그는 선생님의 설명을 듣고서야 비로소 이해를 했다.
Mãi đến khi nghe giải thích của thầy giáo đó xong tôi mới hiểu được.
나는 물을 한 모금 마시고서야 정신을 차렸다.
Tôi uống một ngụm nước xong mới tỉnh táo trở lại.
직접 경험해 보고서야 그 말이 무슨 말인지 깨달얐다.
Thử trực tiếp trải nghiệm xong mới hiểu ra lời nói đó là ý gì.
그것을 잃어버리고서야 그것의 소중함을 느낄 수 있었다.
Đánh mất cái đó xong mới có thể nhận thấy tầm quan trọng của thứ đó.
지수는 아버지가 돌아가시고서야 아버지의 사랑을 깨달았다.
Cha qua đời xong thì Ji-su mới nhận ra tình yêu của cha mình.
민수는 일이 끝나고서야 겨우 밥을 먹을 여유가 생겼다.
Min-su kết thúc công việc xong mới có sự nhàn rỗi để dùng bữa.
아이는 엄마에게 안기고서야 울음을 그쳤다.
Đứa bé được mẹ ôm xong thì ngừng khóc.
가: 엄마, 저 잠깐 놀러 갔다 올게요.
나: 또? 너 정말 혼쭐이 나고서야 정신 차릴래?
2. Không thể kết hợp với quá khứ '았/었'.
그는 영화를 보고서야 감독의 말을 이해할 수 있었다. (O)
그는 영화를 봤고서야 감독의 말을 이해할 수 있었다. (X)
- Trang facebook cập nhật các bài học, ngữ pháp và từ vựng:
