Sách-Tài Liệu TOPIK
![[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + (으)세요 (2)](http://3.bp.blogspot.com/-mdNQE5_XZoA/WwjxdIisxCI/AAAAAAAAEGM/zqHx6pjqwcQbzmy4ehkbpSeSCVVJrXZJgCLcBGAs/s400/21616310_1524555624254122_2525104045600581781_n.png)
[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + (으)세요 (2)
Ngày đăng: 00:01 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 61
Động từ/Tính từ + (으)세요 (2) VD: 보다 -> 보세요, 읽다 -> 읽으세요 예쁘다 -> 예쁘세요, 작다 -> 작으세요. 1. Là dạng tôn kính của '아/어요 (1)' (xem lại ở đây). Nó chính là '(으)시 + 아/어요'= '(으)시어요' và giản lược
![[Ngữ pháp] Động từ + (으)세요 (1)](http://4.bp.blogspot.com/-EA2AyqYXmAA/WlciAtO6RDI/AAAAAAAAB2I/FCqwXoufCNEJLXnJaw34EcaYPppXklP_wCLcBGAs/s400/19657201_1462230277153324_3579175281926882835_n.png)
[Ngữ pháp] Động từ + (으)세요 (1)
Ngày đăng: 00:01 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 212
Động từ + (으)세요 (명령) 1. Được sử dụng khi khuyên nhủ, thuyết phục hay yêu cầu, ra lệnh một cách lịch sự, nhẹ nhàng, ôn hòa, mềm mỏng. 여기에 앉으세요. Xin hãy ngồi đây. 오늘은 집에 일찍 가세요. Hôm nay hãy về nhà sớm
![[Ngữ pháp] -(으)면서 và -(으)며](http://3.bp.blogspot.com/-SmmKivgsijM/WRmIXDYi1oI/AAAAAAAACn0/Tt-M9m60alU-icU0ZPqhTssReed8bq3YgCLcB/s400/1980288_640595839327162_818146728_o.jpg)
[Ngữ pháp] -(으)면서 và -(으)며
Ngày đăng: 00:01 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 188
A. -(으)면서 có hai ý nghĩa. 1/ Ý nghĩa thứ nhất là 'trong khi/ trong lúc' (‘during/while’) diễn tả hai hành động diễn ra ở cùng thời điểm. Cho ví dụ, 밥을 먹으면서 TV를 봤어요. Tôi đã xem Tivi trong lúc ăn. 음악을 들으면서 공부를
![[Ngữ pháp] -(으)면 Nếu, khi (조건 표현- Biểu hiện điều kiện)](http://4.bp.blogspot.com/-IbY5UF-87AY/WR5ojEb6-jI/AAAAAAAACsE/jvl4ISoLi_IIzaPvJXLmecWmDe4wwJUvgCLcB/s400/nice%2B6.png)
[Ngữ pháp] -(으)면 Nếu, khi (조건 표현- Biểu hiện điều kiện)
Ngày đăng: 00:00 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 66
Động từ/Tính từ + -(으)면 ~ Trước tiên hãy cùng xem đoạn hội thoại sau: 지나: 오빠, 너무 시끄러워~ Anh... ồn ào quá à. 지호: 아, 미안. À, sorry :D 지나: 그런데 지금 뭐해? Mà anh đang làm gì thế? 지호: 댄스 연습해. 다음 달에
![[Ngữ pháp] -(으)면 안 되다 Sự ngăn cấm, 'không thể, không được, không nên (làm gì)'](http://1.bp.blogspot.com/-uJd1TT26j6M/WRvzJb8O1hI/AAAAAAAACrE/oSUgN7-zYogIS9IolEtKgnfOGAexaLjeQCLcB/s400/nice%2B1.png)
[Ngữ pháp] -(으)면 안 되다 Sự ngăn cấm, 'không thể, không được, không nên (làm gì)'
Ngày đăng: 00:00 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 32
Trước tiên hãy cùng xem đoạn văn bên dưới: 선생님: 과학 캠프에 오신 여러분을 환영합니다. 이번 캠프 기간 동안에는 밤에 하는 야외 활동이 많습니다. 야외 활동을 할 때는 위험하니까 혼자 다니면 안 돼요. 지나: 선생님,
