Đào tạo tiếng Hàn

TOPIK

Tiếng Hàn Sơ Cấp

Tiếng Hàn Trung cấp

Sách-Tài Liệu TOPIK

Về Hàn Quốc

Sách

Khác

Lớp hội nhập XH-KIIP

[Ngữ pháp] Bất quy tắc ㅅ trong tiếng Hàn

[Ngữ pháp] Bất quy tắc ㅅ trong tiếng Hàn

Những động từ như 짓다, 붓다, 긋다, 잇다, 낫다… khi kết hợp với nguyên âm thì “ㅅ” bị lược bỏ. 짓다: 짓다 + 습니다 = 짓습니다 (Khi kết hợp với phụ âm thì không thay đổi). 짓다: 짓다 + 어요 = 지어요 (“ㅅ” bị lược

Bài 25. Diễn tả sự hối tiếc: -(으)ㄹ걸 그랬다, -았/었어야 했는데

Bài 25. Diễn tả sự hối tiếc: -(으)ㄹ걸 그랬다, -았/었어야 했는데

1. -(으)ㄹ걸 그랬다 가: 아키라 씨, 오셨어요? Akira, bạn đến rồi à? 나: 아, 모두들 정장을 입고 왔네요. 저도 정장을 입고 올걸 그랬어요. À vâng, hóa ra tất cả moi người đều mặc âu phục nhỉ. Đáng ra tôi cũng mặc âu phục


[Ngữ pháp] Động từ + 는 듯하다, Tính từ + (으)ㄴ 듯하다

[Ngữ pháp] Động từ + 는 듯하다, Tính từ + (으)ㄴ 듯하다

Ngày đăng: 00:04 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 241

Trước tiên hãy cùng xem và nghe hội thoại bên dưới để hiểu bối cảnh sử dụng của ngữ pháp này: A: 선배님, 오랜만이에요. 언제 복학하셨어요? Tiền bối, lâu ngày quá ạ. Chị đã trở lại học khi nào thế? B: 3월에 복학했어.

[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + -(으)ㄴ/는 듯이 (1) ‘cứ như là, như thể là…’

[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + -(으)ㄴ/는 듯이 (1) ‘cứ như là, như thể là…’

Ngày đăng: 00:04 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 140

Động từ + -는 듯이 Tính từ + -(으)ㄴ 듯이 1. Được dùng để thể hiện động tác hay trạng thái ở vế câu sau tương tự, gần giống như hoặc có thể phỏng đoán do liên quan đến nội dung nêu lên ở vế câu trước. Có thể dịch tương

[Ngữ pháp] Động từ + -는 둥 마는 둥 하다  'làm cũng như không làm, làm sơ sài, làm qua loa, làm cho có

[Ngữ pháp] Động từ + -는 둥 마는 둥 하다 'làm cũng như không làm, làm sơ sài, làm qua loa, làm cho có

Ngày đăng: 00:04 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 66

1. Gắn vào sau động từ, thể hiện ý nghĩa không làm chăm chỉ hoặc hoàn toàn không làm một hành vi nào đó. Có thể dịch tương đương trong tiếng Việt là 'làm cũng như không làm, làm sơ sài, không làm gì cả, làm qua loa, làm cho có'. 뚜안

[Ngữ pháp] Động từ + 는 데다가, Tính từ  + (으)ㄴ 데다가

[Ngữ pháp] Động từ + 는 데다가, Tính từ + (으)ㄴ 데다가

Ngày đăng: 00:04 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 87

Động từ + 는 데다가 VD: 마시다=>마시는 데다가, 먹다=>먹는 데다가 Tính từ + (으)ㄴ 데다가 VD: 예쁘다=> 예쁜 데다가, 좋다=> 좋은 데다가 1. Cấu trúc này dùng để bổ sung thông tin '...cộng thêm...; ...thêm vào đó...; thêm nữa;

[Ngữ pháp] Tính từ + -(으)ㄴ 대신에, Động từ + 는 대신에 (3)

[Ngữ pháp] Tính từ + -(으)ㄴ 대신에, Động từ + 는 대신에 (3) "bù lại"

Ngày đăng: 00:04 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 43

1. Thể hiện hành động hoặc trạng thái (tình huống hoặc đặc tính)... mà vế trước và vế sau thể hiện là khác nhau hoặc trái ngược. Có thể dịch là "bù lại, thay vào đó" 가: 이 가방은 정말 비싸네요. Cái cặp này đắt quá

[Ngữ pháp] Động từ + 는 대신에 (2)

[Ngữ pháp] Động từ + 는 대신에 (2) "thay vào đó"

Ngày đăng: 00:04 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 39

1. Thể hiện hành động đó ở mệnh đề sau có thể đền bù, bồi thường cho hành động ở mệnh đề trước. Có thể dịch là "thay vào đó" 가: 마크 씨, 제가 한국어 숙제를 도와줄까요? Mark, tôi giúp bạn làm bài tập tiếng Hàn Quốc

