이는 인류가 속한 사람 속이 출현하기 훨씬 전에 만들어진 석기입니다. 지금까지 인류가 만든 석기 중 가장 오래된 것은 탄자니아에서 발견된 올도완 석기로 약 260만년 전 것이었습니다. 하지만 이번에 발견된 석기는 이보다 무려 70만년이나 앞선 것으로 인류가 도구를 만들어 사용한 역사를 그만큼 앞당기는 것입니다. 연구 논문의 주 저자인 아르망 교수는 이들 석기에 대해 “기념비적인” 발견이라면서 “이번에 발견된 석기는 그동안 알려지지 않은 시기의 초기 인류의 행동 및 인지 발달에 대해 많은 것을 말해준다”고 말했습니다.
Study Notes
330만년 전 인류 최고 석기 발견
Dụng cụ bằng đá cổ xưa nhất do con người tạo ra từ 3.3 triệu năm trước đã được phát hiện.
= The oldest stone tool by human beings from 3.3 million years discovered
•인류 loài người, nhân loại, con người (human being, mankind)
•최고 lâu đời nhất, cổ nhất (the oldest)
•석기 dụng cụ/công cụ bằng đá (stoneware, stone tool)
•발견 sự phát hiện, khám phá, tìm ra (discovery, finding)
지금까지 발견된 가장 오래된 석기보다 무려 70만년 앞선 330만년 전의 석기가 발굴됐습니다.
Dụng cụ bằng đá từ 3.3 triệu năm cách đây là sớm hơn khoảng 700,000 năm so với dụng cụ bằng đá cổ nhất mà đã được tìm thấy và khai quật cho đến bây giờ.
= Stone tools from 3.3 million years ago, which is a whopping 700,000 years earlier than the oldest stone tool found so far have been excavated.
•무려 khoảng, hơn (whopping)
•앞서다 đi trước (về thời gian) (to be ahead, to precede)
•발굴되다 được khai quật (to be excavated)
이는 인류가 속한 사람 속(genus Homo)이 출현하기 훨씬 전에 만들어진 석기입니다.
Đây là những dụng cụ bằng đá được làm trước khi chủng người Homo, thuộc loài người xuất hiện.
= These are stone tools made way before the genus Homo, to which the human race belongs, appeared.
•속하다 thuộc về (to belong, to be included)
•사람 속 chủng người Hôm (genus Homo)
•출현하다 xuất hiện, lộ diện (to appear, to emerge)
지금까지 인류가 만든 석기 중 가장 오래된 것은 탄자니아에서 발견된 올도완 석기로 약 260만
년 전 것이었습니다.
Dụng cụ bằng đá cổ xưa nhất được tạo ra bởi con người cho đến bây giờ là Oldowan, được phát hiện ở Tanzania mà đã có từ 2.6 triệu năm trước.
= The oldest stone tones made by humans so far were the Oldowan tools discovered in Tanzania, which were from 2.6 million years ago.
하지만 이번에 발견된 석기는 이보다 무려 70만년이나 앞선 것으로 인류가 도구를 만들어 사용한 역사를 그만큼 앞당기는 것입니다.
Tuy nhiên những dụng cụ bằng đá được tìm thấy lần này sớm hơn chúng khoảng 700,000 năm, vì vậy chúng kéo lịch sử nhân loại về việc tạo ra và sử dụng các dụng cụ này khoảng chừng đó thời gian.
= But the stone tools discovered this time precedes them by a whopping 700,000 years, so they move up the history of mankind’s history of making and using tools by that long.
•도구 công cụ, dụng cụ (tool)
•사용하다 sử dụng, dùng (to use)
•역사 lịch sử (history)
•앞당기다 trở về, kéo về (thời gian/thời điểm sớm hơn) (to move up, to make something earlier)
연구 논문의 주 저자인 아르망 교수는 이들 석기에 대해 “기념비적인” 발견이라면서 “이번에 발견된 석기는 그동안 알려지지 않은 시기의 초기 인류의 행동 및 인지 발달에 대해 많은 것을 말해준다”고 말했습니다.
Giáo sư Harmand tác giả chính của bài báo nghiên cứu đã nói rằng những công cụ bằng đá này là một khám phá "mang tính vĩ đại" và rằng "những công cụ bằng đá được phát hiện ở thời điểm này nói cho chúng ta biết nhiều thứ về hành vi và nhận thức phát triển của loài người sơ khai mà vẫn chưa được biết đến cho tới ngày nay."
= Professor Harmand, which is the lead author of the research paper, said that these stone tools are a “monumental” discovery and that “the stone tools discovered this time tell us many things about the behavioral and cognitive developments of the early humans, which have not been known so far.”
•기념비적이다 to be monumental
•알려지다 được biết đến (to be known)
•시기 thời kỳ, thời đại, giai đoạn (period)
•초기 thời kỳ đầu, lúc khởi đầu (beginning, early days)
•행동 hành động, hành vi (behavior)
•인지 sự công nhận, nhận thức (cognition, perception)
•발달 sự phát triển (development)