![[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ+ (으)면 되다](http://1.bp.blogspot.com/-hlPOzcJ2Zss/WwjyMS2klRI/AAAAAAAAEGU/TDf0MeCr3MML_hs94_jEksnYLnyIXXn1ACLcBGAs/s400/19510114_1455218011187884_1461694193532860291_n.png)
[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ+ (으)면 되다
Ngày đăng: 00:00 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 94
Động từ/Tính từ+ (으)면 되다 1. Thể hiện việc những thứ khác là không cần thiết nếu chỉ cần hoàn cảnh hay thực tế nào đó được thỏa mãn. 가: 학교에 9시까지 가야 해요? Đến 9 giờ là phải có mặt ở trường đúng không
![[Ngữ pháp] Danh từ + (으)로 (5)](http://3.bp.blogspot.com/-rUWEp_uXGKM/Wlsfu32cyCI/AAAAAAAAB8E/AhNOTHo1opMyIIESU4M8TWMJqq3KOvm1wCLcBGAs/s400/20229004_1476959682347050_6927031374474967503_n.png)
[Ngữ pháp] Danh từ + (으)로 (5)
Ngày đăng: 00:00 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 111
Danh từ + (으)로 (5) 1. Sử dụng khi thay đổi hay mang lại sự biến đổi ở thứ nào đó. 한국 돈으로 환전해 주세요. Xin hãy giúp tôi hoán đổi sang tiền Hàn Quốc. 여기에서 지하철로 갈아타세요. Hãy chuyển sang tàu điện ngầm ở
![[Ngữ pháp] Danh từ + (으)로 (4)](http://3.bp.blogspot.com/-H17nwh23UIY/Wlsc3s3HZHI/AAAAAAAAB74/WlDHZP6MX7Aatcr-BrwstuwspBs0_o-owCLcBGAs/s400/20170517_thumb.png)
[Ngữ pháp] Danh từ + (으)로 (4)
Ngày đăng: 00:00 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 43
Danh từ + (으)로 (4) 1. Thể hiện việc đã chọn lựa thứ nào đó ở trong rất nhiều thứ khác. 가: 오늘은 뭘 먹을까요? 나: 한식으로 합시다. Hôm nay chúng ta sẽ ăn gì? Hãy ăn món ăn Hàn đi. 가: 어떻게 계산하시겠어요? 나: 카드로
![[Ngữ pháp] Danh từ + (으)로 (3)](http://3.bp.blogspot.com/-vD3qDvX-S1c/WloOHSC5f-I/AAAAAAAAB7c/A3I2fXHJohInC67xOn4vUeJt1UqEDCCzACLcBGAs/s400/20155763_1476959759013709_4574027038073135223_n.jpg)
[Ngữ pháp] Danh từ + (으)로 (3)
Ngày đăng: 00:00 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 46
Danh từ + (으)로 (3) 1. Biểu hiện thứ được sử dụng khi làm một đồ vật nào đó. 치즈는 우유로 만들어요. Phô mai được làm từ sữa. 콩으로 두부를 만들었어요. Đã làm đậu phụ từ hạt đậu. 쌀로 떡을 만들어요. Làm bánh tok
![[Ngữ pháp] Danh từ + (으)로 (2)](http://2.bp.blogspot.com/-IimfiZAbfJc/WloMnwOXr2I/AAAAAAAAB7Q/2YGd4vKHNDMYqhjriRWwurVBkNyD-P2iQCLcBGAs/s400/19748435_1464285490281136_5760612052589869527_n.png)
[Ngữ pháp] Danh từ + (으)로 (2)
Ngày đăng: 00:00 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 61
Danh từ + (으)로 (2) Thể hiện phương pháp hoặc đồ vật được sử dụng khi làm một việc gì đó. 학교에 버스로 가요. Đến trường bằng xe bus. 이 음식은 젓가락으로 먹어요. Món ăn này ăn bằng đũa. 아이들이 연필로 편지를
