
•소식: Tin tức
•접하다: Tiếp nhận, đón nhận
•습득하다: Tiếp thu, học hỏi, tiếp nhận
•유용하다: Hữu dụng, có ích/ sử dụng trái phép
•제공하다: Cung cấp
•대표적: Tính đại biểu, tính đại diện
•상식: Thường thức, kiến thức thông thường
•흥미: Sự hứng thú
•공중파: Sóng truyền hình
•채널: Kênh (truyền thông) (channel)
•방송하다: Phát sóng
•방송사: Đài phát thanh, đài truyền hình
•교양: Học thức, tri thức
•오락: Giải trí
•두루: Rộng lớn, bao la, bao quát, đồng đều, đều khắp
•수신료: Lệ phí cấp phép, phí đăng ký
•N(을/ 를 ) 비롯하다: Bắt đầu từ, phát sinh từ, dẫn đầu…
•실시간: Thời gian thực
•사건: Vụ việc, sự kiện
•화제: Chủ đề, chủ điểm, đề tài câu chuyện
•지면: Mặt báo
•보여주다: Cho thấy, trưng bày
•정치: Chính trị
•일간지: Nhật báo, báo phát hành hàng ngày
•전문적: Tính chuyên môn
•정기구독: Đặt mua (sách báo) định kì
=> Hướng dẫn chi tiết cách dịch tiếng Việt bài 5 section 1: Bấm vào đây
=> File nghe tiếng Hàn bài 5 section 1: Bấm vào đây





공중파: Sóng truyền hình
채널: Kênh (truyền thông) (channel)
부담: trọng trách, gánh nặng
자유롭게: một cách tự do
시청하다: nghe nhìn
단: Chỉ, duy chỉ, nhưng, tuy nhiên
수신료: Lệ phí cấp phép, phí đăng ký
장점: ưu điểm, điểm mạnh
Bài dịch:

•스스로: Tự thân, tự mình, tự giác
•찾아내다: Tìm thấy, tìm ra
•전달하다: Truyền đạt, đưa, chuyển
•공유하다: Chia sẻ
•방식: Phương thức, hình thức
•얻다: Nhận được, có được
•평가받다: Được đánh giá
•널리: Một cách rộng rãi
•손쉽다: Dễ sử dụng, dễ thực hiện
•문서: Tài liệu, tư liệu
•분야: Lĩnh vực
•출신: Sự xuất thân
•주목하다: Chú ý, để ý
•공유하다: Chia sẻ
•실시간: Thời gian thực
•의사소통하다: Trao đổi, giao tiếp
=> Hướng dẫn chi tiết cách dịch bài 5 section 2 tiếng Việt: Bấm vào đây
=> Luyện nghe tiếng Hàn bài 5 section 2: Bấm vào đây




Từ vựng:
파고들다: đi sâu vào
카카오톡: Kakao talk,
트위터:Twitter
페이스북: Facebook
블로그: Blog
나누기: sự chia, phép chia
특성: đặc tính
기업: danh nghiệp
Bài dịch:
Mạng xã hội đi sâu vào đời sống của người Hàn Quốc.
>> Tham gia group dành riêng cho học tiếng Hàn KIIP lớp 5: Bấm vào đây
>> Trang facebook cập nhất các bài học: