Đào tạo tiếng Hàn

TOPIK

Tiếng Hàn Sơ Cấp

Tiếng Hàn Trung cấp

Sách-Tài Liệu TOPIK

Về Hàn Quốc

Sách

Khác

Lớp hội nhập XH-KIIP

[Ngữ pháp] Bất quy tắc ㅅ trong tiếng Hàn

[Ngữ pháp] Bất quy tắc ㅅ trong tiếng Hàn

Những động từ như 짓다, 붓다, 긋다, 잇다, 낫다… khi kết hợp với nguyên âm thì “ㅅ” bị lược bỏ. 짓다: 짓다 + 습니다 = 짓습니다 (Khi kết hợp với phụ âm thì không thay đổi). 짓다: 짓다 + 어요 = 지어요 (“ㅅ” bị lược

Bài 25. Diễn tả sự hối tiếc: -(으)ㄹ걸 그랬다, -았/었어야 했는데

Bài 25. Diễn tả sự hối tiếc: -(으)ㄹ걸 그랬다, -았/었어야 했는데

1. -(으)ㄹ걸 그랬다 가: 아키라 씨, 오셨어요? Akira, bạn đến rồi à? 나: 아, 모두들 정장을 입고 왔네요. 저도 정장을 입고 올걸 그랬어요. À vâng, hóa ra tất cả moi người đều mặc âu phục nhỉ. Đáng ra tôi cũng mặc âu phục


[Từ vựng theo chủ đề] Điện thoại

[Từ vựng theo chủ đề] Điện thoại

Ngày đăng: 11:12 15-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 79

Hãy cùng học một số từ vựng cơ bản về chủ đề điện thoại nhé. Chúc các bạn học tốt! 국제전화 điện thoại quốc tế 시외전화 điện thoại liên tỉnh 시내전화 điện thoại nội hạt 국가 번호 mã quốc gia 지역 번호

[Từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề] Giao thông công cộng, phương tiện và đi lại ở Hàn Quốc

[Từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề] Giao thông công cộng, phương tiện và đi lại ở Hàn Quốc

Ngày đăng: 11:12 15-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 66

1. Phương tiện giao thông công cộng: 시내버스 xe buýt nội thành 시외버스 xe buýt ngoại thành 마을버스 xe buýt tuyến ngắn 셔틀버스 xe buýt chạy theo tuyến nội bộ (shuttle bus) 일반 택시 taxi thông thường 콜택시 call taxi, taxi gọi qua

[Từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề] Bộ phận cơ thể người

[Từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề] Bộ phận cơ thể người

Ngày đăng: 11:12 15-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 64

Các bạn nắm vững những từ vựng cơ bản thuộc cơ thể người sau đây nhé! Ảnh: Sách tiếng Hàn cho người VN 머리: đầu, tóc 이마: trán눈썹: lông mày 속눈썹: lông mi눈: mắt귀: tai 코: mũi볼: má, gò má입: miệng입술: môi이: răng혀:

[Từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề] 우주란? Vũ trụ là gì?

[Từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề] 우주란? Vũ trụ là gì?

Ngày đăng: 11:12 15-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 48

Chúng ta đang sống trên hành tinh gọi là Trái Đất (지구라는 행성). Trái đất (지구) là một hành tinh nhỏ (조그만 행성) là một hòn đá (돌덩이) trong hệ mặt trời (태양계). Mặt trời (태양) là một trong số hàng trăm tỷ ngôi sao

Phần 2: Tiếng lóng, quán dụng ngữ, tục ngữ thú vị trong tiếng Hàn

Phần 2: Tiếng lóng, quán dụng ngữ, tục ngữ thú vị trong tiếng Hàn

Ngày đăng: 11:12 15-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 92

Trong tiếng Hàn có những tiếng lóng, quán dụng ngữ các bạn không thể dịch trần trụi theo nghĩa đen mà phải tìm hiểu nghĩa bóng của nó. Hãy cùng học những cụm từ thú vị dưới đây. Trao dồi thật nhiều thì tiếng Hàn của bạn sẽ

Phần 1: Tiếng lóng, tục ngữ, quán dụng ngữ thú vị trong tiếng Hàn

Phần 1: Tiếng lóng, tục ngữ, quán dụng ngữ thú vị trong tiếng Hàn

Ngày đăng: 11:12 15-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 167

Trong tiếng Hàn có những tiếng lóng, quán dụng ngữ các bạn không thể dịch trần trụi theo nghĩa đen mà phải tìm hiểu nghĩa bóng của nó. Hãy cùng học những cụm từ thú vị dưới đây. Trao dồi thật nhiều thì tiếng Hàn của bạn sẽ

[Từ vựng tiếng Hàn] 1. Phân biệt cặp từ tiếng Hàn dễ nhầm lẫn

[Từ vựng tiếng Hàn] 1. Phân biệt cặp từ tiếng Hàn dễ nhầm lẫn

Ngày đăng: 11:12 15-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 38

Sự khác nhau của: 1. 덥다 và 뜨겁다: Nóng Đều có nghĩa tiếng Việt là “nóng” nhưng cách dùng trong từng tình huống thì khác nhau. - 덥다 có nghĩa là nóng, thường được dùng cho thời tiết. Ví dụ: 오늘은 날씨가 더워요: Hôm nay thời

[Tiếng Hàn dễ nhầm lẫn] P6. Chuyển tải ý nghĩa thông qua đặc tính của từng phẩn cơ thể

[Tiếng Hàn dễ nhầm lẫn] P6. Chuyển tải ý nghĩa thông qua đặc tính của từng phẩn cơ thể

Ngày đăng: 11:12 15-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 33

한글에는 신체 각 부위의 특성을 통해 의미를 전달하는 말이 다양하다. 일상생활속에서 대화를 폭넓게 구사할 수 있는 재미있는 표현을 알아보자. Trong tiếng Hàn có đa dạng từ ngữ chuyển tải ý nghĩa thông qua đặc tính của

[Tiếng Hàn dễ nhầm lẫn] P5. Cảm xúc và tâm trạng của con người

[Tiếng Hàn dễ nhầm lẫn] P5. Cảm xúc và tâm trạng của con người

Ngày đăng: 11:12 15-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 30

사람의 감정과 기분이 다양한 만큼 이를 나타내는 방법도 가지가지다. 자신의 마음을 잘 표현할 수 있는 문장과 단어를 알아보고 실생활에 적용해보자. Cảm xúc và tâm trạng của con người đa dạng cho nên có nhiều phương pháp

[Tiếng Hàn dễ nhầm lẫn] P4. Giao thông công cộng

[Tiếng Hàn dễ nhầm lẫn] P4. Giao thông công cộng

Ngày đăng: 11:12 15-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 28

때와 장소에 따라 달라지는 한국어. 그 의미를 알면 더욱더 재미있다. 대중교통을 이용할 때 사용하는 다양한 표현을 알아보자. Tiếng Hàn Quốc khác đi, theo từng thời điếm và địa điếm. Nếu như biết được ý nghĩa đó sẽ thú

[Tiếng Hàn dễ nhầm lẫn] P3. Thời tiết

[Tiếng Hàn dễ nhầm lẫn] P3. Thời tiết

Ngày đăng: 11:12 15-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 35

Hàn Quốc là đất nước có bốn mùa xuân, hạ, thu, đông. Cách biểu hiện trong tiếng Hàn cũng đa dạng theo sự biến đổi cùa thời tiết. Chúng ta hãy cùng học các loại từ vựng miêu tả thời tiết và áp dụng vào trong đời sống. 봄,

[Tiếng Hàn dễ nhầm lẫn] P2. Khi đi mua sắm

[Tiếng Hàn dễ nhầm lẫn] P2. Khi đi mua sắm

Ngày đăng: 11:12 15-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 57

때와 장소에 따라 달라지는 한국어. 그 의미를 알면 더욱더 재미있다. 쇼핑할 때 사용하는 다양한 표현을 알아보자. Tiếng Hàn Quốc có thế khác đi tùy theo thời điếm và địa điếm. Nếu như biết được ý nghĩa đó bạn sẽ thấy

[Tiếng Hàn dễ nhầm lẫn] P1. Khi dùng bữa

[Tiếng Hàn dễ nhầm lẫn] P1. Khi dùng bữa

Ngày đăng: 11:12 15-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 58

때와 장소에 따라 달라지는 한국어. 그 의미를 알면 더욱더 재미있다. 음식을 먹을 때 사용하는 다양한 표현을 알아보자. Tiếng Hàn có thể khác đi rất nhiều tùy theo thời điểm và địa điểm. Sẽ thú vị hơn nếu ta biết

[Từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề] Từ vựng tiếng Hàn về các loại gia vị phổ biến ở Hàn Quốc - 조미료/향신료

[Từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề] Từ vựng tiếng Hàn về các loại gia vị phổ biến ở Hàn Quốc - 조미료/향신료

Ngày đăng: 11:12 15-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 50

조미료/향신료 - Gia vị Từ vựng được sắp xếp theo thứ tự của phụ âm từ cuối nhất đến đầu tiên (ㅋ->ㅁ) rất dễ cho bạn xem lại khi cần. Các bạn lưu lại để học bằng cách liên hệ với thực tế và xem lại mỗi khi cần

[Từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề] Từ vựng tiếng Hàn về đồ dùng trẻ em và nuôi dạy trẻ (육아용어)

[Từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề] Từ vựng tiếng Hàn về đồ dùng trẻ em và nuôi dạy trẻ (육아용어)

Ngày đăng: 11:12 15-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 137

육아용어 - Từ vựng về nuôi dạy trẻ Từ vựng được sắp xếp theo thứ tự của phụ âm từ cuối nhất đến đầu tiên (ㅋ->ㅁ) rất dễ cho bạn xem lại khi cần. Các bạn lưu lại để liên hệ với thực tế và xem lại mỗi khi cần