![[Ngữ pháp] Danh từ + (으)로 (1)](http://1.bp.blogspot.com/-tdNnrpmoaro/WloJsQ3dlOI/AAAAAAAAB7E/8xNtvGOOUd4oPFyr5hKbNuP3juhNz-eGgCLcBGAs/s400/19732189_1464285560281129_1078823823806579836_n.png)
[Ngữ pháp] Danh từ + (으)로 (1)
Ngày đăng: 00:00 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 49
Danh từ + (으)로 (1) 1. Gắn vào sau danh từ địa điểm để chỉ phương hướng, nơi hướng đến. Nếu danh từ có phụ âm cuối thì dùng 으로, nếu danh từ không có phụ âm cuối hoặc kết thúc bằng phụ âm cuối ㄹ thì dùng 로. 9시까지
![[Ngữ pháp] Động từ + (으)려면](http://1.bp.blogspot.com/-HSYuqlyjtzs/WPmDXC0qBsI/AAAAAAAACT8/TP55z5GPfBAxdiRaudg3QVPQJn-k_JOZgCLcB/s400/1799914_651338501586229_586396700_o.jpg)
[Ngữ pháp] Động từ + (으)려면
Ngày đăng: 00:00 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 112
Động từ/ Tính từ + (으)려면 (=려고 하면) 보다 => 보려면, 먹다 => 먹으려면 1. [A (으)려면 B] Nó là hình thái rút gọn của '(으)려고 하다'+ '(으)면', Ở A là giả định về ý đồ, ý định hay kế hoạch ở tương lai, còn ở B là
![[Ngữ pháp] Động từ + -으려고](http://4.bp.blogspot.com/-LSiMW0OXsxg/WR5oGyaEx0I/AAAAAAAACr8/6o86IIKlAuQTJXHm1scdbtAOYVzZIO6wgCLcB/s400/nice%2B3.png)
[Ngữ pháp] Động từ + -으려고 "định, để (làm gì)."
Ngày đăng: 00:00 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 57
Động từ + (으)려고 1. [A -으려고 B] Thể hiện việc thực hiện B là vì A. Gắn vào sau động từ, biểu hiện ý định của chủ thể hành động. Nghĩa tiếng Việt là "định, để (làm gì)." 한국어를 배우려고 헌국에 왔어요. Tôi đã
![[Ngữ pháp] -(으)려고 하다](http://1.bp.blogspot.com/-jJ-8P5Qfyi8/WbomYp5CcFI/AAAAAAAAAcY/5addIOhQKSEjlbMd1yoBmsGZphJjVB_DwCEwYBhgL/s400/12366321_994183707291319_964238347606208727_n.png)
[Ngữ pháp] -(으)려고 하다 "định (làm)", "muốn (làm gì đó)"
Ngày đăng: 00:00 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 70
Trước tiên hãy cùng xem đoạn hội thoại bên dưới: 엄마: 얘들아, 이번 주 일요일이 할아버지 생신이야. Mấy đứa à, chủ nhật tuần này sẽ là sinh nhật ông nội đó. 지호: 알아요. 선물도 벌써 생각했어요. Con biết rồi, con cũng
![[Ngữ pháp] (으)러 가다/오다/다니다: Đi đến đâu...để làm gì đó.](http://4.bp.blogspot.com/-oj_tBw-ryUs/WbKJ5jdswbI/AAAAAAAAAYQ/hmTWszfKx0QiPKOdho9mJTbGRzj6-9yZACLcBGAs/s400/11889574_944162852293405_3487658478950754053_n.jpg)
[Ngữ pháp] (으)러 가다/오다/다니다: Đi đến đâu...để làm gì đó.
Ngày đăng: 00:00 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 44
Động từ + -(으)러 Trước tiên hãy cùng xem đoạn văn bên dưới: 지나: 선생님, 안녕하세요! 선생님: 어! 지나, 어디 가? 지나: 수영장에 가요. 요즘 수영을 배우러 다녀요. 선생님: 매일 수영하러 다녀? 지나: