저는 술을 한 잔밖에 못 마셔요.
Tôi không thể uống hơn quá một chén rượu.
저는 그 사람 전화번호밖에 몰라요.
Ngoài số điện thoại ra tôi không biết gì về người đó nữa.
남은 시간이 5분밖에 없어요.
Thời gian còn lại chỉ còn 5 phút.
2. '밖에+ sự phủ định (부정)' có thể sử dụng thay thế bởi '만 + sự khẳng định (긍정)'. (Xem thêm về ngữ pháp '만' ở đây)
교실에 영호 씨만 있어요.
= 교실에 영호 씨밖에 없어요.
Chỉ có mình Young-ho ở trong lớp học.
= Ngoài Young-ho ra khong còn ai trong lớp học.
오늘 빵만 먹었어요.
= 오늘 빵밖에 안 먹었어요.
Hôm nay tôi đã ăn chỉ mỗi bánh mì.
= Ngoài bánh mì ra hôm nay tôi không còn ăn gì khác.
- Tham gia nhóm học và thảo luận tiếng Hàn: Bấm vào đây
- Trang facebook cập nhật các bài học, ngữ pháp và từ vựng:
