Đào tạo tiếng Hàn

TOPIK

Tiếng Hàn Sơ Cấp

Tiếng Hàn Trung cấp

Sách-Tài Liệu TOPIK

Về Hàn Quốc

Sách

Khác

Lớp hội nhập XH-KIIP

[Ngữ pháp] Bất quy tắc ㅅ trong tiếng Hàn

[Ngữ pháp] Bất quy tắc ㅅ trong tiếng Hàn

Những động từ như 짓다, 붓다, 긋다, 잇다, 낫다… khi kết hợp với nguyên âm thì “ㅅ” bị lược bỏ. 짓다: 짓다 + 습니다 = 짓습니다 (Khi kết hợp với phụ âm thì không thay đổi). 짓다: 짓다 + 어요 = 지어요 (“ㅅ” bị lược

Bài 25. Diễn tả sự hối tiếc: -(으)ㄹ걸 그랬다, -았/었어야 했는데

Bài 25. Diễn tả sự hối tiếc: -(으)ㄹ걸 그랬다, -았/었어야 했는데

1. -(으)ㄹ걸 그랬다 가: 아키라 씨, 오셨어요? Akira, bạn đến rồi à? 나: 아, 모두들 정장을 입고 왔네요. 저도 정장을 입고 올걸 그랬어요. À vâng, hóa ra tất cả moi người đều mặc âu phục nhỉ. Đáng ra tôi cũng mặc âu phục


[Ngữ pháp] Động từ + -다 보면, -다가 보면

[Ngữ pháp] Động từ + -다 보면, -다가 보면 "cứ (làm gì đó)...thì..."

Ngày đăng: 00:05 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 114

가: 정말 죄송합니다. 우리 알렉스가 유리창을 깼어요. Thành thật xin lỗi chị. Alex nhà chúng tôi làm vỡ kính rồi. 나: 괜찮아요. 아이들이 놀다 보면 유리창을 깰 수도 있지요. Không sao đâu. Bọn trẻ cứ chơi đùa thì khó mà

[Ngữ pháp] Động từ + -다 보니, -다 보니까, -다가 보니까

[Ngữ pháp] Động từ + -다 보니, -다 보니까, -다가 보니까

Ngày đăng: 00:05 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 227

가: 집이 엉망이구나. Nhà bừa bộn quá nhỉ. 나: 혼자 살다 보니 집 정리를 잘 안 하게 돼요. Sống một mình nên tôi (quen) không dọn dẹp nhà cửa. 가: 자야 씨는 양강 씨를 싫어하지 않았어요? Jaya à, bạn không ghét Yang Gang

[Ngữ pháp] Động từ + 는지, Tính từ + (으)ㄴ지, Danh từ + 인지

[Ngữ pháp] Động từ + 는지, Tính từ + (으)ㄴ지, Danh từ + 인지

Ngày đăng: 00:05 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 36

Trước tiên hãy cùng xem và nghe hội thoại bên dưới để hiểu bối cảnh sử dụng của ngữ pháp này: A: 미국에서 파견 근무를 하고 오신 이 대리님 아시지요? Anh biết trợ lý Lee, người mà phái đến làm việc ở Mỹ về đúng

[Ngữ pháp] V/A + ㄴ데도/는데도  Mặc dù...nhưng vẫn

[Ngữ pháp] V/A + ㄴ데도/는데도 Mặc dù...nhưng vẫn

Ngày đăng: 00:05 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 108

V + 는데도 A + 은/ㄴ데도 N + 인데도 V/A + 았/었는데도 V + 겠는데도/(으)ㄹ 건데도 1. [Aㄴ/는데도 B] là hình thái, hình thức rút gọn của 'ㄴ/는데 + 아/어도'. Nói chung nó thể hiện sự xuất hiện của một kết quả khác

[Ngữ pháp] Động từ + 는/ㄴ답니다, Tính từ + 답니다

[Ngữ pháp] Động từ + 는/ㄴ답니다, Tính từ + 답니다

Ngày đăng: 00:05 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 196

Trước tiên hãy cùng xem và nghe hội thoại bên dưới để hiểu bối cảnh sử dụng của ngữ pháp này: A: 통장 여기 있습니다. 체크카드도 발급해 드릴까요? Sổ tài khoản của anh đây ạ. Tôi cấp phát thẻ ghi nợ (check card) cho anh luôn

[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + -ㄴ/는다지요?

[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + -ㄴ/는다지요?

