Trong tiếng Hàn có những tiếng lóng, quán dụng ngữ các bạn không thể dịch trần trụi theo nghĩa đen mà phải tìm hiểu nghĩa bóng của nó. Hãy cùng học những cụm từ thú vị dưới đây. Trao dồi thật nhiều thì tiếng Hàn của bạn sẽ phong phú và thú vị lắm đó.
1. 귀가 밝다 (Tai sáng???) => Nghĩa là tai thính đó các bạn ạ ^^
(Ảnh chỉnh sửa từ nguồn Internet)
2. 손을 잡다 (Bắt tay) => Hợp tác làm ăn, bắt tay hợp tác
(Ảnh chỉnh sửa từ nguồn Internet)
3. 손을 털다 (Phủi tay) => Rửa tay gác kiếm, từ bỏ làm những việc xấu
(Ảnh chỉnh sửa từ nguồn Internet)
4. 얼굴이 두껍다 (Mặt dày) => Trong tiếng Việt chúng ta hay nói mặt dày để ám chỉ những người vô liêm sĩ không biết xấu hổ. Tiếng Hàn cũng tương tự trong trường hợp này. 얼굴이 두껍다 có nghĩa bóng là vô liêm sĩ
(Ảnh chỉnh sửa từ nguồn Internet)
5. 발을 끊다 (đừng dịch là 'cắt đứt chân' nha) => Nó có ý nghĩa là cắt đứt (mối quan hệ), tuyệt giao, đoạn tuyệt, nghỉ chơi với nhau rồi.
(Ảnh chỉnh sửa từ nguồn Internet)
6. 금강산도 식후경: Dù có núi KumGang (núi Kim Cương, nổi tiếng là 1 ngọn núi đẹp ở HQ) thì cũng ăn đã rồi mới đi ngắm => Có thực mới vực được đạo
(Ảnh chỉnh sửa từ nguồn KyungHee university)
7. 고래싸움에 새우 등 터진다 (Cá voi đánh nhau thì tôm chết) => Trâu bò đánh nhau ruồi muỗi chết
(Ảnh chỉnh sửa từ nguồn KyungHee University)
8. 병 주고 약 준다 (Vừa cho bệnh vừa cho thuốc) => Vừa đấm vừa xoa
(Ảnh chỉnh sửa từ nguồn Internet)
9. 손이 크다 (Tay to) => Rộng rãi, phóng khoáng
(Ảnh chỉnh sửa từ nguồn Internet)
10. 닭살 커플 (Cặp đôi da gà) => Cặp đôi sến súa nổi da gà
(Ảnh: Chuc Candy)
Hãy theo dõi để theo dõi các bài viết tiếp theo!
- Học từ vựng tiếng Hàn theo các chủ đề khác : Bấm vào đây
- Tham gia nhóm thảo luận tiếng Hàn: Bấm vào đây
- Trang facebook cập nhật các bài học: