Đào tạo tiếng Hàn

TOPIK

Tiếng Hàn Sơ Cấp

Tiếng Hàn Trung cấp

Sách-Tài Liệu TOPIK

Về Hàn Quốc

Sách

Khác

Lớp hội nhập XH-KIIP

[Ngữ pháp] Bất quy tắc ㅅ trong tiếng Hàn

[Ngữ pháp] Bất quy tắc ㅅ trong tiếng Hàn

Những động từ như 짓다, 붓다, 긋다, 잇다, 낫다… khi kết hợp với nguyên âm thì “ㅅ” bị lược bỏ. 짓다: 짓다 + 습니다 = 짓습니다 (Khi kết hợp với phụ âm thì không thay đổi). 짓다: 짓다 + 어요 = 지어요 (“ㅅ” bị lược

Bài 25. Diễn tả sự hối tiếc: -(으)ㄹ걸 그랬다, -았/었어야 했는데

Bài 25. Diễn tả sự hối tiếc: -(으)ㄹ걸 그랬다, -았/었어야 했는데

1. -(으)ㄹ걸 그랬다 가: 아키라 씨, 오셨어요? Akira, bạn đến rồi à? 나: 아, 모두들 정장을 입고 왔네요. 저도 정장을 입고 올걸 그랬어요. À vâng, hóa ra tất cả moi người đều mặc âu phục nhỉ. Đáng ra tôi cũng mặc âu phục


[KIIP Lớp 1 - Sơ cấp 1] Bài 10: 종합 연습 Luyện tập tổng hợp

[KIIP Lớp 1 - Sơ cấp 1] Bài 10: 종합 연습 Luyện tập tổng hợp

Ngày đăng: 00:15 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 42

Bài 10: 종합 연습 Luyện tập tổng hợp 발음 Phát âm 문법 1. Đáp án 1) 로 2) 으로 3) 은/이 4) 는, 에 다니다: Ghé qua, lui tới, đi đi về về (địa điểm thường xuyên đi đến) 5) 에서, 를 6) 에, 가 7) 하고 8) 하고, 를

[KIIP Lớp 1 - Sơ cấp 1] Bài 9: 주말에 뭐 했어요? Đã làm gì vào cuối tuần?

[KIIP Lớp 1 - Sơ cấp 1] Bài 9: 주말에 뭐 했어요? Đã làm gì vào cuối tuần?

Ngày đăng: 00:14 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 61

Bài 9: 주말에 뭐 했어요? Đã làm gì vào cuối tuần? •마리아 씨하고 미화 씨는 무슨 이야기를 해요? 마리아 và 미화 trò chuyện gì với nhau? •두 사람은 주말에 뭐 했어요? Hai người đã làm gì vào cuối tuần? - 가족: Gia đình

[KIIP Lớp 1 - Sơ cấp 1] Bài 8: 이 운동화는 얼마예요? Giày thể thao này bao nhiêu tiền?

[KIIP Lớp 1 - Sơ cấp 1] Bài 8: 이 운동화는 얼마예요? Giày thể thao này bao nhiêu tiền?

Ngày đăng: 00:14 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 86

Bài 8: 이 운동화는 얼마예요? Giày thể thao này bao nhiêu tiền? •여기는 어디예요? Đây là ở đâu? •여기에 무엇이 있어요? Ở đây có cái gì? •여기에서 무엇을 해요? (Họ) làm gì ở đây? - 가격: Giá, giá cả -

[KIIP Lớp 1 - Sơ cấp 1] Bài 7: 일곱 시에 약속이 있어요 Có hẹn lúc 7 giờ

[KIIP Lớp 1 - Sơ cấp 1] Bài 7: 일곱 시에 약속이 있어요 Có hẹn lúc 7 giờ

Ngày đăng: 00:14 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 93

Bài 7: 일곱 시에 약속이 있어요 Có hẹn lúc 7 giờ •여기는 어디예요? Đây là ở đâu? •두 사람은 무슨 이야기를 해요? Hai người này đang trò chuyện gì vậy? - 극장: Rạp hát, rạp chiếu phim - 늦다: Trễ - 동료: Đồng nghiệp

[KIIP Lớp 1 - sơ cấp 1] Bài 6: 한국어하고 태권도를 배워요 Học tiếng Hàn và Tekwondo

[KIIP Lớp 1 - sơ cấp 1] Bài 6: 한국어하고 태권도를 배워요 Học tiếng Hàn và Tekwondo

Ngày đăng: 00:14 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 66

Bài 6: 한국어하고 태권도를 배워요 Học tiếng Hàn và Tekwondo •여기는 어디예요? Đây là ở đâu? •여기에서 무엇을 해요? Làm gì ở đây? - 극장: Nhà hát, rạp chiếu phim - 넣다: Đặt vào, để vào, cho vào, bỏ vào -

[KIIP Lớp 1 - Sơ cấp 1] Bài 5: 위로 올라가세요 Đi lên phía trên

[KIIP Lớp 1 - Sơ cấp 1] Bài 5: 위로 올라가세요 Đi lên phía trên

Ngày đăng: 00:14 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 52

Bài 5: 위로 올라가세요 Đi lên phía trên •여기는 어디예요? Đây là ở đâu •무엇을 찾아요? (Họ) tìm gì vậy? - 계단: Cầu thang - 내려가다: Đi xuống - 린스: Dầu xả - 마트: Siêu thị - 샴푸: Dầu