[Ngữ pháp] Động từ + 는 대신에 (1)

[Ngữ pháp] Động từ + 는 대신에 (1) "thay vì, thay cho"

Ngày đăng: 00:04 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 98

가: 마크 씨, 점심 때 스테이크 먹을까요? Mark à, chúng ta ăn bít tết vào bữa trưa nhé? 나: 오늘은 돈이 없는데 스테이크 대신에 햄버거를 먹으면 어때요? Hôm nay tôi không có tiền nên thay vì ăn bít tết chúng ta ăn hambuger

[Ngữ pháp] Động từ + -는 대로 (2)

[Ngữ pháp] Động từ + -는 대로 (2) "ngay khi..."

Ngày đăng: 00:04 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 46

1. Đứng sau động từ, biểu hiện ý nghĩa vế sau xảy ra ngay tức khắc sau khi hành vi ở vế trước kế thúc". Ý nghĩa tiếng Việt là "ngay khi..." 아침에 일어나는 대로 회사로 나오세요. Hãy đến công ty ngay sau khi thức dậy buổi sáng

[Ngữ pháp] Động từ + -는 대로 (1), Tính từ + -(으)ㄴ 대로 (1)

[Ngữ pháp] Động từ + -는 대로 (1), Tính từ + -(으)ㄴ 대로 (1) " như, cứ như, theo như.."

Ngày đăng: 00:04 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 68

마시다-> 마시는 대로, 찾다-> 찾는 대로 크다-> 큰 대로, 좋다-> 좋은 대로 1. Đứng sau động từ hoặc tính từ, biểu hiện ý nghĩa "thực hiện vế sau như hành vi đang xảy ra ở vế trước đó". Ý nghĩa tiếng Việt là "như, cứ như, theo

[Ngữ pháp] V + -는 김에: nhân tiện, nhân thể, tiện thể, sẵn tiện

[Ngữ pháp] V + -는 김에: nhân tiện, nhân thể, tiện thể, sẵn tiện

Ngày đăng: 00:04 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 42

1. [A 는 김에 B] Thể hiện việc 'nhân cơ hội/ dịp làm việc A thì cùng làm việc B (xuất hiện, nảy sinh mà đã không được dự tính trước). Có thể dịch là 'nhân tiện, nhân thể, tiện thể, sẵn tiện...' 집에서 쉬는 김에 운동을

[Ngữ pháp] Động/Tính từ + 는/은/ㄴ 경우에(는)

[Ngữ pháp] Động/Tính từ + 는/은/ㄴ 경우에(는)

Ngày đăng: 00:04 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 78

Động từ + 는 경우에(는) Tính từ + (으)ㄴ 경우에(는) Trước tiên hãy cùng xem và nghe hội thoại bên dưới để hiểu bối cảnh sử dụng của ngữ pháp này: A: 양육 수당에 대해 문의할 것이 있는데요. Tôi có điều muốn hỏi về

[Ngữ pháp] Động từ + -는 길에

[Ngữ pháp] Động từ + -는 길에

Ngày đăng: 00:04 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 84

가: 유럽으로 여행을 갈 거예요? Bạn có định đi du lịch đến Châu Âu không? 나: 네, 유럽에 가는 길에 홍콩에 들러서 친구를 만날 거예요. Có, trên đường đến Châu Âu, tôi sẽ ghé qua Hongkong và gặp bạn. 가: 엄마, 저 지금

[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + -는 가운데

[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + -는 가운데 "giữa lúc, trong lúc"

Ngày đăng: 00:03 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 110

1. Trong lúc vế trước đang được tiếp tục tiến hành thì xuất hiện tình huống ở vế sau. Vế trước lúc này trở thành bối cảnh hay tình huống cho vế sau (thể hiện bối cảnh hay tình huống xung quanh sự kiện hay hành vi nào đó được

[Ngữ pháp] Động từ+ -느라고

[Ngữ pháp] Động từ+ -느라고

Ngày đăng: 00:03 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 89

Động từ + -느라고 자다 => 자느라고, 읽다 => 읽느라고 [A 느라고 B] Biểu hiện trong quá trình thực hiện A thì kết quả ở B xuất hiện (A và B như là một cặp nguyên nhân và kết quả). Lúc này ở B nảy sinh các tình huống, hoàn

[Ngữ pháp] Động từ + 느니만큼, Tính từ + (으)니만큼

[Ngữ pháp] Động từ + 느니만큼, Tính từ + (으)니만큼 "nên"

Ngày đăng: 00:03 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 119

1. Vĩ tố liên kết thể hiện sự công nhận vế trước và điều đó trở thành căn cứ hay nguyên nhân của vế sau (vì vế trước nên xuất hiện kết quả ở vế sau). Có thể dịch sang tiếng Việt là "nên" 다 같이 기숙사 생활을