Đào tạo tiếng Hàn
TOPIK
Tiếng Hàn Sơ Cấp
Tiếng Hàn Trung cấp
Sách-Tài Liệu TOPIK
Về Hàn Quốc
Sách
Khác
Lớp hội nhập XH-KIIP
Bài 10: Hình thức sai khiến trong tiếng Hàn 사동사: -이/히/리/기/우/추 và -게 하다
Ngày đăng: 00:21 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 142
Trong bài này chúng ta sẽ tìm hiểu các cấu trúc diễn tả hình thức sai khiến, cùng với hình thức bị động học ở bài 9 (bấm vào đây để xem lại) là các biểu hiện được người Hàn Quốc sử dụng thường xuyên trong cuộc sống và
Bài 9: Hình thức bị động 피동사(-이/히/리/기-); -아/어지다 và -게 되다
Ngày đăng: 00:21 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 110
Trong bài này chúng ta tìm hiểu với hình thức bị động trong tiếng Hàn. Để chuyển một câu thành bị động có thể thêm tiếp từ -이/히/리/기- vào gốc động từ. Một số động từ khác lại biến đổi theo hình thức -아/어지다 hoặc
Bài 8: 3 ngữ pháp biểu hiện diễn tả sự hồi tưởng: -던, -더라고요, -던데요
Ngày đăng: 00:21 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 39
8. 회상을 나타낼 때 Diễn tả sự hồi tưởng 1. -던 2. -더라고요 3. -던데요 1. -던 가: 학교에 오래간만에 왔네요! 어디 가서 뭘 좀 먹을까요? Lâu lắm rồi mới đến trường. Chúng ta đi đâu ăn gì đi? 나: 학교에 다닐 때 우리가
Bài 7: 3 cấu trúc ngữ pháp biểu hiện diễn tả sự đề xuất, gợi ý và lời khuyên: -(으)ㄹ 만하다, -도록 하다, -지 그래요?
Ngày đăng: 00:21 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 46
7. 추천과 조언을 나타낼 때 Diễn tả gợi ý và lời khuyên 1. -(으)ㄹ 만하다 2. -도록 하다 3. -지 그래요? 1. -(으)ㄹ 만하다 가: 한국에서 가 볼 만한 곳을 좀 추천해 주시겠어요? Bạn có thể giới thiệu cho tôi những chỗ đáng
Bài 6: 5 ngữ pháp diễn tả quyết tâm và dự định, ý đồ: -(으)ㄹ까 하다, -고자, -(으)려던 참이다, -(으)ㄹ 겸 -(으)ㄹ 겸, -아/어야지요
Ngày đăng: 00:21 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 149
6. 결심과 의도를 나타낼 때 Diễn tả quyết tâm và ý đồ 1. -(으)ㄹ까 하다 2. -고자 3. -(으)려던 참이다 4. -(으)ㄹ 겸 -(으)ㄹ 겸 5. -아/어야지요 1. -(으)ㄹ까 하다 가: 아키라 씨, 주말에 뭐 할 거예요? Akira, bạn định làm gì vào
Bài 5: 4 ngữ pháp biểu hiện dẫn dụng gián tiếp: -다고요?, -다고 하던데, -다면서요?, -다니요?
