Sách-Tài Liệu TOPIK
![[Ngữ pháp] Động từ + -는 대로 (1), Tính từ + -(으)ㄴ 대로 (1)](http://3.bp.blogspot.com/-P5Z-6rpA35A/XFv-dV8HK6I/AAAAAAAAHYA/4COQl2gHgOoRYlErWG5RcD8O16WnbdH7gCLcBGAs/s320/36888008_1837736396269375_1644550785888944128_n.png)
[Ngữ pháp] Động từ + -는 대로 (1), Tính từ + -(으)ㄴ 대로 (1) " như, cứ như, theo như.."
Ngày đăng: 00:04 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 37
마시다-> 마시는 대로, 찾다-> 찾는 대로 크다-> 큰 대로, 좋다-> 좋은 대로 1. Đứng sau động từ hoặc tính từ, biểu hiện ý nghĩa "thực hiện vế sau như hành vi đang xảy ra ở vế trước đó". Ý nghĩa tiếng Việt là "như, cứ như, theo
![[Ngữ pháp] V + -는 김에: nhân tiện, nhân thể, tiện thể, sẵn tiện](http://1.bp.blogspot.com/-tKR7vVaJHwQ/WUnrHmO7__I/AAAAAAAAC8g/MJ22GIdsdeY75cXf46GAErDktFlwg9m5wCLcBGAs/s400/nice%2Bpicture%2B17.jpg)
[Ngữ pháp] V + -는 김에: nhân tiện, nhân thể, tiện thể, sẵn tiện
Ngày đăng: 00:04 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 40
1. [A 는 김에 B] Thể hiện việc 'nhân cơ hội/ dịp làm việc A thì cùng làm việc B (xuất hiện, nảy sinh mà đã không được dự tính trước). Có thể dịch là 'nhân tiện, nhân thể, tiện thể, sẵn tiện...' 집에서 쉬는 김에 운동을
![[Ngữ pháp] Động/Tính từ + 는/은/ㄴ 경우에(는)](http://1.bp.blogspot.com/-6IF-xIxDGtU/XPE5mkyl1kI/AAAAAAAAIII/mffwrnPgwQMGiv874jI8DeoRHSIRxFE9QCLcBGAs/s320/41601953_1936890956353918_987363408837869568_n.jpg)
[Ngữ pháp] Động/Tính từ + 는/은/ㄴ 경우에(는)
Ngày đăng: 00:04 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 56
Động từ + 는 경우에(는) Tính từ + (으)ㄴ 경우에(는) Trước tiên hãy cùng xem và nghe hội thoại bên dưới để hiểu bối cảnh sử dụng của ngữ pháp này: A: 양육 수당에 대해 문의할 것이 있는데요. Tôi có điều muốn hỏi về
![[Ngữ pháp] Động từ + -는 길에](http://2.bp.blogspot.com/-ZLoYkbILCCQ/W0mxReNl4yI/AAAAAAAAEuk/BEuyIou0nFYQrvk5UDEWxfgHxY4cNyDdQCLcBGAs/s320/46.1.jpg)
[Ngữ pháp] Động từ + -는 길에
Ngày đăng: 00:04 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 60
가: 유럽으로 여행을 갈 거예요? Bạn có định đi du lịch đến Châu Âu không? 나: 네, 유럽에 가는 길에 홍콩에 들러서 친구를 만날 거예요. Có, trên đường đến Châu Âu, tôi sẽ ghé qua Hongkong và gặp bạn. 가: 엄마, 저 지금
![[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + -는 가운데](http://2.bp.blogspot.com/-TLcrAioMkto/XHlAsxwOFTI/AAAAAAAAHlA/YIgpUb1H_1UDeDdwTjpTUbaA_0teASbaQCLcBGAs/s320/36064661_1816022398440775_7412313804215681024_n.png)
