[Ngữ pháp] Danh từ + (으)로 (2)

Ngày đăng: 00:00 22-09-2019
Danh từ + (으)로 (2)
Thể hiện phương pháp hoặc đồ vật được sử dụng khi làm một việc gì đó.
학교에 버스 가요.
Đến trường bằng xe bus.

이 음식은 젓가락으로 먹어요.
Món ăn này ăn bằng đũa.

아이들이 연필 편지를 써요.
Bọn trẻ viết thư bằng bút chì.

Xem thêm ý nghĩa khác tại:
  1. 으로/로 (1) Chỉ phương hướng
  2. 으로/로 (2) Thể hiện phương tiện
  3. 으로/로 (3) Thể hiện thứ dùng để làm cái gì đó
  4. 으로/로 (4) Thể hiện sự lựa chọn
  5. 으로/로 (5) Thể hiện sự thay đổi, biến đổi
  6. 으로/로 (6) Thể hiện tư cách, vị trí
  7. 으로/로 (7): Do, tại, vì ... nên
- Học các cấu trúc ngữ pháp sơ cấp khác tại: Ngữ pháp sơ cấp
- Tham gia nhóm học và thảo luận tiếng Hàn: Bấm vào đây
- Trang facebook cập nhật các bài học, ngữ pháp và từ vựng:




Ảnh minh họa: Nguồn King Sejong Institute


Tin cùng danh mục