Đào tạo tiếng Hàn

TOPIK

Tiếng Hàn Sơ Cấp

Tiếng Hàn Trung cấp

Sách-Tài Liệu TOPIK

Về Hàn Quốc

Sách

Khác

Lớp hội nhập XH-KIIP

[Ngữ pháp] Bất quy tắc ㅅ trong tiếng Hàn

[Ngữ pháp] Bất quy tắc ㅅ trong tiếng Hàn

Những động từ như 짓다, 붓다, 긋다, 잇다, 낫다… khi kết hợp với nguyên âm thì “ㅅ” bị lược bỏ. 짓다: 짓다 + 습니다 = 짓습니다 (Khi kết hợp với phụ âm thì không thay đổi). 짓다: 짓다 + 어요 = 지어요 (“ㅅ” bị lược

Bài 25. Diễn tả sự hối tiếc: -(으)ㄹ걸 그랬다, -았/었어야 했는데

Bài 25. Diễn tả sự hối tiếc: -(으)ㄹ걸 그랬다, -았/었어야 했는데

1. -(으)ㄹ걸 그랬다 가: 아키라 씨, 오셨어요? Akira, bạn đến rồi à? 나: 아, 모두들 정장을 입고 왔네요. 저도 정장을 입고 올걸 그랬어요. À vâng, hóa ra tất cả moi người đều mặc âu phục nhỉ. Đáng ra tôi cũng mặc âu phục


[Ngữ pháp] [Động từ/Tính từ] 아요/어요 (1)

[Ngữ pháp] [Động từ/Tính từ] 아요/어요 (1)

Ngày đăng: 00:00 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 128

[동사/형용사]아요/어요 (1) 1. Đuôi câu lịch sự, dùng kết hợp vào sau thân động từ hoặc tính từ. Sử dụng khi hỏi hay miêu tả, diễn tả về tình huống trong hiện tại. - Những động từ hoặc tính từ kết thúc bằng ㅏ, ㅗ thì dùng

[Ngữ pháp] 아/어야 하다/ 아/어야 되다 Phải (làm gì đó)

[Ngữ pháp] 아/어야 하다/ 아/어야 되다 Phải (làm gì đó)

Ngày đăng: 00:00 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 81

Trước tiên hãy cùng xem đoạn hội thoại bên dưới: 지호: 무슨 책을 사는게 좋을까? 지나: 저기 취미 코너에서 찾아 보는 게 어때? (취미 코너에서) 지나: 와! 이 잡지 좀 봐. 한국 가수 사진이 정말 많네! 지호: 할아버지 책 사러

[Ngữ pháp] Động từ + 아/어서 Thể hiện trình tự thời gian

[Ngữ pháp] Động từ + 아/어서 Thể hiện trình tự thời gian

Ngày đăng: 00:00 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 390

Động từ + 아/어서 (2) 1. [A 아/어서 B] Sử dụng khi A rồi kế tiếp B xuất hiện lần lượt theo trình tự thời gian. Gắn vào thân động từ biểu hiện quan hệ trước sau mang tính thời gian của hai hành động. Nghĩa tương đương trong tiếng

[Ngữ pháp] Động từ/ tính từ + 아/어서 Nêu lý do

[Ngữ pháp] Động từ/ tính từ + 아/어서 Nêu lý do

Ngày đăng: 00:00 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 88

Động từ/tính từ + 아/어서 (1) Cách dùng 1. Khi gốc động từ/tính từ kết thúc với nguyên âm ‘아/오’ thì cộng với + 아서 – 비가 오(다) => 오(nguyên âm ㅗ) +아서 – 잠을 못 자(다) => 자(nguyên âmㅏ) + 아서 2. Khi gốc

[Ngữ pháp] Động từ + 아/어라

[Ngữ pháp] Động từ + 아/어라

Ngày đăng: 23:59 21-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 154

Động từ + 아/어라 가다 => 가라, 먹다 =>먹어라, 하다 =>해라. 1. Là biểu hiện 반말, thân mật, xuồng xã của '(으)십시오'. ... Lúc này trường hợp đối phương là người bề trên hay người hơn tuổi thì dù khoảng cách có gần gũi

[Ngữ pháp] -아/어/여도 되다

[Ngữ pháp] -아/어/여도 되다 "được (làm gì), làm ... cũng được, (làm gì) được không"

Ngày đăng: 23:59 21-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 356

Trước tiên hãy cùng xem đoạn văn bên dưới: 선생님: 과학 캠프에 오신 여러분을 환영합니다. 이번 캠프 기간 동안에는 밤에 하는 야외 활동이 많습니다. 야외 활동을 할 때는 위험하니까 혼자 다니면 안 돼요. 지나: 선생님,

[Ngữ pháp] Động từ + 아/어 (2)