[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + -는 가운데 "giữa lúc, trong lúc"
Ngày đăng: 00:03 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 94
1. Trong lúc vế trước đang được tiếp tục tiến hành thì xuất hiện tình huống ở vế sau. Vế trước lúc này trở thành bối cảnh hay tình huống cho vế sau (thể hiện bối cảnh hay tình huống xung quanh sự kiện hay hành vi nào đó được
![[Ngữ pháp] Động từ+ -느라고](http://1.bp.blogspot.com/-nV_Asfh07K8/WPbe6DYPDdI/AAAAAAAACR0/oHThE0T7pwk8gb_x1C-pKAV5pE3NebYcgCLcB/s400/1625501_623670151019731_1736724631_n.png)
[Ngữ pháp] Động từ+ -느라고
Ngày đăng: 00:03 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 76
Động từ + -느라고 자다 => 자느라고, 읽다 => 읽느라고 [A 느라고 B] Biểu hiện trong quá trình thực hiện A thì kết quả ở B xuất hiện (A và B như là một cặp nguyên nhân và kết quả). Lúc này ở B nảy sinh các tình huống, hoàn
![[Ngữ pháp] Động từ + 느니만큼, Tính từ + (으)니만큼](http://3.bp.blogspot.com/-uAUjk-hnnf8/XGwID9tWZcI/AAAAAAAAHe0/gjAGj2stI0M4HqzLUuPjv9NC-il330W8QCLcBGAs/s320/37997469_1868610609848620_8066068630518890496_n.png)
[Ngữ pháp] Động từ + 느니만큼, Tính từ + (으)니만큼 "nên"
Ngày đăng: 00:03 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 87
1. Vĩ tố liên kết thể hiện sự công nhận vế trước và điều đó trở thành căn cứ hay nguyên nhân của vế sau (vì vế trước nên xuất hiện kết quả ở vế sau). Có thể dịch sang tiếng Việt là "nên" 다 같이 기숙사 생활을
![[Ngữ pháp] V+느니 차라리 'Nếu...thì thà rằng/ thà...'](http://1.bp.blogspot.com/-loXEoXRmMus/WUu2VhDmfeI/AAAAAAAAC9Y/j4ClnQozLKQIF8b9TTIgM5-SzzVVcELCQCLcBGAs/s400/nice%2Bpicture%2B18.jpg)
[Ngữ pháp] V+느니 차라리 'Nếu...thì thà rằng/ thà...'
Ngày đăng: 00:03 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 559
1. Ở cấu trúc này từ '차라리' có nghĩa là 'thà, thà rằng' nhằm bổ trợ thêm cho từ khóa chính '느니'. [A 느니 B] biểu hiện rằng 'cả A và B đều không làm hài lòng, vừa ý, ưng ý nhưng so với A thì thà rằng B xuất hiện sẽ tốt hơn,
![[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + 길래](http://3.bp.blogspot.com/-lDewMu6yKwY/WVjx0HgbVVI/AAAAAAAADAw/tRqzSkQ9E8wT1WYTKaVWdb3SY-q7E6VlACLcBGAs/s400/%255B%25ED%2595%259C%25EA%25B5%25AD%25EC%2586%258D%25EB%258B%25B4%255D%2B8.png)
[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + 길래 "...vì vậy/vì thế..., ...mà...?"
Ngày đăng: 00:03 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 40
1. [A 길래 B] Đây là biểu hiện mang tính khẩu ngữ (dùng trong văn nói). Trong đó A là căn cứ, nền tảng, cơ sở hay lý do để thực hiện B. Vế A là một người khác, bên thứ ba hay một sự vật, sự việc nào đó còn vế B là bản thân
![[Ngữ pháp] V기에는: (như thế nào đó) cho/để mà (làm gì đó)](http://2.bp.blogspot.com/-tjur5ui5A-0/WXqloWHaqTI/AAAAAAAADHQ/64OhCwqjTOooR6QgQLGaDJd3qw7muZW9wCLcBGAs/s400/%25EC%259E%2591%25EC%259D%2580%2B%25EA%25B3%25A0%25EC%25B6%2594%25EA%25B0%2580%2B%25EB%25A7%25B5%25EB%258B%25A4.png)
[Ngữ pháp] V기에는: (như thế nào đó) cho/để mà (làm gì đó)
Ngày đăng: 00:03 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 70
V기에는 : thể hiện nhận xét/đánh giá/phán đoán cái gì đó như thế nào so với tiêu chuẩn, chuẩn mực (thể hiện một tiêu chuẩn phán đoán, là dạng rút gọn của nghĩa ‘nếu mà nhìn với tiêu chuẩn đánh giá như thế), có nghĩa tương
![[Ngữ pháp] 기에](http://1.bp.blogspot.com/-yZprffyVKCM/WYRIPzVlIjI/AAAAAAAADIU/NNheEiNpg2EU9VCt8G3sVKb6RX57Iha6wCLcBGAs/s400/nice%2Bpicture%2B23.jpg)
[Ngữ pháp] 기에
Ngày đăng: 00:03 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 87
1. Động từ/ tính từ + 기에: diễn đạt kinh nghiệm hay quan điểm của người nói cho đánh giá việc nào đó. Nó thường đi với các tính từ như 좋다, 힘들다, 불편하다... Có thể dịch là '(như thế nào đó) cho/để mà (làm gì
![[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + -기에 망정이지](http://2.bp.blogspot.com/-HezRQoYRikI/XGwKUnUuckI/AAAAAAAAHfA/bcYuckjhgugxCtprKZ3ok0LdkFBJaz6TACLcBGAs/s320/38005531_1868610653181949_3834412695809949696_n.png)
[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + -기에 망정이지 "may mà… chứ..."
Ngày đăng: 00:03 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 32
1. Thể hiện việc vì thực hiện hành động hoặc trở thành tình huống tương tự ở vế trước nên may mắn đã không phát sinh sự việc giống như ở vế sau (được trở nên giống như nội dung mà vế trước diễn đạt là may mắn). Có thể
![[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + 기만 하면](http://4.bp.blogspot.com/-cuccKjpaT9Y/XGalpYKi75I/AAAAAAAAHc4/563ayfmXOt0dbrC0wkf0nneQoEvwGfb4gCLcBGAs/s320/37969451_1868610543181960_2203647874472869888_n.png)
[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + 기만 하면 "hễ...là, chỉ cần...là"
Ngày đăng: 00:03 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 60
1. Ngữ pháp này thể hiện việc duy chỉ khi tình huống ở vế trước xảy ra thì luôn luôn xảy ra tình huống ở vế sau (hễ làm một việc gì đó là dẫn đến kết quả như vế sau). Có thể dịch sang tiếng Việt là "hễ...là, chỉ
![[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + -기는 하지만, -기는 -지만](http://3.bp.blogspot.com/-PVzpgy-xU7M/Wy8jIFYSN6I/AAAAAAAAEXw/P6a5DTz_vXgNxxHC1YuO-VZzzVUyQtcKQCLcBGAs/s1600/8.1.jpg)
[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + -기는 하지만, -기는 -지만
Ngày đăng: 00:03 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 126
가: 넘어져서 다친 곳은 괜찮아요? Chỗ bị đau do bị ngã không sao chứ? 나: 아프기는 하지만 참을 수 있어요. Cũng đau nhưng mà tôi chịu được. 가: 어제 선생님이 읽으라고 하신 책을 다 읽었어요? Bạn đã đọc xong cuốn sách mà
![[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + 기만 하다](http://2.bp.blogspot.com/-CYHO0VPk5Nk/XGalW-DmaPI/AAAAAAAAHcw/QHaSTup_bzguwL6pEfo0jKVY49ueJQPAgCLcBGAs/s320/37692570_1857003711009310_7787740305763074048_n.png)
[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + 기만 하다 "chỉ, chỉ có"
Ngày đăng: 00:03 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 60
1. Cấu trúc thể hiện việc chỉ làm một hành động duy nhất mà không làm bất cứ hành động nào khác hoặc duy chỉ có một trạng thái nào đó được tiếp tục duy trì. Có thể dịch sang tiếng Việt là "chỉ"저는 항상 친구들한테 도움을