Đào tạo tiếng Hàn

TOPIK

Tiếng Hàn Sơ Cấp

Tiếng Hàn Trung cấp

Sách-Tài Liệu TOPIK

Về Hàn Quốc

Sách

Khác

Lớp hội nhập XH-KIIP

[Ngữ pháp] Bất quy tắc ㅅ trong tiếng Hàn

[Ngữ pháp] Bất quy tắc ㅅ trong tiếng Hàn

Những động từ như 짓다, 붓다, 긋다, 잇다, 낫다… khi kết hợp với nguyên âm thì “ㅅ” bị lược bỏ. 짓다: 짓다 + 습니다 = 짓습니다 (Khi kết hợp với phụ âm thì không thay đổi). 짓다: 짓다 + 어요 = 지어요 (“ㅅ” bị lược

Bài 25. Diễn tả sự hối tiếc: -(으)ㄹ걸 그랬다, -았/었어야 했는데

Bài 25. Diễn tả sự hối tiếc: -(으)ㄹ걸 그랬다, -았/었어야 했는데

1. -(으)ㄹ걸 그랬다 가: 아키라 씨, 오셨어요? Akira, bạn đến rồi à? 나: 아, 모두들 정장을 입고 왔네요. 저도 정장을 입고 올걸 그랬어요. À vâng, hóa ra tất cả moi người đều mặc âu phục nhỉ. Đáng ra tôi cũng mặc âu phục


Bài 23. Diễn tả sự vô ích: -(으)나 마나, -아/어 봤자

Bài 23. Diễn tả sự vô ích: -(으)나 마나, -아/어 봤자

Ngày đăng: 00:22 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 95

1. -(으)나 마나 가: 집에 가는 길에 세차를 좀 하려고 해요. Tôi định rửa xe trên đường về nhà. 나: 저녁에 비가 올 거래요. 비가 오면 세차를 하나 마나니까 나중에 하세요. Nghe nói trời sẽ mưa vào tối nay đấy. Nếu mưa thì

Bài 22: 3 cấu trúc diễn tả sự hoàn thành/ kết thúc: -았/었다가, -았/었던, -아/어 버리다, -고 말다

Bài 22: 3 cấu trúc diễn tả sự hoàn thành/ kết thúc: -았/었다가, -았/었던, -아/어 버리다, -고 말다

Ngày đăng: 00:22 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 236

22. 완료를 나타낼 때 Diễn tả sự hoàn thành/ kết thúc 1. -았/었다가 2. -았/었던 3. -아/어 버리다 4. -고 말다 1. -았/었다가 가: 더운데 창문을 좀 열까요? Trời nóng, tôi mở cửa nhé? 나: 밖이 너무 시끄럽더라고요. 그래서 창문을

Bài 21: 2 cấu trúc diễn tả mục đích: -게-, -도록

Bài 21: 2 cấu trúc diễn tả mục đích: -게-, -도록

Ngày đăng: 00:22 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 120

1. -게 가: 오늘 외국에서 특별한 손님이 오는 거 아시죠? Hôm nay bạn đã biết có khách quý từ nước ngoài đến chơi rồi đúng không? 나: 네, 그분이 불편하지 않게 신경을 쓰겠습니다. Vâng, em sẽ để ý để họ cảm thấy thoải

Bài 20: 4 cấu trúc diễn tả sự nhấn mạnh: 얼마나 -(으)ㄴ/는지 모르다, -(으)ㄹ 수밖에 없다, -(으)ㄹ 뿐이다, (이)야말로

Bài 20: 4 cấu trúc diễn tả sự nhấn mạnh: 얼마나 -(으)ㄴ/는지 모르다, -(으)ㄹ 수밖에 없다, -(으)ㄹ 뿐이다, (이)야말로

