Phân tích:
도서 정가제 시행 후 일년, 대형 서점만 방긋
= Một năm sau khi thi hành hệ thống cố định giá sách báo, chỉ có hiệu sách lớn là mỉm cười.
•도서 sách, sách báo (book)
•정가제 hệ thống cố định giá (fixed price system)
•시행 sự thi hành, sự thực hiện (implementation)
•대형 lớn, cỡ lớn (big-scale)
•방긋 mỉm cười (onomatopoeia for smiling)
한국출판저작권연구소가 내놓은 연구 보고서에 따르면 지난해 전국 출판사의 매출액은 4년 연속 마이너스 성장을 기록했습니다.
= Theo báo cáo nghiên cứu công bố bởi Cục bản quyền xuất bản Hàn Quốc, năm ngoái doanh số bán hàng của các nhà xuất bản trên toàn quốc được ghi chép lại với 4 năm liên tục tăng trưởng âm.
(According to the research report published by Korea Publishing Copyright Institute, the sales volume of the publishing companies nationwide recorded negative growth for the 4th consecutive year last year.)
•한국출판저작권연구소 Cục bản quyền xuất bản Hàn Quốc (Korea Publishing Copyright Institute)
•출판사 Nhà xuất bản (publisher, publishing company)
•매출액 doanh số bán (sales figure, sales volume)
•연속 liên tục, liên tiếp (consecutively
•성장 sự gia tăng, tăng trưởng (growth)
•기록하다 ghi chép (to record)
•연구 보고서 báo cáo nghiên cứu (research report)
반면 7대 대형 서점들의 영업 이익은 154억 원으로 전년 대비 122.0% 증가했습니다.
= Mặt khác, lợi nhuận kinh doanh của 7 nhà sách lớn lại là 15,4 tỷ won, so sánh với năm ngoái đã tăng trưởng 122.0%.
(On the other hand, the business profit of the seven major bookstores was 15.4 billion won, which was a 122.0% increase compared to last year.)
•영업 việc kinh doanh (sales)
•이익 lợi nhuận (profit)
•대비 tương quan, so sánh (compared)
•증가하다 gia tăng, tăng lên (to increase)
이는 지난해 도서 정가제 시행으로, 책 할인율은 대폭 축소됐으나, 출판사가 서점에 공급하는 도서 공급률에는 변화가 없어 서점의 권당 마진이 늘어난 결과로 풀이됩니다.
= Việc này được giải thích bởi kết quả của việc gia tăng lợi nhuận trên mỗi đầu sách của các hiệu sách, trên thực tế rằng với việc thi hành hệ thống cố định giá sách báo, tỷ lệ chiết khấu của các loại sách được khấu giảm lớn hơn nhưng giá phân phối sách mà các nhà xuất bản cung ứng đến các nhà sách vẫn không đổi.
(This is interpreted to be the result of the profit margin per book of bookstores increasing, due to the fact that with the implementation of the fixed price system for books, the discount rate of books has been drastically reduced, but the book distribution prices at which publishers provide books to bookstores have not changed.)
•할인율 tỷ lệ chiết khấu, tỷ lệ giảm giá (discount rate)
•대폭 rộng, lớn, nhiều (drastically, sharply)
•축소되다 được thu hẹp, khấu giảm, cắt giảm (to be reduced)
•공급하다 cung cấp, cung ứng, phân phối (to supply, to distribute)
•공급률 tỷ lệ cung ứng, phân phối,... (distribution rate)
•권당 trên đầu sách (per book)
•마진 số dư, lợi nhuận (margin)
•풀이되다 được giải thích, được làm sáng tỏ (to be interpreted)
따라서 건강한 출판 생태계를 위해서는 공급률 조정이 시급히 이뤄져야 할 것으로 보입니다.
= Do đó, để tạo ra một hệ sinh thái xuất bản lành mạnh, cần nhìn ra rằng giá phân phối sách phải được tiến hành điều chỉnh một cách nhanh chóng.
Therefore, to make a healthy publishing ecosystem, it seems that the book distribution prices have to be urgently adjusted.
•건강하다 lành mạnh, mạnh khỏe (to be healthy)
•생태계 hệ sinh thái (ecosystem)
•조정 sự điều chỉnh, sắp đặt (adjustment, rearrangement)
•시급히 cấp bách, nhanh chóng, khẩn cấp (urgently, at once)
•이뤄지다 được diễn ra, được tiến hành (to happen, to be done)
•보이다 nhìn ra, nhận ra (to seem, to be seen)