[KIIP Lớp 1 - sơ cấp 1] Bài 4: 무슨 과일을 좋아해요? Bạn thích loại trái cây nào

[KIIP Lớp 1 - sơ cấp 1] Bài 4: 무슨 과일을 좋아해요? Bạn thích loại trái cây nào

Ngày đăng: 00:14 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 69

Bài 4: 무슨 과일을 좋아해요? Bạn thích loại trái cây nào •여기는 어디예요? Đây là ở đâu •무엇이 있어요? Có những thứ gì? •무엇을 좋아해요? Bạn thích cái gì? •무엇을 싫어해요? Bạn ghét cái gì? - 가게: Cửa

[KIIP Lớp 1 - Sơ cấp 1] Bài 3: 열쇠가 어디에 있어요? Chìa khóa ở đâu vậy?

[KIIP Lớp 1 - Sơ cấp 1] Bài 3: 열쇠가 어디에 있어요? Chìa khóa ở đâu vậy?

Ngày đăng: 00:14 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 175

Bài 3: 열쇠가 어디에 있어요? Chìa khóa ở đâu vậy? •여기는 어디예요? Đây là ở đâu •영호 씨는 지금 뭐 해요? 영호 bây giờ đang làm gì vậy? - 거실: Phòng khách - 남편: Chồng - 부부: Vợ chồng - 방:

[KIIP Lớp 1 - Sơ cấp 1] Bài 2: 텔레비전이 있어요 Có tivi

[KIIP Lớp 1 - Sơ cấp 1] Bài 2: 텔레비전이 있어요 Có tivi

Ngày đăng: 00:14 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 56

Bài 2: 텔레비전이 있어요 Có tivi •여기는 어디예요? Đây là ở đâu •무엇이 있어요? Có thứ gì? / có những cái gì? - 가방: Túi xách, cặp - 거울: Cái gương - 공책: Quyển tập, quyển vở - 교실: Phòng học,

[KIIP Lớp 1 - Sơ cấp 1] Bài 1: 안녕하세요? Xin chào

[KIIP Lớp 1 - Sơ cấp 1] Bài 1: 안녕하세요? Xin chào

Ngày đăng: 00:14 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 83

Bài 1: 안녕하세요? Xin chào 다음 그림을 보고 이야기해 보세요. Hãy nhìn vào bức ảnh sau và thử trò chuyện với nhau •친구하고 인사해 보세요 Hãy thử chào hỏi với bạn bè “안녕하세요?” Xin chào “안녕하세요? 저는 …

[Ngữ pháp] 사동사 Động từ gây khiến

[Ngữ pháp] 사동사 Động từ gây khiến

Ngày đăng: 00:14 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 152

사동사 Gắn vào thân động từ, tính từ, có nghĩa tương đương trong tiếng Việt là ‘làm cho, khiến cho ai đó thực hiện hành động nào đó’. Được sử dụng trong trường hợp chủ thể hành động không thực hiện hành động một cách

[Ngữ pháp] 피동사 - Bị động từ

[Ngữ pháp] 피동사 - Bị động từ

Ngày đăng: 00:14 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 93

Trong câu chủ động, chủ thể ‘thực hiện’ hành động trong khi đó với câu bị động chủ thể ‘nhận’ hành động (bị, được...). (내가) 문을 열었다. Tôi đã mở cửa. (thì chủ động) 문이 열렸다. Cửa được mở. (bởi gió, bởi

[Ngữ pháp] Động từ+ -(으)ㄹ래요

[Ngữ pháp] Động từ+ -(으)ㄹ래요

Ngày đăng: 00:13 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 203

Trong bài này chúng ta sẽ tìm hiểu về -(으)ㄹ래요. Nó hơi tương tự như các đuôi thì tương lai (-(으)ㄹ 거예요, -(으)ㄹ게요) nhưng nó cũng có tính độc nhất và khác biệt. 1. -(으)ㄹ래요 được sử dụng khi người nói muốn diễn đạt

Bài 3: Thể trần thuật và lối nói thân mật trong tiếng Hàn: 서술체와 반말체

Bài 3: Thể trần thuật và lối nói thân mật trong tiếng Hàn: 서술체와 반말체

Ngày đăng: 00:13 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 32

Thể trần thuật và lối nói thân mật 서술체와 반말체 Trong bài này chúng ta sẽ làm quen về thể trần thuật được sử dụng nhiều trong văn phong báo chí và lối nói thân mật khi nói chuyện giữa những người thân thiết hoặc bạn bè. Tuy

[Ngữ pháp] Bất quy tắc ㅎ trong tiếng Hàn

[Ngữ pháp] Bất quy tắc ㅎ trong tiếng Hàn

Ngày đăng: 00:13 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 135

ㅎ 불규칙 : Bất quy tắcㅎ Gốc động từ kết thúc vớiㅎcó rất nhiều cách biến đổi khác nhau khi kết hợp với các nguyên âm. 1. Khi ㅎ kết hợp với -(으) thì ㅎ bị bỏ qua, loại bỏ. 빨갛(다) đỏ: 빨갛 + (으)ㄴ=> 빨가 + (으)ㄴ =>