
•친구하고 인사해 보세요 Hãy thử chào hỏi với bạn bè
“안녕하세요?” Xin chào
“안녕하세요? 저는 … 이에요/예요.” Xin chào. Tôi là...
- 선생님: Giáo viên, thầy giáo, cô giáo
- 이름: Tên
- 인사: Sự chào hỏi
- 저(제): Tôi (Sử dụng khi nói với người lớn tuổi, với người bằng tuổi nếu lần đầu gặp, chưa thân quen - mang tính lịch sự khiêm nhường, với người bạn muốn thể hiện kính ngữ với họ, …)
- 친구: Bạn, bạn bè
- 학생: Học sinh
- 안녕하세요? Xin chào
<Trang 14> 어휘
1.

- 베트남: Việt Nam
- 캄보디아: Cambodia (Campuchia)
- 중국: Trung Quốc
- 캐나다: Canada
- 필리핀: Philipine
- 일본: Nhật Bản
- 한국: Hàn Quốc
- 몽골: Mông Cổ
2.

- 안녕하세요? Xin chào
- 감사합니다. Cám ơn
- 미안합니다. Xin lỗi
- 괜찮아요 Không sao đâu
- 아니에요. Không có gì (Nghĩa chính của câu này là ‘không phải đâu’, ‘không phải ạ’. Trong trường hợp: bạn đáp lại lời cám ơn của ai đó thì아니에요 có nghĩa tiếng Việt tương tự là ‘không có gì’)
<Trang 14>


- 썸 낭: 안녕하세요? Xin chào (Chào bạn)
- 마리아: 이름이 뭐예요? Bạn tên gì thế?
- 썸 낭: 제 이름은 썸낭이에요. Tên của mình là 썸낭/ Mình tên là 썸낭
1. 두 사람은 무엇을 해요? Hai người đang làm gì thế?
2. 이 사람의 이름이 뭐예요? Tên của người này là gì?
① 미화 ② 민수 ③ 영호 ④ 썸낭
<Trang 15> 문법 1

명사 이에요/예요

여자: Con gái, phụ nữ, nữ giới
남편: Chồng
아내: Vợ

가: 중국 사람 이에요? Cậu là người Trung Quốc hả?
나: 아니요, 한국 사람이에요 Không, tớ là người Hàn Quốc
가: 김민수 씨 예요? Cậu là김민수 phải không? (씨 dùng với tên riêng mang tính lịch sự)
나: 네, 김민수 씨예요. Ừ, tớ là 김민수
- 사무실: Văn phòng
- 시계: Đồng hồ
Tip: (명사)입니다/입니까?: Danh từ +입니다/입니까? => Đuôi câu này mang tính chất trang trọng hơn (명사)이에요/예요, có nghĩa 'là N'
<Trang 17>

명사 + 은/는

<Trang 18> 듣기
민수: 안녕하세요? 저는 김민수예요.
영호: 안녕하세요? 저는 이영호예요.
민수: 영호 씨는 어디에서 왔어요?
영호: 저는 중국에서 왔어요.
민수: 지금 어디에 살아요?
영호: 안산에 살아요.
1. 영호 씨는 어디에서 왔어요? 영호 đến từ đâu (Cấu trúc: N에서 + 왔어요: Đến từ N)
① 중국 ② 일본 ③ 몽골 ④ 베트남
① Trung Quốc ② Nhật Bản ③ Mông Cổ ④ Việt Nam
2. 영호 씨는 어디에 살아요? 영호 sống ở đâu (살다: Sống)
① 수원 ② 서울 ③ 안산 ④ 안성
① Suwon ② Seoul ③ Ansan ④ Ansong
<Trang 18> 말하기

친구하고 이야기해 보세요. Hãy thử trò chuyện cùng bạn bè
2. 어디에서 왔어요? Bạn đến từ đâu?
3. 어디에 살아요? Bạn sống ở đâu
<Trang 19> 읽기

- 제 친구 이름은 썸낭이에요. Bạn tôi tên là 썸낭
- 캄보디아에서 왔어요. 지금 구로동에 살아요. Đến từ Cambodia. Bây giờ sống ở 구로동
- 썸낭 씨는 제 회사 동료예요. 썸낭 là đồng nghiệp cùng công ty tôi (동료: Đồng nghiệp)

- 나: Tôi (Nói không kính ngữ, nói với người nhỏ tuổi hơn, với người bằng tuổi đã thân quen…)
- 사는 곳: Nơi sống
- 국적: Quốc tịch
- 가족: Gia đình
- 아내: Vợ
- 딸: Con gái
2. 여러분을 소개하는 글을 써 보세요
<Trang 20> 어휘 및 표현 Từ vựng và biểu hiện

- 가족: Gia đình
- 곳: Nơi, chỗ
- 교실: Phòng học, lớp học
- 국적: Quốc tịch
- 나라: Đất nươc, quốc gia
- 남편: Chồng
- 동료: Đồng nghiệp
- 딸: Con gái
- 몽골: Mông Cổ
- 베트남: Việt Nam
- 사람: Người
- 사무실: Văn phòng
- 살다: Sống
- 서울: Seoul
- 선생님: Thầy giáo, cô giáo
- 소개: Sự giới thiệu
- 시계: Đồng hồ
- 아내: Vợ
- 어디: Ở đâu
- 여자: Con gái, phụ nữ, nữ giới
- 오다: Đến, về, đi (di chuyển về phía gần người nói) >< 가다: Đi (di chuyển ra xa người nói)
- 우리: Chúng tôi, chúng ta
- 의자: Bác sĩ
- 이름: Tên
- 인사: Sự chào hỏi
- 일본: Nhật Bản
- 저(제): Tôi (cách xưng hô mang tính kính ngữ)
- 중국: Trung Quốc
- 지금: Bây giờ
- 책상: Cái bàn
- 친구: Bạn, bạn bè
- 캄보디아: Cambodia
- 캐나다: Canada
- 필리핀: Philipine
- 학생: Học sinh
- 한국: Hàn Quốc
- 회사: Công ty
- 감사합니다: Cám ơn
- 괜찮아요 Không sao ạ, không sao đâu
- 미안합니다 Xin lỗi
- 아니에요: Không có gì, không phải ạ, không phải đâu.
- 안녕하세요? Xin chào
- 어디에 살아요? Bạn sống ở đâu vậy?
- 어디에서 왔어요? Bạn đến từ đâu?
- 이름이 뭐예요? Bạn tên là gì?

- 가: 미안합니다. (죄송합니다.) Xin lỗi (죄송합니다 trang trọng hơn, khách sáo hơn, nếu không phải là người thân thuộc thì nên dùng 죄송합니다)
- 나: 괜찮아요. Không sao đâu
- 가: 고맙습니다. Cám ơn
- 나: 아니에요. Không có gì đâu
- 가: 안녕히 주무세요. Chúc ngủ ngon ạ (Lời nói mang tính kính ngữ)
- 가: 안녕히 주무셨어요? (Ông/ bà/ cô/ chú...) ngủ ngon không ạ/ ngủ ngon chứ ạ? (Lời nói mang tính kính ngữ)
- 가: (선생님) 안녕히 가세요. (Giáo viên) (Dùng khi người ở lại chào người đi)
- 나: (학생) 안녕히 계세요. (Học sinh) (Dùng khi người đi chào người ở lại
- 가: 맛있게 드세요. Ăn ngon miệng nhé/ chúc ăn ngon miệng (Từ này rất hay dùng trong các bữa ăn của người Hàn Quốc)
- 나: 잘 먹겠습니다. Tôi sẽ ăn ngon miệng (Thường dùng để nói với người cho bạn đồ ăn)
- 가: 만나서 반갑습니다. Hân hạnh được gặp bạn
- 나: 만나서 반갑습니다.
- 가: (어른) 안녕? (Người lớn) Chào (Hình thức không kính ngữ)
- 나: (아이) 안녕하세요? (Trẻ con) Xin chào