[Ngữ pháp] Danh từ + 에 (1)

Ngày đăng: 00:00 22-09-2019
[명사] (1)
1. Sử dụng cùng với địa điểm thể hiện nơi có thứ gì đó.
교실 학생들이 많아요.
Ở lớp học có rất nhiều học sinh

컴퓨터가 있어요.
Ở phòng có máy vi tính.

2. Thường xuyên sử dụng với '있다, 없다, 살다'.
교실 민수 씨가 있어요.
Min-su có ở trong lớp học.

냉장고가 없어요.
Ở nhà không có tủ lạnh.

저는 서울 살아요.
Tôi sống ở Seoul.


So sánh 에 (1) và 에서 (1)
Với '에' thể hiện việc có thứ gì đó tại một địa điểm, nơi chốn. Trong khi với '에서' thể hiện việc thực hiện hành động nào đó ở tại một địa điểm.
동생이 있어요.
Có em trai tôi ở nhà.

에서 동생이 공부해요.
Em trai tôi học bài ở nhà.

Xem thêm các ý nghĩa khác tại:
에 2
에 3
에 4
에 5

- Học các cấu trúc ngữ pháp sơ cấp khác tại: Tổng hợp ngữ pháp sơ cấp
- Tham gia nhóm học và thảo luận tiếng Hàn: Bấm vào đây
- Trang facebook cập nhật các bài học, ngữ pháp và từ vựng:

Ảnh minh họa: Nguồn King Sejong Institute


Tin cùng danh mục