나무에 물을 주었어요.
Đã tưới nước cho cây.
냉장고에 우유를 넣었어요.
Đã bỏ sữa vào tủ lạnh.
2. Thường xuyên sử dụng với các động từ như ' 놓다, 두다, 넣다, 담다, 바르다, 쓰다, 꽂다'.
지갑에 카드를 넣었어요.
Đã bỏ thẻ vào trong ví.
칠판에 이름을 썼어요.
Đã viết tên lên bảng.
책상에 책을 놓았어요.
Đã đặt sách lên bàn.
Xem thêm các ý nghĩa khác tại
에 1
에 2
에 3
에 5
- Học các cấu trúc ngữ pháp sơ cấp khác tại: Tổng hợp ngữ pháp sơ cấp
- Tham gia nhóm học và thảo luận tiếng Hàn: Bấm vào đây
- Trang facebook cập nhật các bài học, ngữ pháp và từ vựng:
