Tiếng Hàn Sơ Cấp
Tiếng Hàn nhập môn
Học qua Hội thoại
Luyện Đọc-Dịch
Từ vựng theo chủ đề
Học qua Video
![[Từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề] 성격 Từ vựng tiếng Hàn về tính cách con người](https://3.bp.blogspot.com/-dGmqxOncz_U/WlDIcZIw6ZI/AAAAAAAABqs/g16-x-Cu7-4pN3BTtmYe0PyooZKX6JMIQCLcBGAs/s320/14.jpg)
[Từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề] 성격 Từ vựng tiếng Hàn về tính cách con người
Ngày đăng: 11:11 15-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 27
• 성격 Tính cách 1.적극적이다 Tích cực >< 소극적이다 Tiêu cực 2. 외향적이다 Hướng ngoại >< 내성적이다 Nội tâm 3. 사교적이다 Hòa đồng, giao thiệp tốt 4. 개방적이다 Phóng khoáng >< 보수적이다 Bảo thủ 5.
![[Từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề] 아이와 육아. Từ vựng tiếng Hàn về trẻ và giáo dục trẻ](https://1.bp.blogspot.com/-OW3EF1oq_4A/WlCqK_FKKoI/AAAAAAAABpo/75lax10G_UwDQz78yTaUdAz_oYom8jMqgCLcBGAs/s400/%25EC%2595%2584%25EA%25B8%25B0_%25EC%2596%25B8%25EC%2596%25B4%25EB%25B0%259C%25EB%258B%25AC3.jpg)
[Từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề] 아이와 육아. Từ vựng tiếng Hàn về trẻ và giáo dục trẻ
Ngày đăng: 11:11 15-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 19
Ảnh lấy từ 마노아(마당에서 노는 아이) naver blog • 아이와 육아 Trẻ và giáo dục trẻ 갓난아기 (em bé vừa lọt lòng) 영아기 (em bé đến tuổi ăn dặm(1~3tuổi)) 유아기 (em bé đến tuổi mầm, tuổi chồi(3~6tuổi)) 돌 (sinh nhật em bé
![[Từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề] Từ vựng tiếng Hàn liên quan đến mối quan hệ xã hội, tiệc rượu, stress](https://2.bp.blogspot.com/-CmxKDckYO0I/Wk4xHjElkdI/AAAAAAAABlc/TaI5_oWH1UweHs466cuWSBxlVS4UkbryACLcBGAs/s640/06.png)
[Từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề] Từ vựng tiếng Hàn liên quan đến mối quan hệ xã hội, tiệc rượu, stress
Ngày đăng: 11:11 15-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 19
어휘 Từ vựng • 사회생활 Biểu hiện các mối quan hệ xã hội 선배 (bậc đàn anh, đàn chị) 후배 (bậc đàn em) 동창 (bạn cùng trường, cùng khóa) 친구 (bạn, bạn cùng lứa) 친척 (họ hàng) 선생님 (thầy giáo, cô giáo hoặc những
![[Từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề] Từ vựng tiếng Hàn về siêu thị, đi chợ, thực phẩm](https://3.bp.blogspot.com/-6UVz_oYahVM/Wj8LOan_blI/AAAAAAAABXI/34tYlgGqje8HGQ0cO4fr1q5UKFeVmuvWACLcBGAs/s400/03.png)
[Từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề] Từ vựng tiếng Hàn về siêu thị, đi chợ, thực phẩm
Ngày đăng: 11:11 15-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 41
어휘 Từ vựng • 쇼핑 Mua sắm 점원 (nhân viên cửa hàng) 백화점 (cửa hàng bách hoá, siêu thị lớn) 계산대 (quầy tính tiền) 마트 (siêu thị) 산서 (phiếu tính tiền) 할인마트 (siêu thị giá rẻ) 영수증 (hóa đơn) 엘리베이터 (thang
[Đọc - Dịch tiếng Hàn] 한국과 베트남의 교육제도 Chế độ giáo dục của Việt Nam và Hàn Quốc
Ngày đăng: 11:11 15-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 18
한국과 베트남의 교육제도 한국의 유치원은 3세부터 초등학교 입학 전까지 어린이를 대상으로 하는 교육입니다. 사회주의 국가인 베트남은 많은 여성들이 일을 하기 때문에 유아원과 유치원 제도가 잘 되어 있습니다. 한국의
![[Đọc - Dịch tiếng Hàn] 전통 가옥 Nhà truyền thống](https://4.bp.blogspot.com/-CGjiW0GJhcc/Ws31N8Y4XpI/AAAAAAAADp4/dP7rAvApaLcuyR52paP2WwyMF3g3jwOlACLcBGAs/s400/nha%2Btruyen%2Bthong.jpg)
[Đọc - Dịch tiếng Hàn] 전통 가옥 Nhà truyền thống
Ngày đăng: 11:11 15-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 49
전통 가옥 한국과 베트남의 전통 가옥은 초가와 기와집입니다.베트남의 초가는 야자나무 잎 등을 엮어 지붕을 덮지만 한국의 초가는 볏짚을 덮습니다.한국의 기와집은 주로 검은 색의 기와를 사용하지만 베트남의 기와집은
![[Đọc - Dịch tiếng Hàn] 생일 축하해! (생일 문화) Chúc mừng sinh nhật! (Văn hóa sinh nhật)](https://4.bp.blogspot.com/-Q66qDCeA1SQ/WuCHsSevJJI/AAAAAAAAD34/WA13OWIBb8E9TE_CZ37i7KXdc1_TdYvLACLcBGAs/s400/ngay%2Bsinh%2Bnhat.jpg)
[Đọc - Dịch tiếng Hàn] 생일 축하해! (생일 문화) Chúc mừng sinh nhật! (Văn hóa sinh nhật)
Ngày đăng: 11:11 15-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 14
생일 축하해! (생일 문화) 오늘은 민호의 생일입니다. 민호가 쓴 일기를 읽고 한국 어린이들의 생일 문화를 알아봐요. 2011년 12월 17일 토요일 날씨: 드디어 오늘이 기다리고 기다리던 내 생일날! 기대가 너무 됐는지 평소보다
![[Đọc - Dịch tiếng Hàn] 국기 살펴 보기 Tìm hiểu về quốc kỳ](https://1.bp.blogspot.com/-AHcMVcNxfbM/WuCHHuVCC3I/AAAAAAAAD3w/-UUemrue-swfxjHYPWNIJp2-EJdsLkKQwCLcBGAs/s640/qu%25E1%25BB%2591c%2Bk%25E1%25BB%25B3.jpg)
[Đọc - Dịch tiếng Hàn] 국기 살펴 보기 Tìm hiểu về quốc kỳ
Ngày đăng: 11:11 15-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 125
국기 살펴 보기 각 나라마다 그 나라를 상징하는 국기가 있습니다. 베트남과 한국의 국기를 살펴보고 서로에 대해 알아 봐요. 국기 이름: 태극기 • 역사: 1882년에 처음 만듦. 1949년부터 오늘날과 같은 국기가 정식으로
![[Đọc - Dịch tiếng Hàn] 한자 - CHỮ HÁN](https://3.bp.blogspot.com/-n51k4MeIOD4/Ws4YLuMcR9I/AAAAAAAADr4/FmGu9CQnNDgTYPirmmLaGNibjOQVXUt5wCLcBGAs/s400/ch%25E1%25BB%25AF%2BH%25C3%25A1n.jpg)
[Đọc - Dịch tiếng Hàn] 한자 - CHỮ HÁN
Ngày đăng: 11:11 15-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 21
한자 옛날에는 한국과 베트남이 중국 문화의 영향을 받은 적이 있었습니다. 그래서 두 나라의 언어는 약 60% 정도가 한자어입니다. 한국에서는 한자를 초, 중, 고등학교에서 배웁니다.그러나 베트남에서는 한자가 널리 사용되지
![[Đọc - Dịch tiếng Hàn] 음식 Ẩm thực (Hàn - Việt)](https://3.bp.blogspot.com/-_gkByC5HV-U/Ws4Yw53zPuI/AAAAAAAADsE/eZ5XiHke0yUq28eQLA_gCqfx15JWJKffwCLcBGAs/s400/%25E1%25BA%25A9m%2Bth%25E1%25BB%25B1c.jpg)
[Đọc - Dịch tiếng Hàn] 음식 Ẩm thực (Hàn - Việt)
Ngày đăng: 11:11 15-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 35
음식 베트남과 한국은 예전에 농업 국가였습니다. 그래서 베트남 가정이나 한국 가정 모두 쌀을 주식으로 합니다. 식사할 때 한국 사람은 밥그릇을 밥상 위에 놓고 수저를 사용해서 먹지만 베트남 사람은 밥그릇을 들고
![[Đọc - Dịch tiếng Hàn] 학교생활 Sinh hoạt trong nhà trường](https://3.bp.blogspot.com/-wCSpJFkGRqc/WtDAz66GAkI/AAAAAAAADsk/Uay4gBvcs38L7XCN5R1KDdzPvcoil-c4ACLcBGAs/s400/ngh%25E1%25BB%2589%2Bh%25C3%25A8.jpg)
[Đọc - Dịch tiếng Hàn] 학교생활 Sinh hoạt trong nhà trường
Ngày đăng: 11:11 15-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 17
학교생활 한국은 새 봄이 시작되는 3월에 새 학년이 시작되지만 베트남에서는 9월에 새 학년이 시작됩니다. 베트남은 초등학교가 5년이고 중학교가 4년이지만 한국은 초등학교가 6년이고 중학교가 3년입니다. 베트남은 더운
![[Đọc - Dịch tiếng Hàn] 땅속으로 다니는 기차 - 지하철 Xe lửa chạy trong lòng đất - Tàu điện ngầm](https://3.bp.blogspot.com/-3RuigaIh6_g/Ws4Xm1UpsQI/AAAAAAAADr0/HLWcA0ATZfIphAsdSh7GXrpsZ--SVH2-gCLcBGAs/s320/%25EC%25A7%2580%25ED%2595%25981.jpg)
[Đọc - Dịch tiếng Hàn] 땅속으로 다니는 기차 - 지하철 Xe lửa chạy trong lòng đất - Tàu điện ngầm
Ngày đăng: 11:11 15-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 11
땅속으로 다니는 기차 - 지하철 베트남 사람들은 주로 오토바이를 타고 움직입니다. 그렇기 때문에 길거리가 매우 복잡하고 길이 자주 막힙니다.한국의 도시도 수많은 자동차 때문에 길이 복잡합니다. 그렇지만 대도시에는
![[Đọc - Dịch tiếng Hàn] 국기와 나라 꽃 Quốc Kỳ và Quốc Hoa](https://2.bp.blogspot.com/-tVdQ7RRs6C8/Ws4WcRY9TyI/AAAAAAAADro/6Zq36sRzdJovlQbRk-Hkysw0WYjJLkJCwCLcBGAs/s320/quoc%2Bky%2Bva%2Bquoc%2Bhoa.jpg)
[Đọc - Dịch tiếng Hàn] 국기와 나라 꽃 Quốc Kỳ và Quốc Hoa
Ngày đăng: 11:11 15-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 24
국기와 나라 꽃 한국의 국기는 태극기입니다. 붉은 색과 푸른색이 어우러진 둥근 문양을 태극이라고 합니다. 태극의 주변에 있는 4가지 모양의 괘는 하늘, 땅, 물, 불을 나타낸 것입니다. 한국의 나라꽃은 무궁화입니다.
![[Đọc - Dịch tiếng Hàn] 한복과 아오 자이 Hanbok và Áo dài (Việt Nam)](https://1.bp.blogspot.com/-9tM_xG7OAdE/Ws4V0UwLEzI/AAAAAAAADrg/XWnBZ_hrsO0HF2GvEpZVwKlaPnKD453rgCLcBGAs/s640/hanbok%2Bva%2Bao%2Bdai.jpg)
[Đọc - Dịch tiếng Hàn] 한복과 아오 자이 Hanbok và Áo dài (Việt Nam)
Ngày đăng: 11:11 15-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 276
한복과 아오 자이 한복은 한국의 전통의상이고 아오 자이는 베트남의 전통의상입니다.옛날에 한국 사람들은 한복을 자주 입었지만 지금은 설날이나 결혼식에만 한복을 입습니다.여자는 치마와 저고리를 입고, 남자는 바지와
![[Đọc - Dịch tiếng Hàn] 맛있는 과일 Các loại hoa quả ngon](https://4.bp.blogspot.com/-yTMN-2dZ73A/Ws4VL4jJO6I/AAAAAAAADrU/LSo4HyN6k0gmVYSZj5inCu7mEtL2dGTRgCLcBGAs/s640/cac%2Bloai%2Bhoa%2Bqua.jpg)
[Đọc - Dịch tiếng Hàn] 맛있는 과일 Các loại hoa quả ngon
Ngày đăng: 11:11 15-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 18
맛있는 과일 날씨가 무더운 베트남에서는 1년 내내 맛있는 과일이 풍부합니다.망고, 두리안, 바나나, 자몽, 리찌, 용안 같은 맛있는 과일을 먹을 수 있습니다.한국에서는 열대과일이 생산되지 않습니다. 그래서 열대과일은 더운