Học qua Video

[Cách diễn đạt] 30_요즘 통 입맛이 없네요. Dạo này chẳng có gì ngon miệng.

[Cách diễn đạt] 30_요즘 통 입맛이 없네요. Dạo này chẳng có gì ngon miệng.

요즘 먹고 싶은 것이 별로 없을 때는 어떻게 말하지? How to say that you haven't wanted to eat anything lately. Dạo này chẳng muốn ăn gì thì nói thế nào? 오늘의 한마디는 '요즘 통 입맛이 없네요.' 입니다. Today's expression : I have no appetite

[Cách diễn đạt] 29_생각 종 해 보고 연락 드릴게요. Tôi suy nghĩ rồi sẽ liên lạc sau.

[Cách diễn đạt] 29_생각 종 해 보고 연락 드릴게요. Tôi suy nghĩ rồi sẽ liên lạc sau.

확실한 대답을 바로 못할 때는 어떻게 말해야 할까? How to explain that you can't give an exact answer right away. Nói thế nào khi không thể trả lời chính xác. 오늘의 한마디는 '생각 좀 해 보고 연락 드릴게요.' 입니다. Today's expression : I


[Cách diễn đạt] 28_하마터면 큰일 날 뻔했어요. Suýt nữa thì xảy ra việc nghiêm trọng.

[Cách diễn đạt] 28_하마터면 큰일 날 뻔했어요. Suýt nữa thì xảy ra việc nghiêm trọng.

Ngày đăng: 11:12 15-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 24

아주 나쁜 일을 다행히 피했을 때 어떻게 말할까? What to say when you have avoided a bad situation by luck. May mắn khi tránh được điều xấu thì nói thế nào? 오늘의 한마디는 "하마터면 큰일 날 뻔했어요." 입니다. Today's expression : That was

[Cách diễn đạt] 27_일부러 그런 게 아니에요. Không phải tôi cố ý đâu.

[Cách diễn đạt] 27_일부러 그런 게 아니에요. Không phải tôi cố ý đâu.

Ngày đăng: 11:12 15-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 31

실수로 일을 잘못했을 때 어떻게 말하지? How to say you did something wrong by accident?Nói thế nào khi làm sai do vô tình? 오늘의 한마디는 "일부러 그런 게 아니에요." 입니다. Today's expression : I didn't do it on purpose. Diễn đạt hôm nay: Không

[Cách diễn đạt] 26_약속을 깜박했어요. Mình đã quên cuộc hẹn.

[Cách diễn đạt] 26_약속을 깜박했어요. Mình đã quên cuộc hẹn.

Ngày đăng: 11:12 15-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 26

약속을 잊어버린 것이 생각났을 때 어떻게 말하지? Nói thế nào khi nhớ ra mình đã quên cuộc hẹn? How to explain that you have just forgotten an appointment? 오늘의 한마디는 "약속을 깜박했어요." 입니다. Diễn đạt hôm nay: Mình đã quên

[Cách diễn đạt] 25_여쭤볼 게 있어요.Tôi (em) có việc muốn hỏi ạ

[Cách diễn đạt] 25_여쭤볼 게 있어요.Tôi (em) có việc muốn hỏi ạ

Ngày đăng: 11:12 15-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 34

궁금한 것을 어른들께 여쭤보고 싶을 때는 어떻게 말하지? Nói thế nào khi muốn hỏi người lớn tuổi điều gì? How to ask something to elders. 오늘의 한마디는 "여쭤볼 게 있어요." 입니다. Cách diễn đạt hôm nay: Tôi (em) có việc muốn

[Cách diễn đạt] 24_죄송한데 사진 좀 찍어 주시겠어요? Xin lỗi, chụp giúp tôi tấm hình được không?

[Cách diễn đạt] 24_죄송한데 사진 좀 찍어 주시겠어요? Xin lỗi, chụp giúp tôi tấm hình được không?

Ngày đăng: 11:12 15-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 64

사진을 찍어 달라고 부탁할 때는 어떻게 말할까요? Nói thế nào khi muốn nhờ chụp hình? How to ask someone to take a photo for you? 오늘의 한마디는 "죄송한데 사진 좀 찍어 주시겠어요?" 입니다. Cách diễn đtạ hôm nay: Xin lỗi, chụp giúp

[Cách diễn đạt] 23_한국어로 뭐라고 해요? Tiếng Hàn Quốc gọi là gì?

[Cách diễn đạt] 23_한국어로 뭐라고 해요? Tiếng Hàn Quốc gọi là gì?

Ngày đăng: 11:12 15-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 35

한국어로 어떻게 말하는지 궁금하면 어떻게 물어볼까? Hỏi thế nào nếu muốn biết (cái gì đó) nghĩa tiếng Hàn là gì? 오늘의 한마디는 '한국어로 뭐라고 해요?' 입니다. Cách diễn đạt hôm nay: Tiếng Hàn Quốc gọi là gì? Today's

[Cách diễn đạt] 22_한국 생활은 할 만해요? Cuộc sống Hàn Quốc có tạm ổn không?

[Cách diễn đạt] 22_한국 생활은 할 만해요? Cuộc sống Hàn Quốc có tạm ổn không?