Ngày đăng: 00:21 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 40
5. 다른 사람의 말이나 글을 인용할 때 Trích dẫn gián tiếp 1. -다고요? 2. -다고 하던데 3. -다면서요? 4. -다니요? 1. -다고요? 가: 어, 밖에 비가 오네요. Ơ, ở ngoài mưa rồi kìa. 나: 비가 온다고요? 스키 타러 가려고 했는데 못
Bài 4: 7 ngữ pháp biểu hiện diễn tả lý do: -거든요, -잖아요, -느라고, -는 바람에, -(으)ㄴ/는 탓에, -고 해서, -(으)ㄹ까 봐
Ngày đăng: 00:21 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 67
Trong phần ngữ pháp sơ cấp chúng ta đã biết 3 cấu trúc (biểu hiện) thể hiện lý do đó là '-아/어서’, '(으)니까’, '-기 때문에’, trong bài viết này chúng ta hãy cùng xem tiếp 7 cấu trúc (biểu hiện) lý do khác cũng hay được dùng đến
Bài 2: 3 ngữ pháp biểu hiện diễn tả sự tương phản: 기는 하지만, -기는 -지만, -(으)ㄴ/는 반면에, -(으)ㄴ/는데도,
Ngày đăng: 00:21 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 44
1. 기는 하지만, -기는 -지만 가: 넘어져서 다친 곳은 괜찮아요? Chỗ bị đau do bị ngã không sao chứ? 나: 아프기는 하지만 참을 수 있어요. Cũng đau nhưng mà tôi chịu được. 가: 어제 선생님이 읽으라고 하신 책을 다
Bài 1: 7 ngữ pháp biểu hiện phỏng đoán, suy đoán: -아/어 보이다, -(으)ㄴ/는 모양이다, -(으)ㄹ 텐데, -(으)ㄹ 테니까, -(으)ㄹ걸요, -(으)ㄴ/는/(으)ㄹ 줄 몰랐다, -(으)ㄹ지도 모르다
Ngày đăng: 00:20 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 92
1. -아/어 보이다 가: 마크 씨,얼굴이 피곤해 보여요. 무슨 일 있어요? Mark à, trông bạn có vẻ mệt. Có chuyện gi thế? 나: 어제 숙제하느라고 잠을 못 잤거든요. Hôm qua tôi làm bài tập nên không ngủ được. 가: 아키라 씨, 제가
[Sách Ngữ pháp] Sách "Korean Grammar in Use" từ sơ cấp, trung cấp, cao cấp (Full PDF + audio)
Ngày đăng: 00:20 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 164
1. Korean Grammar in Use - Beginning to Early Intermediate/ Sơ cấp Sách: https://drive.google.com/open?id=0ByWIFjKd7N_fRnFWNmhEbTRoNGc Answer key: https://drive.google.com/open?id=0ByWIFjKd7N_fZF9LQ1l5T2dxbWs Audio (mp3): https://drive.google.com/open?id=0ByWIFjKd7N_faTJGRFNHcnU3TmM 2.
[Sách - Tài liệu] Ngữ pháp tiếng Hàn thông dụng [Sơ - Trung cấp]
Ngày đăng: 00:20 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 505
Chào các bạn, bên dưới đây là đường dẫn download cuốn sách "Ngữ pháp tiếng Hàn thông dụng (sơ + trung)" được dịch từ cuốn sách " Korean grammar in use" do nhà xuất bản Hồng Đức biên soạn, các bạn có thể tải về tham khảo theo link
[KIIP lớp 5 - Dịch tiếng Việt] Bài 50. 지역의 문제를 해결하기 위한 우리의 노력 Nỗ lực để giải quyết vấn đề trong khu vực
Ngày đăng: 00:18 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 121
Section 1: 우리 지역의 문제에는 어떤 것들이 있을까? Các vấn đề ở khu vực địa phương chúng ta gồm có những gì? Từ vựng: 충족하다: thỏa mãn, đáp ứng 필연적 : tính tất yếu 한정되다: có hạn, bị giới hạn 어촌 : ngư
[KIIP lớp 5 - Dịch tiếng Việt] Bài 49. 우리 삶을 풍요롭게 하는 지역사회 기관 Tổ chức cộng đồng địa phương làm phong phú cuộc sống chúng ta.
Ngày đăng: 00:18 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 68
Section 1: 일상생활에서 주민들이 도움을 얻을 수 있는 곳은 어디일까? Trong cuộc sống thường ngày, người dân có thể nhận được sự giúp đỡ ở đâu? Từ vựng: 행정기관 : cơ quan hành chính 살림살이 : cuộc sống sinh hoạt, cuộc
[KIIP lớp 5 - Dịch tiếng Việt] Bài 48. 지역마다 다른 관광명소와 축제 Các địa điểm tham quan và lễ hội khác nhau ở mỗi khu vực
Ngày đăng: 00:18 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 71
Section 1: 지역별 관광명소에는 어떤 곳들이 있을까? Có những gì ở các địa danh du lịch nổi tiếng theo từng khu vực? Từ vựng: 청와대 : Nhà Xanh 국회 의사당 : tòa nhà quốc hội 대학로: một khu phố ở Seoul phía bắc sông
[KIIP lớp 5 - Dịch tiếng Việt] Bài 47. 지역경제의 중심, 경상, 전라, 제주 Trung tâm kinh tế địa phương, Gyeongsang, Jeolla, Jeju
Ngày đăng: 00:18 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 65
공업이 발달한 경상지역 Khu vực Gyeongsang - vùng công nghiệp phát triển Từ vựng: 속하다: thuộc về 섬유 : sợi 항구 : cảng biển 유리하다: có lợi 분포하다: được phân phối, được phân bổ 제철소 : nhà máy luyện