Ngày đăng: 00:22 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 134

1. 얼마나 -(으)ㄴ/는지 모르다 2. (으)ㄹ 수밖에 없다 3. (으)ㄹ 뿐이다 4. (이)야말로 1. 얼마나 -(으)ㄴ/는지 모르다 가: 도쿄 여행은 어땠어요? 재미있었어요? Chuyến du lịch đến Tokyo thế nào? Vui chứ? 나: 네, 그렇지만 도쿄의

Bài 19: 3 cấu trúc diễn tả đặc điểm và tính chất:  -(으)ㄴ/는 편이다, 스럽다, 답다

Bài 19: 3 cấu trúc diễn tả đặc điểm và tính chất: -(으)ㄴ/는 편이다, 스럽다, 답다

Ngày đăng: 00:22 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 70

19. 성질과 속성을 나타낼 때 Diễn tả đặc điểm và tính chất Trong bài này chúng ta sẽ làm quen với các cấu trúc diễn tả đặc điểm, tính chất của người hoặc sự việc. Hãy xem thật kỹ và nhiều các ví dụ để hiểu và áp dụng

Bài 18: 4 cấu trúc diễn tả trạng thái hành động: 아/어 놓다, 아/어 두다, (으)ㄴ 채로, (으)ㄴ/는 대로

Bài 18: 4 cấu trúc diễn tả trạng thái hành động: 아/어 놓다, 아/어 두다, (으)ㄴ 채로, (으)ㄴ/는 대로

Ngày đăng: 00:22 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 67

18. 상태를 나타낼 때 Diễn tả trạng thái hành động Trong bài này chúng ta sẽ làm quen với các cấu trúc diễn tả trạng thái giống với hành động ở phía trước hoặc sau khi hành động nào đó kết thúc (hoàn thành) thì trạng thái được

Bài 17: 7 cấu trúc diễn tả sự phát hiện và kết quả: -고 보니, -다보니, -다 보면,  -더니,  -았/었더니, -다가 는, -(으)ㄴ/는 셈이다

Bài 17: 7 cấu trúc diễn tả sự phát hiện và kết quả: -고 보니, -다보니, -다 보면, -더니, -았/었더니, -다가 는, -(으)ㄴ/는 셈이다

Ngày đăng: 00:22 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 127

17. 발견과 결과를 나타낼 때 Diễn tả sự phát hiện và kết quả Trong bài viết này chúng ta sẽ tìm hiểu các biểu hiện diễn tả sự phát hiện ra một điều gì mới hoặc một kết quả sau khi thực hiện hành động nào đó một lần

Bài 16: 4 cấu trúc diễn tả thời gian và trật tự hành động: 만에, -아/어 가지고, -아/어다가, -고서

Bài 16: 4 cấu trúc diễn tả thời gian và trật tự hành động: 만에, -아/어 가지고, -아/어다가, -고서

Ngày đăng: 00:22 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 109

Trong bài này chúng ta tìm hiểu về các cấu trúc diễn tả thời gian và trật tự hành động. Ở phần sơ cấp cũng đã có 1 loạt các ngữ pháp diễn tả thời gian như -기 전에, -(으)ㄴ 후에, -고 나서, -아/어서, -(으)ㄹ 때, -(으)면서, -는

Bài 26. Diễn tả thói quen và thái độ: -곤 하다, -기는요, -(으)ㄴ/는 척하다

Bài 26. Diễn tả thói quen và thái độ: -곤 하다, -기는요, -(으)ㄴ/는 척하다

Ngày đăng: 00:22 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 143

1. -곤 하다 가: 점심인데 김밥 드세요? Là bữa trưa sao chị lại ăn gimbap thế? 나: 네, 시간이 없어서요. 시간이 없을 때는 일하면서 김밥을 먹곤 해요. Vâng, tôi không có thời gian. Khi bận thì tôi thường vừa ăn gimbap vừa làm

