[Từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề] 이웃 Từ vựng tiếng Hàn về Hàng xóm, láng giềng

Ngày đăng: 11:11 15-09-2019
Ảnh minh họa 1, nguồn 민주평화통일자문회의
• 이웃 Hàng xóm, láng giềng
  • 이웃집 (Nhà hàng xóm)
  • 이웃어른 (Người hàng xóm lớn tuổi)
  • 이웃사촌 (Tình làng nghĩa xóm)
  • 친목회 (Cuộc họp mặt thân mật)
  • 반상회 (Cuộc họp tổ dân phố)
  • 방문하다 (Thăm viếng)
  • 사이가 좋다 (Quan hệ tốt đẹp)
  • 친하게 지내다 (Sống chan hoà, thân thiện)
  • 사귀다 (Kết bạn)
  • 어울리다(Hợp với)
  • 잘 지내다 (Sống tốt, vui vẻ)
  • 왕래하다 (Sự qua lại)
  • 교류하다 (Giao thiệp, giao lưu)
  • 인간 관계 (Mối quan hệ giữa người với người, đối nhân xử thế)
  • 발이 넓다 (Bàn chân rộng tức là người đi nhiều, quen biết nhiều, có nhiều mối quan hệ)
  • 마당발 (Chân to, rộng như cái vườn ý chỉ người đi nhiều, quen biết nhiều, có nhiều mối quan hệ)


Ảnh minh họa 2, nguồn goham20

♦ 이웃사촌 Người hàng xóm họ hàng
멀리 있는 친척보다 이웃이 더 가껍다는 말로 ‘이웃사촌’ 이라는 말이 있습니다. 우리의 옆에서 기쁨도 같이 나누고 슬픔도 같이 나누는 이웃을 표현하는 말을 같이 알아 봅시다.
So với những người họ hàng ở xa thì những người hàng xóm gần gũi hơn vì vậy mà có câu nói "Tình làng nghĩa xóm”. Chúng ta hãy cùng tìm hiểu tục ngữ nói về người hàng xóm- những người luôn cùng chia sẻ niềm vui, nỗi buồn bên cạnh chúng ta nhé.
1. 먼 친척보다 이웃사촌이 낫다 Bán anh em xa mua láng giếng gần
-> 가까이 사는 이웃이 멀리 사는 친척보다 낫다.
-> Ý nói rằng so với họ hàng ở xa thì láng giềng ở gần tốt hơn
2. 팔백 금으로 집을 사고 천금으로 이웃을 산다
Mua nhà chỉ với tám trăm lượng vàng nhưng mua hàng xóm phải mất đến cả ngàn lượng
-> 집이나 재물도 중요하지만 이웃을 사귀는 것이 더 중요하다.
-> Ý nói rằng nhà cửa hay tài sản là cái đáng quý nhưng việc kết bạn với hàng xóm còn quan trọng hơn
3. 선영 덕은 못 입어도 인심 덕은 입는다
Dù không nhận được đức của tổ tiên nhưng nhận được đức của lòng người
-> 죽은 조상을 바랄 것이 아니라 이웃 간에 화목하고 서로 도와주는 의리를 지켜야 자신도 도움을 받을 수 있다.
-> Ý nói nếu sống hoà đồng với hàng xóm láng giềng cùng giúp đỡ lẫn nhau thì bản thân mình cũng sẽ nhận được sự giúp đỡ chứ không phải là do cầu cúng tổ tiên mà được giúp đỡ

- Học từ vựng tiếng Hàn theo các chủ đề khác: tại đây
- Tham gia nhóm thảo luận tiếng Hàn: Bấm vào đây
- Facebook cập nhật các bài học:

Trích dẫn từ Giáo trình 알콩달콩 한국어.
Ảnh minh họa 3, nguồn (주)천재교육


Bình luận


Tin cùng danh mục