Tất cả ngữ pháp đã được phân chia theo thứ tự chữ cái phụ âm và nguyên âm rất dễ để tìm kiếm.
- Tham gia nhóm học và thảo luận tiếng Hàn: https://www.facebook.com/groups/tienghanlythu
- Theo dõi trang facebook để cập nhật các bài học, ngữ pháp và từ vựng: (bấm vào đây)
Chúc các bạn học và thi tốt!!!
Bạn hãy NHẤN VÀO TÊN NGỮ PHÁP (chữ màu xanh lá cây bên dưới) để xem chi tiết cách dùng, ví dụ và các so sánh kèm theo nhé.
목록 - Danh mục
7 bất quy tắc trong tiếng Hàn:
1. Bất quy tắc ‘ㅂ’: https://goo.gl/tzXYnq
2. Bất quy tắc ‘ㄷ’: https://goo.gl/D9MNFU
3. Bất quy tắc ‘ㄹ’: https://goo.gl/wdF3Kj
4. Bất quy tắc ‘르’: https://goo.gl/wGbaB1
5. Bất quy tắc ‘ㅡ’: https://goo.gl/sZCisp
6. Bất quy tắc 'ㅎ': https://goo.gl/AUBKYy
7. Bất quy tắc ‘ㅅ’: https://goo.gl/FQQrXU
-------ㄱ-------
- 거나 Hoặc là, hay là
- 게 되다 (1) Được, bị, trở nên, phải....
- 게 (1) Biến tính từ thành trạng từ
- 겠 (1) Sẽ
- 겠 (2) Suy đoán (Chắc, chắc là, chắc sẽ)
- 고 싶다 Muốn, mong muốn
- 고 있다 Đang
- 고 (1) Và, còn
- 고 (2) Thể hiện trình tự, thứ tự
- 군요 Đuôi câu cảm thán
- 기 때문에 Thể hiện lý do, nguyên nhân
- 기 위해서 Làm gì đó...để
- 기 전에 Trước khi
- 기가 Thể hiện nhự đánh giá, phán đoán, nhận xét
- 기로 하다 Quyết định làm gì đó
- 기를 바라다 Mong rằng, hi vọng rằng
- 까지 (Từ) ~ đến
- 께 (1) Dạng tôn kính của 에게
- 께 (2) Dạng tôn kính của 에게서
- 께서 Biểu hiện tôn kính của 이/가
-------ㄴ------- - 나 보다 Có vẻ, chắc là...
- 나요? (Đuôi câu)
- 네요 (Đuôi câu)
- 느냐고 하다 Lời nói gián tiếp (câu nghi vấn)
- 는 Định ngữ cho thì hiện tại
- 는 것 Danh từ hóa
- 는 것 같다 Cấu trúc phỏng đoán...
- 는 동안 Trong lúc, trong khi
- 는 중이다 Đang, đang trong quá trình làm gì đó...
- 는 편이다 Vào loại, thuộc diện
- 는군요 Thể hiện cảm thán
- 는다/ㄴ다 (1) Dùng trong báo chí, sách vở
- 는다/ㄴ다 (2) Cách nói thân mật
- 는다/ㄴ다 (3) Độc thoại, tự bạch cảm xúc, cảm thán...
- 는다고 하다/ㄴ다고 하다 Lời nói gián tiếp (câu tường thuật)
- 는데 Thể hiện nhiều ý nghĩa: diễn giải, sự trái ngược, ...
- 는데요 Thể hiện sự khước từ
- 는지 알다/ 모르다 Biết/ không biết ...
- 니? (Đuôi câu)
-------ㄷ------- - 다 (1) Dùng trong báo chí, sách vở
- 다 (2) Cách nói thân mật
- 다 (3) Độc thoại, tự bạch cảm xúc, cảm thán...
- 다가 Ý nghĩa chuyển đổi, hoán đổi một hành động,...
- 다고 하다 Lời nói gián tiếp (câu tường thuật)
- 도 Cũng
- 때문에 Vì...nên
-------ㅁ------ - 마다 Mỗi, mọi, các
- 만 (1) Chỉ...
- 만 (2) Chỉ...
- 못 Không thể
-------ㅂ------- - 밖에 Chỉ, ngoài ra... không còn...
- 보다 Biểu hiện so sánh
- 부터 (1) Từ...
- 부터 (2) Thể hiện làm việc gì trước tiên, đầu tiên
-------ㅅ------- - 습니까?/ㅂ니까? Đuôi câu hỏi tôn kính, trang trọng
- 습니다/ㅂ니다 Đuôi câu tôn kính, trang trọng
-------ㅇ------- - 아 보다/어 보다 Thử làm gì đó, làm gì đó thử
- 아 보이다/어 보이다 Trông có vẻ
- 아 있다/어 있다 Trạng thái tiếp diễn
- 아 주다/어 주다 Nhờ cậy người khác/ Làm việc nào đó cho người khác.
- 아 주세요/어 주세요 Đuôi câu lịch sự thể hiện sự nhờ cậy...
- 아/어 (1) Cấu trúc thân mật để hỏi/ diễn tả tình huống nào đó
- 아/어 (2) Cấu trúc thân mật khi yêu cầu, sai bảo
- 아도 되다/어도 되다 Được...
- 아라/어라 Cấu trúc thân mật
- 아서/어서 (1) Nêu lý do, vì ... nên...
- 아서/어서 (2) Thể hiện trình tự thời gian
- 아야 하다/어야 하다 Phải
- 아요/어요 (1) Đuôi câu lịch sự
- 아요/어요 (2) Đuôi câu mang tính đề nghị, rủ rê mang tính ôn hòa
- 아지다/어지다 (1) Càng ngày càng..., trở nên...
- 아하다/어하다 Biến đổi một số tính từ biểu thị cảm xúc thành động từ
- 안 Phủ định ngắn
- 았/었 Thì quá khứ
- 았었/었었 Thì quá khứ hoàn thành
- 았으면 좋겠다/었으면 좋겠다 Hi vọng rằng, mong rằng, nếu ...thì tốt
- 에 1 Tiểu từ chỉ địa điểm có cái gì đó
- 에 2 Tiểu từ chỉ địa điểm đến
- 에 3 Tiểu từ chỉ thời gian
- 에 4 Chỉ nơi chịu tác động
- 에 5 Dùng với danh từ biểu hiện số lượng
- 에게 Thể hiện đối tượng nhận hành động nào đó
- 에게서 Từ...
- 에다가 (1) Thể hiện sự bổ sung, thêm vào cái gì đó
- 에서 (1) Thể hiện địa điểm thực hiện hành động
- 에서 (2) Nơi trở thành bối cảnh của việc nào đó
- 에서 (3) Nơi được bắt đầu việc nào đó
- 와/과 Và
- 으냐고 하다/냐고 하다 Lời nói gián tiếp (câu nghi vấn)
- 으니?/니? Đuôi câu thân mật
- 으니까/니까 (1) Nhận ra, nhận thấy, tìm ra
- 으니까/니까 (2) Vì ...nên ...
- 으라고 하다/라고 하다 Lời nói gián tiếp (Câu yêu cầu, mệnh lệnh)
- 으러/러 Để ...
- 으려고 하다/려고 하다 Định làm...
- 으려고/려고 Định/ để làm gì
- 으려면/려면 Nếu muốn ... thì
- 으로/로 (1) Chỉ phương hướng
- 으로/로 (2) Thể hiện phương tiện
- 으로/로 (3) Thể hiện thứ dùng để làm cái gì đó
- 으로/로 (4) Thể hiện sự lựa chọn
- 으로/로 (5) Thể hiện sự thay đổi, biến đổi
- 으면 되다/면 되다 Chỉ cần... là được
- 으면 안 되다/면 안 되다 Thể hiện sự ngăn cấm, không được...
- 으면/면 Nếu, khi
- 으면서/면서 Trong khi, vậy mà
- 으세요/세요 (1) Yêu cầu, ra lệnh, khuyên nhủ (Tôn kính)
- 으세요/세요 (2) Là dạng tôn kính của '아/어요 (1)
- 으시/시 Kính ngữ
- 으십시오/십시오 Đuôi câu thể hiện khuyên nhủ, mệnh lệnh, đề nghị mang tính trang trọng
- 은 것 같다/ㄴ 것 같다 (1) Cấu trúc phỏng đoán ở quá khứ
- 은 것 같다/ㄴ 것 같다 (2) Cấu trúc phỏng đoán cho tính từ
- 은다음에/ㄴ 다음에 Sau khi
- 은 적이 있다[없다]/ㄴ 적이 있다[없다] Đã từng, chưa từng
- 은 편이다/ㄴ 편이다 Vào loại, thuộc diện
- 은 후에/ㄴ 후에 Sau khi
- 은/ㄴ(1) Định ngữ
- 은/ㄴ(2) Định ngữ
- 은/는 Trợ từ cho chủ ngữ
- 은가 보다/은/ㄴ가 보다 Có vẻ là, chắc là
- 은가요?/은/ㄴ가요? Đuôi câu nhẹ nhàng, lịch sự
- 은데/ㄴ데 Thể hiện nhiều ý nghĩa: diễn giải, sự trái ngược, ...
