Danh từ + 동안
민박집에서 묵는 동안 다양한 한국 음식을 먹어 봤어.
Trong thời gian ở trọ nhà người dân tôi đã ăn đa dạng các món ăn Hàn Quốc.
공사를 하는 동안 좀 시끄러울 거예요.
Trong thời gian thi công sẽ hơi ồn đấy ạ.
제 친구는 너무 긴장해서 발표하는 동안 계속 떨었어요.
Bạn của tôi quá căng thẳng nên đã run liên tục trong khi phát biểu.
내가 자는 동안 네가 청소했어?
Trong lúc mình ngủ bạn đã dọn dẹp sao?
내가 옷을 입는 동안 아침 좀 준비해 주세요.
Trong khi tôi mặc đồ xin hãy chuẩn bị bữa sáng giùm.
너를 기다리는 동안 책을 읽고 있었어요.
Trong khi chờ cậu mình đã đọc sách.
2. Có thể sử dụng cùng với '없다, 있다'.
네가 없는 동안 너무 외로웠어.
Trong lúc không có anh, em đã đã rất cô đơn.
한국에 있는 동안 한국어를 열심히 배울 거예요.
Trong khi ở Hàn Quốc mình sẽ chăm chỉ học tiếng Hàn.
부모님이 안 계시는 동안 집에서 파티를 했어요.
Trong lúc bố mẹ đi vắng tôi đã tổ chức tiệc ở nhà ㅋㅋ
3. Khi sử dụng cùng với danh từ chỉ thời gian hay thời điểm thì dùng dạng '동안'.
나는 방학 동안 고향에 다녀올 거예요.
Trong lúc nghỉ hè(hoặc đông) tôi sẽ trở về quê.
나는 거의 5년 동안 부모님을 못 봤어요.
Tôi đã không được gặp bố mẹ trong suốt gần 5 năm trời.
4. Với trường hợp bất quy tắc thì tương tự như bên dưới:
내가 음식을 만드는 동안 동생은 잤어요. (만들다)
Các ví dụ khác:
가: 공사 안내를 보니까 앞으로 이 길로 다닐 수 없을 것 같아요.
Từ bản chỉ dẫn thi công công trình này, trong thời gian tới có lẽ không thể qua lại con đường này được nữa.
나: 네, 공사를 하는 동안 다른 길로 다녀야 돼요.
가: 한국 음악을 많이 아시네요. 언제 음악을 들으세요?
나: 출근하는 동안 차에서 많이 들어요.
가: 사람들이 곧 도착할 텐데 아직 다 못 했어요?
나: 네, 제가 음식을 준비하는 동안 청소 좀 해 주세요.
- Học các cấu trúc ngữ pháp sơ cấp khác tại: Tổng hợp ngữ pháp sơ cấp
- Tham gia nhóm học và thảo luận tiếng Hàn: Bấm vào đây
- Trang facebook cập nhật các bài học, ngữ pháp và từ vựng:
