Các ví dụ:
고양이가 의자에 앉아 있어요.
Con mèo đang ngồi trên ghế.
개가 길에 누워 있어요.
Con chó đang nằm bên đường.
문 앞에 오랫동안 서 있었어요.
Tôi đã đứng chờ trước cửa rất lâu.
나무 위에 눈이 많이 쌓여 있어요.
Cây bị bao phủ rất nhiều bởi tuyết.
제가 봤을 때 가방이 비어 있었어요.
Khi tôi nhìn, cái túi bị trống rỗng.
수술을 한 지 오래 됐지만 상처가 아직 남아 있어요.
통장에 아직 100만원이 남아 있어요.
A: 차가 막혀서 약속 시간보다 20분 정도 늦을 것 같은데요.
Vì xe cộ tắc nghẽn, có lẽ tôi sẽ đến muộn khoảng 20 phút so với giờ hẹn.
B: 그럼 먼저 커피숍에 들어가 있을게요.
Vậy thì tôi sẽ đi vào trong quán cà phê trước.
A: 이번 주 금요일에 현장 체험을 가는 것 알죠?
Thứ sáu tuần này bạn biết có buổi đi ngoại khóa rồi chứ?
B: 네, 게시판에 붙어 있는 공지를 봤어요.
Vâng, Tôi đã xem thông báo chung dán trên bảng thông báo.
- Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp: Bấm vào đây
- Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn trung cấp, cao cấp: Bấm vào đây
- Tham gia nhóm học và thảo luận tiếng Hàn: Bấm vào đây
- Trang facebook cập nhật các bài học, ngữ pháp và từ vựng:

Ảnh: Nguồn từ facepage King Sejong Institute