Tiếng Hàn Trung cấp

Luyện Đọc - Dịch

Học Qua tin tức

Từ vựng theo chủ đề

Bài 25. Diễn tả sự hối tiếc: -(으)ㄹ걸 그랬다, -았/었어야 했는데

Bài 25. Diễn tả sự hối tiếc: -(으)ㄹ걸 그랬다, -았/었어야 했는데

1. -(으)ㄹ걸 그랬다 가: 아키라 씨, 오셨어요? Akira, bạn đến rồi à? 나: 아, 모두들 정장을 입고 왔네요. 저도 정장을 입고 올걸 그랬어요. À vâng, hóa ra tất cả moi người đều mặc âu phục nhỉ. Đáng ra tôi cũng mặc âu phục

Bài 23. Diễn tả sự vô ích: -(으)나 마나, -아/어 봤자

Bài 23. Diễn tả sự vô ích: -(으)나 마나, -아/어 봤자

1. -(으)나 마나 가: 집에 가는 길에 세차를 좀 하려고 해요. Tôi định rửa xe trên đường về nhà. 나: 저녁에 비가 올 거래요. 비가 오면 세차를 하나 마나니까 나중에 하세요. Nghe nói trời sẽ mưa vào tối nay đấy. Nếu mưa thì


Bài 9: Hình thức bị động 피동사(-이/히/리/기-); -아/어지다 và -게 되다

Bài 9: Hình thức bị động 피동사(-이/히/리/기-); -아/어지다 và -게 되다

Ngày đăng: 00:21 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 110

Trong bài này chúng ta tìm hiểu với hình thức bị động trong tiếng Hàn. Để chuyển một câu thành bị động có thể thêm tiếp từ -이/히/리/기- vào gốc động từ. Một số động từ khác lại biến đổi theo hình thức -아/어지다 hoặc

Bài 8: 3 ngữ pháp biểu hiện diễn tả sự hồi tưởng: -던, -더라고요, -던데요

Bài 8: 3 ngữ pháp biểu hiện diễn tả sự hồi tưởng: -던, -더라고요, -던데요

Ngày đăng: 00:21 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 39

8. 회상을 나타낼 때 Diễn tả sự hồi tưởng 1. -던 2. -더라고요 3. -던데요 1. -던 가: 학교에 오래간만에 왔네요! 어디 가서 뭘 좀 먹을까요? Lâu lắm rồi mới đến trường. Chúng ta đi đâu ăn gì đi? 나: 학교에 다닐 때 우리가

Bài 7: 3 cấu trúc ngữ pháp biểu hiện diễn tả sự đề xuất, gợi ý và lời khuyên: -(으)ㄹ 만하다, -도록 하다, -지 그래요?

Bài 7: 3 cấu trúc ngữ pháp biểu hiện diễn tả sự đề xuất, gợi ý và lời khuyên: -(으)ㄹ 만하다, -도록 하다, -지 그래요?

Ngày đăng: 00:21 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 48

7. 추천과 조언을 나타낼 때 Diễn tả gợi ý và lời khuyên 1. -(으)ㄹ 만하다 2. -도록 하다 3. -지 그래요? 1. -(으)ㄹ 만하다 가: 한국에서 가 볼 만한 곳을 좀 추천해 주시겠어요? Bạn có thể giới thiệu cho tôi những chỗ đáng

Bài 6: 5 ngữ pháp diễn tả quyết tâm và dự định, ý đồ: -(으)ㄹ까 하다, -고자, -(으)려던 참이다, -(으)ㄹ 겸 -(으)ㄹ 겸, -아/어야지요

Bài 6: 5 ngữ pháp diễn tả quyết tâm và dự định, ý đồ: -(으)ㄹ까 하다, -고자, -(으)려던 참이다, -(으)ㄹ 겸 -(으)ㄹ 겸, -아/어야지요

Ngày đăng: 00:21 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 150

6. 결심과 의도를 나타낼 때 Diễn tả quyết tâm và ý đồ 1. -(으)ㄹ까 하다 2. -고자 3. -(으)려던 참이다 4. -(으)ㄹ 겸 -(으)ㄹ 겸 5. -아/어야지요 1. -(으)ㄹ까 하다 가: 아키라 씨, 주말에 뭐 할 거예요? Akira, bạn định làm gì vào

Bài 5: 4 ngữ pháp biểu hiện dẫn dụng gián tiếp: -다고요?, -다고 하던데, -다면서요?, -다니요?

Bài 5: 4 ngữ pháp biểu hiện dẫn dụng gián tiếp: -다고요?, -다고 하던데, -다면서요?, -다니요?

Ngày đăng: 00:21 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 40

5. 다른 사람의 말이나 글을 인용할 때 Trích dẫn gián tiếp 1. -다고요? 2. -다고 하던데 3. -다면서요? 4. -다니요? 1. -다고요? 가: 어, 밖에 비가 오네요. Ơ, ở ngoài mưa rồi kìa. 나: 비가 온다고요? 스키 타러 가려고 했는데 못

Bài 4: 7 ngữ pháp biểu hiện diễn tả lý do: -거든요, -잖아요, -느라고, -는 바람에, -(으)ㄴ/는 탓에, -고 해서, -(으)ㄹ까 봐

Bài 4: 7 ngữ pháp biểu hiện diễn tả lý do: -거든요, -잖아요, -느라고, -는 바람에, -(으)ㄴ/는 탓에, -고 해서, -(으)ㄹ까 봐

Ngày đăng: 00:21 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 67

Trong phần ngữ pháp sơ cấp chúng ta đã biết 3 cấu trúc (biểu hiện) thể hiện lý do đó là '-아/어서’, '(으)니까’, '-기 때문에’, trong bài viết này chúng ta hãy cùng xem tiếp 7 cấu trúc (biểu hiện) lý do khác cũng hay được dùng đến

Bài 2: 3 ngữ pháp biểu hiện diễn tả sự tương phản: 기는 하지만, -기는 -지만, -(으)ㄴ/는 반면에, -(으)ㄴ/는데도,

Bài 2: 3 ngữ pháp biểu hiện diễn tả sự tương phản: 기는 하지만, -기는 -지만, -(으)ㄴ/는 반면에, -(으)ㄴ/는데도,

Ngày đăng: 00:21 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 44

1. 기는 하지만, -기는 -지만 가: 넘어져서 다친 곳은 괜찮아요? Chỗ bị đau do bị ngã không sao chứ? 나: 아프기는 하지만 참을 수 있어요. Cũng đau nhưng mà tôi chịu được. 가: 어제 선생님이 읽으라고 하신 책을 다

Bài 1: 7 ngữ pháp biểu hiện phỏng đoán, suy đoán: -아/어 보이다, -(으)ㄴ/는 모양이다, -(으)ㄹ 텐데, -(으)ㄹ 테니까, -(으)ㄹ걸요, -(으)ㄴ/는/(으)ㄹ 줄 몰랐다, -(으)ㄹ지도 모르다

Bài 1: 7 ngữ pháp biểu hiện phỏng đoán, suy đoán: -아/어 보이다, -(으)ㄴ/는 모양이다, -(으)ㄹ 텐데, -(으)ㄹ 테니까, -(으)ㄹ걸요, -(으)ㄴ/는/(으)ㄹ 줄 몰랐다, -(으)ㄹ지도 모르다

Ngày đăng: 00:20 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 92

1. -아/어 보이다 가: 마크 씨,얼굴이 피곤해 보여요. 무슨 일 있어요? Mark à, trông bạn có vẻ mệt. Có chuyện gi thế? 나: 어제 숙제하느라고 잠을 못 잤거든요. Hôm qua tôi làm bài tập nên không ngủ được. 가: 아키라 씨, 제가

[Ngữ pháp TOPIK II] Tổng hợp tất cả ngữ pháp Tiếng Hàn Trung cấp và Cao cấp, Ngữ pháp TOPIK II

[Ngữ pháp TOPIK II] Tổng hợp tất cả ngữ pháp Tiếng Hàn Trung cấp và Cao cấp, Ngữ pháp TOPIK II

Ngày đăng: 20:40 15-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 872

Bên dưới là tất cả ngữ pháp tiếng Hàn Trung cấp và Cao cấp, đầy đủ hết thẩy cho việc học và thi TOPIK II, rất dễ dàng cho bạn tra cứu khi học hay ôn tập, luyện tập. Chúc các bạn học tập và thi thật tốt. Tất cả ngữ pháp đã

Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn thông dụng - Trung cấp (Korean Grammar in use)

Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn thông dụng - Trung cấp (Korean Grammar in use)

Ngày đăng: 20:11 15-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 110

Chào các bạn, có lẽ đã có nhiều người được tiếp xúc hoặc nghe nói tới cuốn sách "Ngữ pháp tiếng Hàn thông dụng (sơ + trung cấp)" được dịch từ cuốn " Korean grammar in use". Nhận thấy sách có điểm mạnh là phân loại theo nhóm ngữ

[Đọc - Dịch tiếng Hàn] 두 나라의 여름 음식(베트남) Thức ăn mùa hè của hai nước (Việt Nam)

[Đọc - Dịch tiếng Hàn] 두 나라의 여름 음식(베트남) Thức ăn mùa hè của hai nước (Việt Nam)

Ngày đăng: 11:13 15-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 11

두 나라의 여름 음식(베트남) 음료 베트남에서는 다양한 음료를 즐길 수 있다. 콜라를 포함한 탄산음료 뿐만 아니라 열대 과일이 풍부한 나라답게 다양한 과일주스를 즐길 수 있다. 구아과리체 같은 과일 주스를 캔으로도

[Đọc - Dịch tiếng Hàn] 아내는 일하고 싶어하지만 가족들의 생각이 다를 때가 있습니다. Người vợ muốn đi làm nhưng có khi mọi người trong nhà lại không cùng suy nghĩ như vậy

[Đọc - Dịch tiếng Hàn] 아내는 일하고 싶어하지만 가족들의 생각이 다를 때가 있습니다. Người vợ muốn đi làm nhưng có khi mọi người trong nhà lại không cùng suy nghĩ như vậy

Ngày đăng: 11:13 15-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 24

아내는 일하고 싶어하지만 가족들의 생각이 다를 때가 있습니다. 서로의 생각을 이야기해 봅시다. Người vợ muốn đi làm nhưng có khi mọi người trong nhà lại không cùng suy nghĩ như vậy. Hãy thử cùng nói về suy nghĩ của

[Đọc - Dịch tiếng Hàn] 한국인들이 외국인을 대하는 이런 저런 태도. Thái độ đối xử thế này thế kia của người Hàn Quốc với người nước ngoài.

[Đọc - Dịch tiếng Hàn] 한국인들이 외국인을 대하는 이런 저런 태도. Thái độ đối xử thế này thế kia của người Hàn Quốc với người nước ngoài.

Ngày đăng: 11:13 15-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 9

Q. 한국에서 살다 보면 한국인들이 외국인을 대하는 이런 저런 태도를 느끼게 됩니다. 다음 외국에서 온 아내들의 이야기를 들어 봅시다. 여러분은 어떻게 생각합니까? (A: 한국에 이주한 지 2년 된 여성, B: 한국에 이주한 지

[Đọc - Dịch tiếng Hàn] 강아지 똥 Cục Phân chó dễ thương

[Đọc - Dịch tiếng Hàn] 강아지 똥 Cục Phân chó dễ thương

Ngày đăng: 11:13 15-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 18

강아지 똥 Cục Phân chó dễ thương 참새 한 마리가 포르르 날아와 강아지 똥 곁에 앉아 주둥이로 콕 쪼아 보더니 퉤퉤 침을 뱉고는, “똥, 똥, 똥 …에그 더러워!”하고 쫑알대다가 멀리 날아가 버립니다. 강아지 똥은

[Đọc - Dịch tiếng Hàn] 며느리의 속마음, 시어머니의 속마음 Trong lòng con dâu, Trong lòng mẹ chồng

[Đọc - Dịch tiếng Hàn] 며느리의 속마음, 시어머니의 속마음 Trong lòng con dâu, Trong lòng mẹ chồng

Ngày đăng: 11:13 15-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 18

며느리의 속마음 (Trong lòng con dâu) 이럴 때 시어머니가 좋더라 (Những lúc như thế này mẹ chồng thật tốt) 1. ‘맛있다’, ‘최고다’라며 며느리를 칭찬할 때 Khi mẹ chồng khen con dâu 'ngon, thơm ngon','tốt, tốt nhất'. 2. 며느리