Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn thông dụng - Trung cấp (Korean Grammar in use)

Ngày đăng: 20:11 15-09-2019
Chào các bạn, có lẽ đã có nhiều người được tiếp xúc hoặc nghe nói tới cuốn sách "Ngữ pháp tiếng Hàn thông dụng (sơ + trung cấp)" được dịch từ cuốn " Korean grammar in use". Nhận thấy sách có điểm mạnh là phân loại theo nhóm ngữ pháp cùng đặc tính giúp bạn dễ so sánh các cấu trúc với nhau, từ đó dễ nhớ và dễ áp dụng hơn. Tuy nhiên, do phần dịch thuật của sách chủ yếu được dịch từ tiếng Anh sang tiếng Việt, chứ không dịch thẳng từ tiếng Hàn sang tiếng Việt nên một số chỗ giải thích ngữ pháp và dịch ví dụ còn chưa đúng, chưa sát nghĩa.

Vì vậy đã đầu tư thời gian chỉnh sửa lại dưới dạng list các bài viết dưới đây, Những bạn không có điều kiện mua sách hay chỉ có bản scan pdf đen trắng không thuận tiện cho tra cứu và học tập, xin mời hãy tham khảo các bài viết bên dưới để hỗ trợ cho việc học tiếng Hàn của mình.

Ngoài ra, các bạn hãy tham gia group học tiếng Hàn và theo dõi trang fanpage để cập nhật các bài học:
- Tham gia nhóm học và thảo luận tiếng Hàn: Bấm vào đây
- Trang facebook cập nhật các bài học, ngữ pháp và từ vựng:

Chúc các bạn học tốt !

** Hãy bấm vào dòng chữ màu xanh lá cây (đã được đính kèm đường dẫn) để xem nội dung chi tiết của bài học.
Nội dung:

1. 추측과 예상을 나타낼 때
Diễn tả phỏng đoán và suy đoán

01 -아/어 보이다
02 -(으)ㄴ/는 모양이다
03 -(으)ㄹ 텐데
04 -(으)ㄹ 테니까
05 -(으)ㄹ걸요
06 -(으)ㄴ/는/(으)ㄹ 줄 몰랐다[알았다]
07 -(으)ㄹ지도 모르다

2. 대조를 나타낼 때
Diễn tả sự tương phản

01 -기는하지만, -기는 -지만
02 -(으)ㄴ/는 반면에
03 -(으)ㄴ/는데도

3. 서술체와 반말체
Thể trần thuật và thân mật

01 서술체
02 반말체


4. 이유를 나타낼 때
Diễn tả nguyên nhân
01 -거든요
02 -잖아요
03 -느라고
04 -는 바람에
05 -(으)ㄴ/는 탓에
06 -고 해서
07 -(으)ㄹ까 봐

5. 다른 사람의 말이나 글을 인용할 때
Trích dẫn gián tiếp
01 -다고요?
02 -다고 하던데
03 -다면서요?
04 -다니요?

6. 결심과 의도를 나타낼 때
Diễn tả quyết tâm và ý đồ
01 -(으)ㄹ까 하다
02 -고자
03 -(으)려던 참이다
04 -(으)ㄹ 겸 -(으)ㄹ 겸
05 -아/어야지요

7. 추천과 조언을 나타낼 때
Diễn tả gợi ý và lời khuyên
01 -(으)ㄹ 만하다
02 -도록 하다
03 -지 그래요?

8. 회상을 나타낼 때
Diễn tả sự hồi tưởng
01 -던
02 -더라고요
03 -던데요

9. 피동을 나타낼 때
Hình thức bị động
01 단어 피동 (-이/히/리/기-)
02 -아/어지다
03 -게 되다

10. 사동을 나타낼 때
Hình thức sai khiến
01 단어 사동 (-이/히/리/기/우/추-)
02 -게 하다

11. 조건을 나타낼 때
Diễn tả điều kiện
01 -아/어야
02 -거든

12. 추가를 나타낼 때
Diễn tả sự bổ sung thông tin
01 -(으)ㄹ 뿐만 아니라
02 -(으)ㄴ/는데다가
03 조차
04 만 해도

13. 도중을 나타낼 때
Diễn tả hành động gián đoạn
01 -는 길에
02 -다가

14. 정도를 나타낼 때
Diễn tả mức độ
01 -(으)ㄹ 정도로
02 만 하다
03 -(으)ㄴ/는/(으)ㄹ 만큼

15. 선택을 나타낼 때
Diễn tả sự lựa chọn
01 아무+(이)나/ 아무+도
02 (이)나
03 (이)라도
04 -든지 -든지
05 -(으)ㄴ/는 대신에

16. 시간이나 순차적 행동을 나타낼 때
Diễn tả thời gian và trật tự hành động
01 만에
02 -아/어 가지고
03 -아/어다가
04 -고서

17. 발견과 결과를 나타낼 때
Diễn tả sự phát hiện và kết quả
01 -고 보니
02 -다 보니
03 -다 보면
04 -더니
05 -았/었더니
06 -다가는
07 -(으)ㄴ/는 셈이다

18. 상태를 나타낼 때
Diễn tả trạng thái hành động
01 -아/어 놓다
02 -아/어 두다
03 -(으)ㄴ 채로
04 -(으)ㄴ/는 대로

19. 성질과 속성을 나타낼 때
Diễn tả đặc điểm và tính chất
01 -(으)ㄴ/는 편이다
02 스럽다
03 답다

20. 조를 나타낼 때
Diễn tả sự nhấn mạnh
01 얼마나 -(으)ㄴ/는지 모르다
02 -(으)ㄹ 수밖에 없다
03 -(으)ㄹ 뿐이다
04 (이)야말로

21. 목적을 나타낼 때
Diễn tả mục đích
01 -게 -
02 -도록

22. 완료를 나타낼 때
Diễn tả sự hoàn thành/ kết thúc
01 -았/었다가
02 -았/었던
03 -아/어 버리다
04 -고 말다

23. 소용없음을 나타낼 때
Diễn tả sự vô ích
01 -(으)나 마나
02 -아/어 봤자

24. 가정 상황을 나타낼 때
Diễn tả tình huống giả định
01 -(느)ㄴ다면
02 -았/었더라면
03 -(으)ㄹ 뻔하다

25. 후회를 나타낼 때
Diễn tả sự hối tiếc
01 -(으)ㄹ걸 그랬다
02 -았/었어야 했는데

26. 습관과 태도를 나타낼 때
Diễn tả thói quen và thái độ
01 -곤 하다
02 -기는요
03 -(으)ㄴ/는 척하다


Bình luận


Tin cùng danh mục