Đào tạo tiếng Hàn
TOPIK
Tiếng Hàn Sơ Cấp
Tiếng Hàn Trung cấp
Sách-Tài Liệu TOPIK
Về Hàn Quốc
Sách
Khác
Lớp hội nhập XH-KIIP
[Ngữ pháp] Động/Tính từ + 는데요/(으)ㄴ데요.² (거절 - Sự khước từ)
Ngày đăng: 00:01 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 97
Trước tiên hãy cùng xem đoạn hội thoại sau để nắm thêm bối cảnh sử dụng biểu hiện này: A: 저, 이번 주 토요일에 하루 쉴 수 있을까요? Tôi có thể nghỉ một ngày vào thứ 7 tuần này được không ạ? B: 이번 주 토요일이면
[Ngữ pháp] [Danh từ] 은/는 Trợ từ chỉ ra chủ thể trong câu
Ngày đăng: 00:01 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 22
Danh từ + 은/는 1. Thể hiện chủ thể đang nói chuyện, đang nhắc đến trong câu. 우리 선생님은 한국 사람이에요. Thầy giáo của chúng tôi là người Hàn Quốc 제 친구는 회사원이에요. Bạn của tôi là nhân viên công ty. 2. Thể hiện sự
[Ngữ pháp định ngữ trong tiếng Hàn] A-(으)ㄴ Định ngữ dùng với tính từ, V-(으)ㄴ/-는/-(으)ㄹ Định ngữ dùng với động từ thì quá khứ/hiện tại/tương lai
Ngày đăng: 00:01 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 83
Định ngữ là gì?Định ngữ là cái bổ nghĩa cho danh từ đi kèm. Định ngữ có thể là 1 từ, 1 cụm từ, hoặc một mệnh đề. Ví dụ: - Cô gái xinh đẹp đang học bài. ('Xinh đẹp' là định ngữ bổ nghĩa cho 'cô gái') - Cô gái có mái tóc
[Ngữ pháp] -(으)ㄴ 적이 있다/없다 "đã từng/ chưa từng..."
Ngày đăng: 00:01 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 130
Trước tiên hãy cùng xem đoạn hội thoại bên dưới: 지나: 너 영화보러 갈래? 아빠가 용돈 많이 주셨어. 유리: 그럼 네가 표 사는 거야? 와, 신 난다. 우리 무슨 영화를 볼까? (영화관 앞에서) 지나: 저 영화 어때? 재미있을 것
[Ngữ pháp] Động từ + (으)ㄴ 다음에
Ngày đăng: 00:01 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 124
Động từ + (으)ㄴ 다음에 보다 -> 본 다음에, 읽다 -> 읽은 다음에 1. [A (으)ㄴ 다음에 B] Sử dụng khi thực hiện B sau khi A kết thúc. 숙제를 한 다음에 게임을 해요. Sau khi làm bài tập thì tôi chơi game. 밥을 먹은 다음에 커피를
[Ngữ pháp] Tính từ + (으)ㄴ 것 같다 (2)
Ngày đăng: 00:01 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 418
Tính từ + (으)ㄴ 것 같다 (2) VD: 크다 -> 큰 것 같다, 좋다 -> 좋은 것 같다. - Dùng với động từ: Bấm vào đây để xem cách dùng của động từ + 것 같다 (1) - Dùng với tính từ: Bài này chúng ta tìm hiểu về ý nghĩa của 것 같다 khi
[Ngữ pháp] Động từ + (으)십시오
Ngày đăng: 00:01 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 373
Động từ + (으)십시오 1. Sử dụng khi khuyên nhủ, khuyên bảo hay yêu cầu, ra lệnh đối với người nghe, mang tính trang trọng, chính thức (공식적). Tùy từng câu văn mà các bạn có thể dịch là “hãy”,“xin mời”, "xin hãy",... 책을
[Ngữ pháp] Tiểu từ kính ngữ -(으)시
Ngày đăng: 00:01 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 222
Trước tiên hãy cùng xem đoạn hội thoại bên dưới: 아빠: 지나야, 케이크에 촛불 좀 켤래? 지나: 네, 그런데 할아버지 올해 연세가 어떻게 되세요? 아빠: 예순아홉이셔 . 자, 촛불을 다 켰으니까 다 같이 노래를 부를까? 모두:
[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + (으)세요 (2)
Ngày đăng: 00:01 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 80
Động từ/Tính từ + (으)세요 (2) VD: 보다 -> 보세요, 읽다 -> 읽으세요 예쁘다 -> 예쁘세요, 작다 -> 작으세요. 1. Là dạng tôn kính của '아/어요 (1)' (xem lại ở đây). Nó chính là '(으)시 + 아/어요'= '(으)시어요' và giản lược
[Ngữ pháp] Động từ + (으)세요 (1)
Ngày đăng: 00:01 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 237
Động từ + (으)세요 (명령) 1. Được sử dụng khi khuyên nhủ, thuyết phục hay yêu cầu, ra lệnh một cách lịch sự, nhẹ nhàng, ôn hòa, mềm mỏng. 여기에 앉으세요. Xin hãy ngồi đây. 오늘은 집에 일찍 가세요. Hôm nay hãy về nhà sớm
[Ngữ pháp] -(으)면서 và -(으)며
Ngày đăng: 00:01 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 218
A. -(으)면서 có hai ý nghĩa. 1/ Ý nghĩa thứ nhất là 'trong khi/ trong lúc' (‘during/while’) diễn tả hai hành động diễn ra ở cùng thời điểm. Cho ví dụ, 밥을 먹으면서 TV를 봤어요. Tôi đã xem Tivi trong lúc ăn. 음악을 들으면서 공부를
[Ngữ pháp] -(으)면 Nếu, khi (조건 표현- Biểu hiện điều kiện)
Ngày đăng: 00:00 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 70
Động từ/Tính từ + -(으)면 ~ Trước tiên hãy cùng xem đoạn hội thoại sau: 지나: 오빠, 너무 시끄러워~ Anh... ồn ào quá à. 지호: 아, 미안. À, sorry :D 지나: 그런데 지금 뭐해? Mà anh đang làm gì thế? 지호: 댄스 연습해. 다음 달에
[Ngữ pháp] -(으)면 안 되다 Sự ngăn cấm, 'không thể, không được, không nên (làm gì)'
Ngày đăng: 00:00 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 34
Trước tiên hãy cùng xem đoạn văn bên dưới: 선생님: 과학 캠프에 오신 여러분을 환영합니다. 이번 캠프 기간 동안에는 밤에 하는 야외 활동이 많습니다. 야외 활동을 할 때는 위험하니까 혼자 다니면 안 돼요. 지나: 선생님,
[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ+ (으)면 되다
Ngày đăng: 00:00 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 139
Động từ/Tính từ+ (으)면 되다 1. Thể hiện việc những thứ khác là không cần thiết nếu chỉ cần hoàn cảnh hay thực tế nào đó được thỏa mãn. 가: 학교에 9시까지 가야 해요? Đến 9 giờ là phải có mặt ở trường đúng không
[Ngữ pháp] Danh từ + (으)로 (5)
Ngày đăng: 00:00 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 125
Danh từ + (으)로 (5) 1. Sử dụng khi thay đổi hay mang lại sự biến đổi ở thứ nào đó. 한국 돈으로 환전해 주세요. Xin hãy giúp tôi hoán đổi sang tiền Hàn Quốc. 여기에서 지하철로 갈아타세요. Hãy chuyển sang tàu điện ngầm ở