- 은데요/ㄴ데요 Thể hiện sự khước từ
- 은지 알다[모르다]/ㄴ지 알다[모르다] Biết/ không biết...
- 은지/ ㄴ지 Đã bao lâu từ khi...
- 을 거예요/ㄹ 거예요 (1) Kế hoạch tương lai
- 을 거예요/ㄹ 거예요 (2) Suy đoán, phỏng đoán
- 을 것 같다/ㄹ 것 같다 (1) Động từ + 을 것 같다/ㄹ 것 같다
- 을 것 같다/ㄹ 것 같다 (2) Tính từ + 을 것 같다/ㄹ 것 같다
- 을 때/ㄹ 때 Khi, trong khi
- 을 수 있다[없다]/ㄹ 수 있다[없다] Có thể/ không thể
- 을 줄 알다[모르다]/ㄹ 줄 알다[모르다] Nghĩ là/ không nghĩ là
- 을 테니까/ㄹ 테니까
- 을/ㄹ Định ngữ thì tương lai
- 을/를 Trợ từ xác định vị ngữ, bổ ngữ
- 을 게요/ㄹ 게요 Thể hiện sự hứa hẹn, xin phép...
- 을까 하다/ㄹ까 하다 Đuôi câu thể hiện dự định mang tính mơ hồ, chưa chắn chắn
- 을까요?/ㄹ까요? (1) Đuôi câu hỏi ý kiến, rủ rê
- 을까요?/ㄹ까요? (2) Đuôi câu hỏi ý kiến quan điểm người khác
- 을까요?/ㄹ까요? (3) Đuôi câu thể hiện sự suy đoán, suy nghĩ
- 을래요/ㄹ 래요 Thể hiện ý định hoặc dùng để hỏi ý kiến...
- 을지 모르겠다/ㄹ지 모르겠다 Đuôi câu thể hiện sự lo lắng về 1 kết quả không biết trước
- 읍시다/ ㅂ시다 Đuôi câu đề nghị, yêu cầu
- 의 ...của...
- 이 되다/가 되다 Thể hiện việc đạt đến trạng thái, kết quả nào đó
- 이 아니다/가 아니다 Biểu hiện phủ định
- 이/가 Trợ từ cho chủ ngữ
- 이나/나 (1) Chỉ sự lựa chọn
- 이나/나 (2) Dùng với từ chỉ số lương, thể hiện sự nhiều hơn so với suy nghĩ
- 이든지/든지 Bất cứ
- 이라서/라서 Thể hiện lý do... kết quả: Vì .... nên
- 이라고 하다/ 라고 하다 Chỉ ra đối tượng nào đó hoặc nói tên bản thân
- 이랑/랑 ...và/ cùng với...
- 이에요/예요 (Động từ gốc là 이다). Có nghĩa tương đương tiếng Việt:"là"
- 입니까? (Động từ gốc là 이다). Có nghĩa tương đương tiếng Việt:"là...phải không"
- 입니다 (Động từ gốc là 이다). Có nghĩa tương đương tiếng Việt:"là"
-
요 Gắn vào danh từ, trạng từ, vĩ tố liên kết… dùng thể hiện sự tôn kính đối với người nghe
-------ㅈ------- - 자 Dạng thân mật đề nghị rủ rê
- 자고 하다 Lời nói gián tiếp (câu đề nghị)
- 중에서 Trong, trong số
- 지 말다 Đừng...
- 지 못하다 Không thể
- 지 않다 Phủ định dài
- 지만 Nhưng
- 지요? Đúng không, phải không, đúng chứ
- 지요 Thuyết phục, khuyên bảo hay chỉ thị một cách lịch sự, lễ nghĩa đối với người nghe.
------ㅊ------- - 처럼 Giống, giống như
------ㅎ------- - 하고 Và, cùng, với
- 한테 Thể hiện đối tượng nhận hành động
- 한테서 Từ...