Ngày đăng: 11:12 15-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 34

한국 생활을 잘하고 있는지 궁금하면 어떻게 물어볼까? Hỏi thế nào nếu muốn biết cuộc sống sinh hoạt ở Hàn Quốc có tốt đẹp không? How to ask if it is worthwhile to live in Korea or not. 오늘의 한마디는 '한국 생활은 할 만해요?'

[Cách diễn đạt]  21_일시불로 해 주세요. Tôi muốn trả tiền một lần.

[Cách diễn đạt] 21_일시불로 해 주세요. Tôi muốn trả tiền một lần.

Ngày đăng: 11:12 15-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 33

카드로 한 번에 계산할 때 어떻게 말하지? Nói thế nào khi trả tiền một lần bằng thẻ? What to say when you pay by credit card in a single payment. 오늘의 한마디는 '일시불로 해 주세요.' 입니다. Cách diễn đạt hôm nay: Tôi muốn trả tiền

[Cách diễn đạt] 20_여기 앉아도 돼요? Tôi ngồi đây được không?

[Cách diễn đạt] 20_여기 앉아도 돼요? Tôi ngồi đây được không?

Ngày đăng: 11:12 15-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 26

자리가 비어 있어서 앉고 싶을 때 어떻게 말하지? Nói thế nào khi bạn muốn ngồi ở một chỗ trống? How to express that you want to sit in an empty seat. 오늘의 한마디는 '여기 앉아도 돼요?' 입니다. Cách diễn đạt hôm nay: Tôi ngồi đây

[Cách diễn đạt] 18_이게 얼마 만이에요? Bao lâu rồi nhỉ?

[Cách diễn đạt] 18_이게 얼마 만이에요? Bao lâu rồi nhỉ?

Ngày đăng: 11:12 15-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 30

소식이 궁금했던 친구들 오랜만에 만나면 어떻게 인사하지? Chào thế nào nếu lâu lắm mới gặp người bạn mà mình muốn biết tin tức. 오늘의 한마디는 '이게 얼마만이에요?' 입니다. Cách diễn đạt hôm nay: Bao lâu rồi

[Cách diễn đạt] 17_오늘 한잔 어때요? Hôm nay làm một chén nhé?

[Cách diễn đạt] 17_오늘 한잔 어때요? Hôm nay làm một chén nhé?

Ngày đăng: 11:12 15-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 15

함께 가볍게 술을 마시고 싶을 때는 어떻게 말하지? Khi muốn uống một chút nhẹ nhàng thì nói thế nào.? How to ask someone to have a casual drink. 오늘의 한마디는 '오늘 한잔 어때요?.' 입니다. Cách diễn đạt hôm nay: Hôm nay làm một

[Cách diễn đạt] 16_식사 한번 같이해요. Chúng ta cùng dùng cơm nhé.

[Cách diễn đạt] 16_식사 한번 같이해요. Chúng ta cùng dùng cơm nhé.

Ngày đăng: 11:12 15-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 19

자주 못 만나는 친구를 오랜만에 만났을 때 반가운 마음을 어떻게 전하지? Nói thế nào để diễn tả tâm trạng vui mừng khi gặp người bạn lâu lắm không được gặp? How to express your happiness to see a friend whom you haven't seen in a long

[Cách diễn đạt] 15_오늘은 푹 쉬세요. Hôm nay nghỉ ngơi thoải mái (cho khoẻ) nhé

[Cách diễn đạt] 15_오늘은 푹 쉬세요. Hôm nay nghỉ ngơi thoải mái (cho khoẻ) nhé

Ngày đăng: 11:12 15-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 12

친구에게 휴식을 권하고 싶을 때 어떻게 말하지? Nói thế nào khi muốn khuyên bạn nghỉ ngơi? 오늘의 한마디는 '오늘은 푹 쉬세요.' 입니다. Cách diễ đạt hôm nay : Hôm nay nghỉ ngơi thoải mái (cho khoẻ) nhé. 오늘도 회사일 때문에

[Cách diễn đạt] 14_차린 건 없지만 많이 드세요. Chẳng có món gì nhiều chúc (anh/chị) ăn ngon

[Cách diễn đạt] 14_차린 건 없지만 많이 드세요. Chẳng có món gì nhiều chúc (anh/chị) ăn ngon

Ngày đăng: 11:12 15-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 51

손님들에게 음식을 권할 때는 어떻게 말하지? Khi mời khách thức ăn thì nói thế nào? 오늘의 한마디는 '차린 건 없지만 많이 드세요.' 입니다. Cách diễn đạt hôm nay: 'Chẳng có món gì nhiều chúc (anh / chị) ăn ngon.'   마이클

[Cách diễn đạt] 13_건강 잘 챙기세요. Hãy giữ gìn sức khoẻ nhé.

[Cách diễn đạt] 13_건강 잘 챙기세요. Hãy giữ gìn sức khoẻ nhé.

Ngày đăng: 11:12 15-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 18

Lời chào vì sức khoẻ của nhau. 서로의 건강을 위한 인사말은 뭘까? Làm thế nào để nói cho ai đó chăm sóc sức khỏe của họ? 오늘의 한마디는 '건강 잘 챙기세요.' 입니다. Cách diễn đạt hôm nay: 'Hãy giữ gìn sức khoẻ