<Trang 94> 문법

1) 로
2) 으로
3) 은/이
4) 는, 에
다니다: Ghé qua, lui tới, đi đi về về (địa điểm thường xuyên đi đến)
5) 에서, 를
6) 에, 가
7) 하고
8) 하고, 를
불고기: Thịt bò nướng
9) 에서
동대문 시장: Chợ Dongtemun
10) 는/가, 에서, 을
2.

1) 병
2) 그릇
떡국: Món súp bánh bột gạo, canh tok
주문하다: Đặt hàng
3) 마리
4) 장
영화표: Vé xem phim
5) 잔
하루: Một ngày
6) 권
서점: Nhà sách
다섯: 5
7) 통, 포기
배추: Cải thảo
8) 분, 명
9) 인분
3.

양복: Âu phục
2) 받았어요.
줬어요?
3) 봤어요.
재미있었어요?
4) 먹었어요.
맛있었어요.
N들: Những N, các N
5) 올 거예요.
우산: Dù, ô
가지다: Mang, cầm, có
4.

오늘은 수업이 없어요.
2) 일찍 안 잤어요./일찍 자지
않았어요.
일이 많았어요.
3) 안 샀어요./ 사지 않았어요.
옷이 너무 비쌌어요.
4) 전화 안 했어요./전화하지
않았어요.
어제 시간이 없었어요.
<Trang 97> 말하기

1.
1) 교실에 학생이 몇 명 있어요? Lớp học có bao nhiêu học sinh?
2) 책이 몇 권 있어요? Sách có bao nhiêu cuốn?
3) 지금 카드가 몇 장 있어요? Bây giờ thẻ/ thiệp có bao nhiêu cái?
4) 어제 커피를 몇 잔 마셨어요? Hôm qua đã uống mấy ly cà phê?
5) 어제 밥을 몇 그릇 먹었어요? Hôm qua đã ăn bao nhiêu chén/ bát cơm?
6) 마트에서 무슨 과일을 얼마나 샀어요? Đã mua bao nhiêu trái cây gì ở siêu thị?
2.

가: 어서오세요. Xin mời vào
나: 여기에 배낭 있어요? Cho hỏi ở đây có ba lô không ạ?
가: 네, 여기 있어요. Vâng, ở đây có đấy ạ.
나: 이 배낭 얼마예요? Cái ba lô này bao nhiêu ạ?
가: 5만 원이에요. 50.000 won ạ
나: 아, 그래요? 좀 비싸네요. 저 배낭은 얼마예요? A, vậy sao? Hơi đắt ạ. Cái ba lô kia bao nhiêu ạ?
가: 4만 원이에요. 40.000 ạ
나: 그럼 저걸로 주세요. Vậy thì vui lòng cho tôi cái đó.
*저걸 = 저것을
<Trang 99> 읽기

Bạn tôi tên là Tanaka Hirosi. Đến từ Nhật Bản. Làm việc tại Hàn Quốc. Bây giờ đang sống một mình ở KangNam. Tất cả người nhà đều ở Nhật Bản. Gia đình cậu ấy có tất cả 4 người. Có vợ, 1 người con trai, 1 người con gái. Tanaka Hirosi rất thích đồ ăn Hàn Quốc. Cậu ấy đặc biệt thích món Bulgogi. Và hát tiếng Hàn rất hay.
Đáp án:
1) 친구 (타나카 히로시)를 소개해요.
2) 네 명이에요.
3) 한국 음식을 아주 좋아해요.
특히 불고기를 좋아해요.
<Trang 99> 쓰기

② 친구는 어디에서 왔어요? Người bạn ấy đến từ đâu?
③ 지금 어디에 살아요? Bây giờ đang sống ở đâu?
④ 가족은 어디에 있어요? 가족은 몇 명이에요? Gia đình ở đâu? Gia đình có mấy người?
⑤ 무엇을 좋아해요? Thích cái gì
⑥ 무엇을 잘해요? Giỏi cái gì?
<Trang 100> 어휘 및 표현

- 가지다: Mang, cầm, có…
- 떡국: Canh bánh gạo
- 맥주: Bia (Mạch tửu)
- 멋있다: Ngon
- 배낭: Ba lô
- 배추: Cải thảo
- 불고기: Món thịt bò/ heo thái mỏng tẩm gia vị nướng
- 서점: Nhà sách
- 주문하다: Đặt hàng
- 특히: Đặc biệt, một cách đặc biệt, nhất là…
- 포기: Cây, củ, nhành cây…
- 하루: Một ngày.