
Có nghĩa là ‘(cái gì đó/ai đó) có vẻ, trông/nhìn có vẻ/như là’, để mô tả diện mạo, vẻ bề ngoài, phong thái của ai đó hay cái gì đó.
Ví dụ:
좋아 보여요. (ai đó/cái gì đó) có vẻ tốt.
맛있어 보여요. (cái gì đó) có vẻ thơm ngon.
피곤해 보여요. (ai đó) trông có vẻ mệt mỏi.
아파 보여요. (ai đó) nhìn có vẻ ốm. (click here to learn 으 irregular verbs)
비싸 보여요. (cái gì đó) trông có vẻ đắt tiền. (click here to learn 으 irregular verbs)
추워 보여요. (ai đó) trông có vẻ bị lạnh. (click here to learn ㅂ irregular verbs)
달라 보여요. (ai đó/cái gì đó) nhìn có vẻ khác lạ. (click here to learn 르 irregular verbs)
지금 괜찮으세요? 슬퍼 보여요.
속도가 지금 빨라 보여요.
물이 차가워 보이잖아요.

Ảnh: Nguồn từ facepage King Sejong Institute