Bài 24. Diễn tả tình huống giả định: -(느)ㄴ다면, -았/었더라면, -(으)ㄹ 뻔하다

Bài 24. Diễn tả tình huống giả định: -(느)ㄴ다면, -았/었더라면, -(으)ㄹ 뻔하다

Ngày đăng: 00:22 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 81

1. -(느)ㄴ다면 가: 복권 사셨네요. 복권에 당첨되면 뭐 하고 싶어요? Anh mua sổ số à? Nếu trúng thì anh muốn làm gì? 나: 복권에 당첨된다면 멋진 자동차를 사고 싶어요. Nếu trúng sổ số, tôi muốn mua một chiếc xe ô tô thật

Bài 15: 5 cấu trúc diễn tả sự lựa chọn: 아무+(이)나/ 아무+도, (이)나, (이)라도, -든지 -든지, -(으)ㄴ/는 대신에

Bài 15: 5 cấu trúc diễn tả sự lựa chọn: 아무+(이)나/ 아무+도, (이)나, (이)라도, -든지 -든지, -(으)ㄴ/는 대신에

Ngày đăng: 00:21 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 63

Trong bài này chúng ta sẽ tìm hiểu về các cấu trúc diễn tả sự lựa chọn. Ở sơ cấp chúng ta đã học cấu trúc (이)나 và 거나. Ở đây chúng ta sẽ tìm hiểu thêm nhiều cấu trúc được sử dụng với danh từ, vì vậy cần lưu ý phân

Bài 14: 3 cấu trúc diễn tả mức độ: -(으)ㄹ 정도로, 만 하다, -(으)ㄴ/는/(으)ㄹ 만큼

Bài 14: 3 cấu trúc diễn tả mức độ: -(으)ㄹ 정도로, 만 하다, -(으)ㄴ/는/(으)ㄹ 만큼

Ngày đăng: 00:21 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 47

Trong bài này chúng ta sẽ làm quen với 3 cấu trúc diễn tả mức độ. Ở trình độ sơ cấp chúng ta đã biết biểu hiện 쯤. Người Hàn Quốc thường sử dụng các biểu hiện diễn tả mức độ dưới dạng cụm từ, quán ngữ, thành ngữ cố

Bài 13: 2 cấu trúc diễn tả hành động gián đoạn: -는 길에 và -다가

Bài 13: 2 cấu trúc diễn tả hành động gián đoạn: -는 길에 và -다가

Ngày đăng: 00:21 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 51

Trong bài viết này chúng ta tìm hiểu 2 cấu trúc diễn tả hành động gián đoạn. Một biểu hiện liên quan đến di chuyển từ nơi này đến nới khác và biểu hiện còn lại liên quan đến sự thay đổi, biến hóa của hành động. Ở trình độ

Bài 12: 4 cấu trúc diễn tả sự bổ sung thông tin: -(으)ㄹ 뿐만 아니라, -(으)ㄴ/는데다가, 조차, 만 해도

Bài 12: 4 cấu trúc diễn tả sự bổ sung thông tin: -(으)ㄹ 뿐만 아니라, -(으)ㄴ/는데다가, 조차, 만 해도

Ngày đăng: 00:21 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 62

1.(으)ㄹ 뿐만 아니라 2. (으)ㄴ/는데다가 3. 조차 4. 만 해도 1. -(으)ㄹ 뿐만 아니라 가: 호영 씨는 정말 아는 게 많은 것 같아요. Hoyeong có vẻ thực sự biết rất nhiều. 나: 맞아요. 책을 많이 읽을 뿐만 아니라 매일 신문도

Bài 11: 2 cấu trúc diễn tả điều kiện: -아/어야 và -거든 (ở giữa câu)

Bài 11: 2 cấu trúc diễn tả điều kiện: -아/어야 và -거든 (ở giữa câu)

Ngày đăng: 00:21 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 49

Trong bài này chúng ta sẽ làm quen với 2 cấu trúc diễn tả điều kiện. Chúng ta đã học 2 biểu hiện diễn tả điều kiện, giả thiết phần sơ cấp là -(으)면 và -(으)려면. Cần lưu ý để không nhầm lẫn giữa các cấu trúc diễn tả