[Ngữ pháp] Động từ + 아/어 (2)

Ngày đăng: 23:59 21-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 30

Động từ + 아/어 (2) 1. Là biểu hiện xuồng xã, thân mật (반말) của ngữ pháp (으)세요' . Nó được sử dụng khi yêu cầu, sai bảo đối với người ít tuổi hơn, người bề dưới hoặc người có quan hệ rất thân thiết. Cũng có thể dùng

[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + 아/어 (1)

[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + 아/어 (1)

Ngày đăng: 23:59 21-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 28

Động từ/ Tính từ + 아/어 (1) 가다 => 가, 먹다 => 먹어, 하다 => 해, 비싸다 => 비싸, 적다 => 적어, 비곤하다 => 비곤해 1. Là biểu hiện cho lối nói thân mật, xuồng xã (반말). Sử dụng khi hỏi hay diễn tả về tình huống hiện tại

[Ngữ pháp] Động từ + 아/어 주세요.

[Ngữ pháp] Động từ + 아/어 주세요.

Ngày đăng: 23:59 21-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 84

Động từ + 아/어 주세요. 1. Sử dụng khi nhờ cậy hoặc yêu cầu một cách nhẹ nhàng một việc gì đó. 여기에서 잠깐 기다려 주세요. Xin hãy đợi ở đây một chút nhé. 집에 도착하면 영호 씨에게 전화해 주세요. Khi về đến nhà xin

[Ngữ pháp] 아/어/여 주다 Nhờ cậy người khác/ Làm việc nào đó cho người khác.

[Ngữ pháp] 아/어/여 주다 Nhờ cậy người khác/ Làm việc nào đó cho người khác.

Ngày đăng: 23:59 21-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 181

Trước tiên hãy cùng xem đoạn hội thoại bên dưới: 유리: 아주머니 , 다른 색깔 좀 보여 주세요. ! 아주머니: 하얀색 보여 드릴게요. 잠깐만 기다려 주세요. 여기 있어요. 손님한테 잘 어울리겠어요. 신발 신고 거울도

[Ngữ pháp] Động từ + 아/어 있다 Trạng thái tiếp diễn

[Ngữ pháp] Động từ + 아/어 있다 Trạng thái tiếp diễn

Ngày đăng: 23:59 21-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 85

‘아/어/여 있다’ - Diễn tả hành động đã hoàn thành và đang duy trì ở trạng thái đó. Đây là cấu trúc chỉ trạng thái tiếp diễn dùng cho các nội động từ (Nội động từ là động từ diễn tả hành động của chủ thể không tác

[Ngữ pháp] -아/어/여 보이다

[Ngữ pháp] -아/어/여 보이다

Ngày đăng: 23:59 21-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 344

Tính từ + 아/어/여 보이다 Quá khứ (과거): ~아/어 보였다 Hiện tại (현재): ~아/어 보이다 Tương lai (추측): ~아/어 보일 것이다 Có nghĩa là ‘(cái gì đó/ai đó) có vẻ, trông/nhìn có vẻ/như là’, để mô tả diện mạo, vẻ

[Ngữ pháp] -아/어/여 보다 ‘thử’ (làm gì đó)

[Ngữ pháp] -아/어/여 보다 ‘thử’ (làm gì đó)

Ngày đăng: 23:59 21-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 103

Trước tiên hãy cùng xem đoạn hội thoại bên dưới: 지나: 오빠, 무슨 공부를 그렇게 열심히 해? 지호: 토픽(TOPIK) 공부 하고 있어 . 지나: 토픽이 뭐야? 처음 들어보는데…. 지호: 한국어능력시험이야. 나도 인터넷 검색을 했는데 그

[Ngữ pháp] Các đuôi câu trong tiếng Hàn (스)ㅂ니다, 아/어/요, 아/어

[Ngữ pháp] Các đuôi câu trong tiếng Hàn (스)ㅂ니다, 아/어/요, 아/어

Ngày đăng: 23:59 21-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 101

Trong tiếng Hàn, có ba kiểu đuôi thông dụng để kết thúc câu: (1) Dạng kết thúc trang trọng, tôn nghiêm -(스)ㅂ니다: Dạng này thường được sử dụng cho các ngữ cảnh trang trọng như một bản báo cáo, một bài kiểm tra, một cuộc họp,

[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + ㅂ/습니까?

[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + ㅂ/습니까?

Ngày đăng: 23:59 21-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 67

Động từ/Tính từ + ㅂ/습니까? - Động từ/ tính từ kết thúc bằng phụ âm + 습니까? - Động từ/ tính từ kết thúc bằng nguyên âm + ㅂ니까? 1. Sử dụng khi hỏi một cách hình thức về một tình huống trong hiện tại. Thể hiện sự