Đào tạo tiếng Hàn

TOPIK

Tiếng Hàn Sơ Cấp

Tiếng Hàn Trung cấp

Sách-Tài Liệu TOPIK

Về Hàn Quốc

Sách

Khác

Lớp hội nhập XH-KIIP

[Ngữ pháp] Bất quy tắc ㅅ trong tiếng Hàn

[Ngữ pháp] Bất quy tắc ㅅ trong tiếng Hàn

Những động từ như 짓다, 붓다, 긋다, 잇다, 낫다… khi kết hợp với nguyên âm thì “ㅅ” bị lược bỏ. 짓다: 짓다 + 습니다 = 짓습니다 (Khi kết hợp với phụ âm thì không thay đổi). 짓다: 짓다 + 어요 = 지어요 (“ㅅ” bị lược

Bài 25. Diễn tả sự hối tiếc: -(으)ㄹ걸 그랬다, -았/었어야 했는데

Bài 25. Diễn tả sự hối tiếc: -(으)ㄹ걸 그랬다, -았/었어야 했는데

1. -(으)ㄹ걸 그랬다 가: 아키라 씨, 오셨어요? Akira, bạn đến rồi à? 나: 아, 모두들 정장을 입고 왔네요. 저도 정장을 입고 올걸 그랬어요. À vâng, hóa ra tất cả moi người đều mặc âu phục nhỉ. Đáng ra tôi cũng mặc âu phục


[KIIP lớp 5 - Dịch tiếng Việt] Bài 16. 한국의 주거 문화 Văn hóa nhà ở tại Hàn Quốc

[KIIP lớp 5 - Dịch tiếng Việt] Bài 16. 한국의 주거 문화 Văn hóa nhà ở tại Hàn Quốc

Ngày đăng: 00:17 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 61

한국 사람들이 살고 있는 집의 형태는? Hình thái nhà đang sống của người Hàn Quốc? Từ vựng: 거주하다: cư trú 단독주택 : nhà riêng 공동주택 : nhà cộng đồng, nhà chung cư, nhà tập thể 채: căn, tòa 지은 => 짓다: xây (bất

[KIIP lớp 5 - Dịch tiếng Việt] Bài 15. 한국의 종교 Tôn giáo ở Hàn Quốc

[KIIP lớp 5 - Dịch tiếng Việt] Bài 15. 한국의 종교 Tôn giáo ở Hàn Quốc

Ngày đăng: 00:17 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 63

옛날 사람들은 무엇을 믿었을까? Người xưa tin vào gì? Từ vựng 무속: đạo Shaman, tục cầu cúng (Phong tục xem bói và thờ cúng ma quỷ hay thực hiện nghi lễ cúng tế Gut để xua đuổi tai họa và cầu phúc lành) 신앙: Tín

[KIIP lớp 5 - Dịch tiếng Việt] Bài 14. 한국의 명절 Ngày lễ tết Hàn Quốc

[KIIP lớp 5 - Dịch tiếng Việt] Bài 14. 한국의 명절 Ngày lễ tết Hàn Quốc

Ngày đăng: 00:17 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 138

SECTION 1: 새해 복 많이 받으세요. Chúc mừng năm mới Từ vựng: 해당하다: phù hợp, tương ứng 돌아가시다: qua đời 조상: ông bà tổ tiên 차례: lễ cúng Tết 지내다: làm, tổ chức, tham gia, trải qua... 절을 올리다: cúi lạy 세배:

[KIIP lớp 5 - Dịch tiếng Việt] Bài 13. 한국의 전통 의식주 Ăn ở mặc truyền thống của Hàn Quốc

[KIIP lớp 5 - Dịch tiếng Việt] Bài 13. 한국의 전통 의식주 Ăn ở mặc truyền thống của Hàn Quốc

Ngày đăng: 00:17 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 81

SECTION 1: 한국 사람들은 무엇을 먹을까? Người Hàn Quốc ăn gì? Từ vựng: 차리다: dọn bàn ăn -아/어 놓다: Xem cấu trúc này tại đây 숟가락: muỗng, thìa 젓가락: đũa 영양소: chất dinh dưỡng 고루: đều, tất cả 섭취하다:

[KIIP lớp 5 - Dịch tiếng Việt] Bài 12. 지역사회와 평생교육 Xã hội địa phương và giáo dục thường xuyên

[KIIP lớp 5 - Dịch tiếng Việt] Bài 12. 지역사회와 평생교육 Xã hội địa phương và giáo dục thường xuyên

Ngày đăng: 00:17 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 65

Section 1: 평생교육이란 무엇일까 Giáo dục thường xuyên là gì? Từ vựng: 평생교육: giáo dục thường xuyên 요구하다: yêu cầu 지식 : kiến thức, tri thức 기술: kỹ thuật, kỹ năng 얻다: nhận được, có được 기란 thường đi

[KIIP lớp 5 - Dịch tiếng Việt] Bài 11. 한국의 교육열 Nhiệt huyết giáo dục của Hàn Quốc

[KIIP lớp 5 - Dịch tiếng Việt] Bài 11. 한국의 교육열 Nhiệt huyết giáo dục của Hàn Quốc

Ngày đăng: 00:17 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 86

SECTION 1: 한국은 왜 대학진학률이 높을까? Hàn Quốc tại sao tỷ lệ học lên đại học cao? Từ vựng: 대학진학률: tỷ lệ học lên đại học 이루어지다: được tạo thành, được hình thành, được thực hiên, đạt được 특수목적

[KIIP lớp 5 - Dịch tiếng Việt] Bài 10. 한국의 학교 Trường học ở Hàn Quốc

[KIIP lớp 5 - Dịch tiếng Việt] Bài 10. 한국의 학교 Trường học ở Hàn Quốc

Ngày đăng: 00:17 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 67

SECTION 1: 한국의 초·중등 교육기관에는 어떤 것이 있을까? Cơ sở giáo dục tiểu học, trung học ở Hàn Quốc có gì? 초등학교는 초등 교육을, 중학교와 고등학교는 중등 교육을 담당한다. 초등학교 6년 중학교 3년, 고등학교

[KIIP lớp 5 - Dịch tiếng Việt] Bài 9. 한국의 보육제도 Chế độ nuôi dạy trẻ ở Hàn Quốc

[KIIP lớp 5 - Dịch tiếng Việt] Bài 9. 한국의 보육제도 Chế độ nuôi dạy trẻ ở Hàn Quốc

Ngày đăng: 00:17 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 50

SECTION 1: 출산과 보육을 지원하는 제도에는 무엇이 있을까? Chế độ hỗ trợ sinh đẻ và nuôi dạy trẻ có gì? Từ vựng: 출산: Sự sinh con, sự sinh đẻ 보육: sự nuôi dưỡng, sự nuôi dạy 장려하다: khuyến khích, động

[KIIP lớp 5 - Dịch tiếng Việt] Bài 8. 한국의 의료와 안전 생활 Y tế và đời sống sinh hoạt an toàn ở Hàn Quốc

[KIIP lớp 5 - Dịch tiếng Việt] Bài 8. 한국의 의료와 안전 생활 Y tế và đời sống sinh hoạt an toàn ở Hàn Quốc

Ngày đăng: 00:17 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 57

SECTION 1: 한국에서 의료 기관은 어떻게 이용할까? Sử dụng các cơ sở y tế tại Hàn Quốc như thế nào? Từ vựng: 전문적 : tính chuyên môn, mang tính chuyên môn 처방: sự kê đơn, đơn thuốc 비용: chi phí 치료: trị liệu, sự chữa trị

