1. ‘맛있다’, ‘최고다’라며 며느리를 칭찬할 때
Khi mẹ chồng khen con dâu 'ngon, thơm ngon','tốt, tốt nhất'.
2. 며느리 건강을 걱정해 줄 때
Khi mẹ chồng lo lắng sức khoẻ cho con dâu
3. 며느리를 믿고 살림을 맡길 때
Khi mẹ chồng tin tưởng và giao việc nhà cho con dâu
4. 윗대 제사 정리해 줄 때
Khi mẹ chồng chỉ bảo cho con dâu việc giỗ tổ tiên
5. 일 년에 한 번씩 며느리 휴가 보내줄 때
Cho con dâu kỳ nghỉ mỗi năm một lần
6. 친정 부모 안부를 묻고 선물도 챙겨줄 때
Hỏi thăm và gửi quà cho bố mẹ của con dâu
7. 시부모 생일 등에 먼저 외식하자고 할 때
Khi mẹ chồng nói trước rằng cả nhà ra ngoài ăn tối vào những dịp như sinh nhật của bố mẹ chồng
8. 아들이 잘못했을 때 먼저 아들을 야단치고 함께 흉볼 때
Khi mẹ chồng la rầy và phê bình con trai khi con trai của bà mắc lỗi
9. 김치 담글 때 며느리의 손 맵다고 손수 버무리실 때
Khi mẹ chồng lo lắng cho tay con dâu bị cay khi làm kim chi nên tự tay trộn lấy
10. 며느리가 늦잠 자도 이해해 줄 때
Khi mẹ chồng thông cảm cho con dâu dù có ngủ dậy trễ
시어머니의 속마음 (Trong lòng mẹ chồng)
Khi con dâu cố gắng gắn kết tình cảm và điện thoại hỏi thăm thường xuyên
2. 아들 몰래 용돈 챙겨줄 때
Khi con dâu dấu chồng cho mẹ chồng tiền tiêu vặt
3. 계절마다 보약해주며 오래 살라고 말할 때
Khi con dâu mua cho mẹ chồng thuốc bổ và nói lời chúc mẹ sống lâu
4. 정기적으로 같이 외출할 때
Khi con dâu cùng mẹ chồng đi ra ngoài
5. 아들한테 잘 할 때
Khi con dâu chăm sóc cho con trai của mẹ thật tốt
6. 시어머니를 친정 어머니처럼 대할 때
Khi con dâu đối xử với mẹ chồng như mẹ đẻ của mình
7. 사소한 것 까지도 물어보면서 할 때
Khi con dâu hỏi ý kiến mẹ chồng dù là chuyện rất nhỏ
8. 자기 할 일을 잘할 때
Khi con dâu làm tròn bổn phận của mình
9. 시댁 식구들과의 화합에 관심을 기울일 때
Khi con dâu quan tâm và sống chan hòa với các thành viên trong gia đình chồng
10. 시댁의 가풍을 배우려고 할 때
Khi con dâu muốn học gia phong nhà chồng
- Học tiếng Hàn qua đoạn hội thoại: tại đây