[Hội thoại tiếng Hàn không khó] Bài 28. Điện thoại

Ngày đăng: 00:11 22-09-2019
Hội thoại:

Bill :여보세요. 철수 씨 계세요?
Alô. Cheolsu có nhà không ạ?
Sumi :네. 실례지만 누구시죠?
Dạ có. Xin lỗi ai đấy ạ?
Bill :빌 스미스입니다.
Tôi là Bill Smith.
Sumi :네. 바꿔 드릴게요. 잠시만 기다리세요.
Vâng. Tôi sẽ chuyển máy. Xin chờ cho một lát.
Bill :여보세요. 철수 씨 좀 부탁합니다.
Alô. Xin cho tôi nói chuyện với anh Cheolsu.
Sumi :지금 안 계시는데 실례지만 누구시죠?
Anh ấy không có nhà. Xin lỗi ai gọi điện đấy ạ?
Bill :미국에서 온 친구 빌 입니다.
Tôi là Bill, đến từ Mỹ, bạn của anh ấy.
Sumi :아, 그러세요. 메모를 남겨 드릴까요?
Ồ, vậy ạ. Anh có muốn để lại tin nhắn không?
Bill :혹시 핸드폰 번호를 알 수 없을까요?
Liệu chị có thể cho tôi biết số điện thoại di động của anh ấy được không?
Sumi :핸드폰을 두고 갔어요. 연락처를 남기시면 전화 드리라고 할게요.
Anh ấy để điện thoại ở nhà. Nếu anh để lại địa chỉ liên lạc, tôi sẽ bảo anh ấy gọi lại cho anh.


Từ vựng và cách diễn đạt
  • 전화 điện thoại
  • 여보세요 Alô
  • 철수 씨 계세요? Cheolsu có nhà không ạ ?
  • 실례하다 xin lỗi
  • 누구시지요(누구시죠)? Ai đấy ạ ?
  • 바꿔주다(바꿔드리다) chuyển máy
  • 잠시만 기다리세요 Xin đợi một chút.
  • 철수 씨 좀 부탁합니다 Xin cho tôi nói chuyện với anh Cheolsu.
  • 안 계시다 (Anh/Chị ấy) không có nhà.
  • 미국 Mỹ
  • 메모를 남기다 để lại lời nhắn
  • 핸드폰 di động
  • 번호 số
  • 두고 가다 để lại
  • 연락처를 남기다 để lại địa chỉ liên lạc
  • 전화하다(전화 드리다) gọi điện
Sáu lục địa
  • 아시아 châu Á
  • 유럽 châu Âu
  • 북미(북아메리카) Bắc Mỹ
  • 남미(남아메리카) Nam Mỹ
  • 오세아니아 châu Đại Dương
  • 아프리카 châu Phi
Phân tích bài học và mở rộng nội dung:

  • 이따가 tí nữa / 1 lúc nữa
  • 다시 lại
  • 거세요 xin gọi
  • 통화 cuộc điện thoại / việc nói chuyện với ai đó qua điện thoại
  • 중 đang
  • ~이에요 là
  • 이따가 다시 거세요. Một lúc nữa anh gọi lại nữa nhé.
  • 통화 중이에요 Đang nói chuyện qua điện thoại. / Điện thoại đang bận.
  • 전화 잘못 거셨어요. Anh nhầm số rồi ạ
  • 전화 điện thoại
  • 잘못 sai lầm
  • 거셨어요 đã gọi điện
  • 연락처 địa chỉ liên lạc
  • ~를 yếu tố ngữ pháp bổ nghĩa cho danh từ
  • 남기시~ để lại
  • ~면 nếu
  • 전화 điện thoại
  • 드리~ dâng / biếu / làm gì đó cho ai
  • ~라고 할게요 sẽ bảo ai đó làm gì
  • 핸드폰 điện thoại di động
  • 두~ đặt / để
  • ~고 từ liên kết nối hai động từ với nhau
  • 갔어요 đã đi
  • 두고 갔어요 đã đi mà bỏ quên lại cái gì
  • 우산을 두고 갔어요. Anh ấy để quên ô ở nhà.
  • 가방을 두고 갔어요. Anh ấy để quên túi sách ở nhà.
  • 카메라를 두고 갔어요. Anh ấy để quên máy ảnh ở nhà.
  • 혹시 liệu / không biết là
  • 핸드폰 điện thoại di động
  • 번호 số
  • ~를 yếu tố ngữ pháp bổ nghĩa cho danh từ
  • 알 수 없~ không thể biết
  • ~을까요? nghĩa ngầm hỏi người nghe là mình “có thể biết” điều gì đó hay không.
  • 휴대폰 번호 số điện thoại cầm tay
  • 전화 번호 số điện thoại
  • 메모 tin nhắn/lời nhắn
  • ~를 yếu tố ngữ pháp bổ nghĩa cho danh từ đứng trước nó
  • 남겨~ để lại
  • 드릴까요? cấu trúc được dùng trong tình huống khi gợi ý ai làm gì đó một cách lịch sự
  • 전할 말씀이 있으세요? Anh(chị) có muốn nhắn gì không ạ?
  • 미국 nước Mỹ
  • ~에서 ở / tại / từ
  • 온 đến
  • 친구 bạn
  • 빌입니다 Tôi là Bill.
  • 베트남에서 온 친구 타오입니다 Tôi là Thảo, là người bạn đến từ Việt Nam.
  • 베트남 친구 타오입니다. Tôi là Thảo, là người bạn đến từ Việt Nam.
  • 지금 bây giờ
  • 안 không
  • 계시~ có(sự tồn tại ở một địa điểm nào đó)
  • ~는데 đuôi liên kết nhằm nối vế câu trước với vế câu sau
  • 실례지만 xin lỗi nhưng ...
  • 누구시죠? ai đấy ạ?
  • 좀 xin
  • 부탁합니다 nhờ vả / phó thác
  • 좀 바꿔 주세요. / 좀 바꿔 주시겠어요? Xin cho tôi nói chuyện với...
  • 바꿔~ đổi / chuyển máy
  • 드릴게요 mẫu dùng khi làm việc gì cho ai đó nói một cách lịch sự
  • 잠시만 một chút / một lát
  • 기다리세요 hãy đợi
  • 바꿔 드릴게요. Tôi sẽ đổi lại cho.
  • 전화 바꿨습니다. Tôi đã nghe máy.
  • 실례 xin lỗi
  • ~지만 nhưng
  • 누구 ai
  • ~시죠? là (được dùng trong trường hợp hỏi lịch sự)
  • ~입니다 là
  • 실례지만 성함이 어떻게 되시죠? Xin lỗi tên anh là gì ạ?
  • 성함 tên(được dùng khi hỏi tên của người lớn tuổi hơn hoặc người gặp lần đầu tiên 1 cách lịch sự)
  • 여보세요 alô
  • 철수 씨 anh Cheolsu
  • 계세요? có đang ở địa điểm nào đó hay không?
  • 거기 ~이지요? Đó là...phải không ạ?
  • 거기 철수 씨네 집이지요? Đó là nhà anh Cheolsu phải không ạ?
  • 철수 씨네 집 nhà của anh Cheolsu
  • ~네 nhà
  • 거기 철수 씨네죠? Đó là nhà anh Cheolsu phải không ạ?
- Học chủ đề tiếp theo: Tại đây
    Nếu có ngữ pháp nào không hiểu, bạn hãy tham khảo link sau:
    - Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp: click tại đây
    - Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn trung cấp và cao cấp: click tại đây

    - Facebook:
    - Tham gia group thảo luận tiếng Hàn: Bấm vào đây để tham gia


    Tin cùng danh mục