[KIIP lớp 5 - Dịch tiếng Việt] Bài 7. 한국의 도시와 농촌 Thành phố và nông thôn Hàn Quốc

[KIIP lớp 5 - Dịch tiếng Việt] Bài 7. 한국의 도시와 농촌 Thành phố và nông thôn Hàn Quốc

Ngày đăng: 00:17 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 85

SECTION 1: 한국 도시의 특징과 변화 알기 Từ vựng: •산업화: Công nghiệp hóa •진행되다: Được tiến triển, được tiến hành •과정: Quá trình •도시화: Đô thị hóa •현상: Hiện trạng, hiện tượng •넘다: Vượt qua

[KIIP lớp 5 - Dịch tiếng Việt] Bài 6. 한국의 복지체계 Hệ thống phúc lợi của Hàn Quốc

[KIIP lớp 5 - Dịch tiếng Việt] Bài 6. 한국의 복지체계 Hệ thống phúc lợi của Hàn Quốc

Ngày đăng: 00:17 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 106

SECTION 1: 한국의 사회복지제도에는 어떤 것들이 있을까? Từ vựng: •최소한: Tối thiểu •닌간다운 삶: Cuộc sống đúng nghĩa •누리다: Tận hưởng •마련하다: Chuẩn bị •Cấu trúc -아/어 두다:

[KIIP lớp 5 - Dịch tiếng Việt] Bài 5. 한국의 대중매체 Phương tiện thông tin đại chúng ở Hàn Quốc

[KIIP lớp 5 - Dịch tiếng Việt] Bài 5. 한국의 대중매체 Phương tiện thông tin đại chúng ở Hàn Quốc

Ngày đăng: 00:17 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 76

SECTION 1: 한국에는 어떤 방송과 신문이 있을까? Từ vựng: •안팎: Trong và ngoài •소식: Tin tức •여러가지: Nhiều cái khác nhau, đa dạng các loại •접하다: Tiếp nhận, đón nhận •습득하다: Tiếp thu, học hỏi, tiếp nhận

[KIIP lớp 5 - Dịch tiếng Việt] Bài 4.한국의 교통과 통신 Giao thông và thông tin liên lạc ở Hàn Quốc

[KIIP lớp 5 - Dịch tiếng Việt] Bài 4.한국의 교통과 통신 Giao thông và thông tin liên lạc ở Hàn Quốc

Ngày đăng: 00:17 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 48

SECTION 1/교통수단에는 어떤 것이 있을까? Từ vựng: 교통수단 : Phương tiện giao thông 발달하다: Phát triển 도로상에 : Trên đường 일정하다 : Nhất định 간격: Khoảng cách 위치하다 : Nằm ở vị trí, ở 목적지 : Nơi đến,

[KIIP lớp 5 - Dịch tiếng Việt] Bài 3. 한국의 일터 Nơi làm việc ở Hàn Quốc

[KIIP lớp 5 - Dịch tiếng Việt] Bài 3. 한국의 일터 Nơi làm việc ở Hàn Quốc

Ngày đăng: 00:17 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 99

1/ SECTION 1: 한국인들은 어떤 일터에서 일하고 있을까? Từ vựng tham khảo: •일터: Nơi làm việc •-는/-ㄴ 편이다: Thuộc diện, thuộc loại •대략: Đại khái, vào khoảng •은퇴하다: Nghỉ hưu •공무원 : Công chức, viên chức

[KIIP lớp 5 - Dịch tiếng Việt] Bài 2. 한국의 가족 Gia đình Hàn Quốc

[KIIP lớp 5 - Dịch tiếng Việt] Bài 2. 한국의 가족 Gia đình Hàn Quốc

Ngày đăng: 00:17 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 68

1/ SECTION 1: 한국의 가족은 어떤 특징을 띠고 있을까? Từ vựng tham khảo: 전후: Trước sau 연령대: Độ tuổi 이루어지다: Được thực hiện, được tạo thành 최근 : Gần đây 점점: Dần dần 대체로 : Nói chung, đại thể 자녀: Con