Ngày đăng: 00:04 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 123

Động từ + -ㄴ/는다지요?, Tính từ + -다지요? 1. Là hình thái kết hợp của 'ㄴ/는다고 하다 + 지요?' dùng khi người nói hỏi lại hoặc kiểm tra lại thông tin mà mình đã nghe từ người khác (người nói hỏi để xác nhận sự việc đã

[Ngữ pháp] A/V + -ㄴ/는다면서요? 'nghe nói..., bạn đã nói rằng ... phải không?'

[Ngữ pháp] A/V + -ㄴ/는다면서요? 'nghe nói..., bạn đã nói rằng ... phải không?'

Ngày đăng: 00:04 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 111

V +ㄴ/는다면서요? A + 다면서요? 1. Sử dụng cấu trúc này để hỏi và xác nhận lại một sự thật, thông tin nào đó mà người nói đã biết hoặc nghe ở đâu đó rồi, nhưng còn chưa chắc chắn, cấu trúc này có thể được rút gọn

[Ngữ pháp] ㄴ/는다면 : Nếu, nếu như (giả định hay điều kiện)

[Ngữ pháp] ㄴ/는다면 : Nếu, nếu như (giả định hay điều kiện)

Ngày đăng: 00:04 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 78

Vㄴ/는다면 A다면 1. [A ㄴ/는다면 B] A trở thành giả định hay điều kiện của B. Lúc này giả định khả năng xảy ra A là thấp và B chỉ có hay xuất hiện khi tình huống A này được xảy ra. 복권에 당첨된다면 전액을 사회에

[Ngữ pháp] Vㄴ/는 다던데, A다던데: thấy bảo là... vậy, nghe nói là... nên...

[Ngữ pháp] Vㄴ/는 다던데, A다던데: thấy bảo là... vậy, nghe nói là... nên...

Ngày đăng: 00:04 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 68

1. Là dạng kết hợp của 'ㄴ/는다고 하다+ 던데' (xem lại 'ㄴ/는다고 하다' ở đây và '던데' ở đây) Ở vế sau xuất hiện phản ứng, ý kiến hoặc suy nghĩ của người nói (về việc gì đó) dựa vào sự hồi tưởng về những thứ đã

[Ngữ pháp] Động từ + 는/ㄴ다더라, Tính từ + 다더라

[Ngữ pháp] Động từ + 는/ㄴ다더라, Tính từ + 다더라

Ngày đăng: 00:04 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 69

Trước tiên hãy cùng xem và nghe hội thoại bên dưới để hiểu bối cảnh sử dụng của ngữ pháp này: A: 이것 좀 봐. 죽은 고래 뱃속에서 29kg이나 되는 플라스틱이 나왔대. Nhìn cái này xem. Nghe nói rằng trong bụng con cá voi đã chết

[Ngữ pháp] Tính từ + -다니요?  Động từ + -는/ㄴ다니요?

[Ngữ pháp] Tính từ + -다니요? Động từ + -는/ㄴ다니요?

Ngày đăng: 00:04 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 126

Tính từ + -다니요? Động từ + -는/ㄴ다니요? 가: 저분이 우리 회사 사장님이세요. Vị kia là giám đốc công ty chúng ta đấy. 나: 저분이 사장님이시라니요? 택배 아저씨 아니었어요? Vị kia là giám đốc công ty chúng ta á? Chẳng

[Ngữ pháp] V/A 다니까:  Thấy bảo là/ nghe bảo là...nên, nói rằng là...nên

[Ngữ pháp] V/A 다니까: Thấy bảo là/ nghe bảo là...nên, nói rằng là...nên

Ngày đăng: 00:04 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 95

V + ㄴ/는다니까 A + 다니까 1. [A다니까 B] là dạng rút gọn của 'ㄴ/는다고 하다+(으)니까' mang ý nghĩa là 'vì A - lời nói của bản thân hoặc nội dung mà nghe từ người khác nên xuất hiện, xảy ra hiệu ứng/phản ứng hoặc tình

[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + -(ㄴ/는)다기에

[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + -(ㄴ/는)다기에 "vì nghe nói là... nên..."

Ngày đăng: 00:04 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 106

Động từ + 는다기에/ㄴ다기에 VD: 가다->간다기에, 먹다->먹는다기에 Tính từ + 다기에 VD: 나쁘다->나쁘다기에, 좋다->좋다기에 1. Gắn vào sau động từ, có nghĩa tương đương trong tiếng Việt là "vì nghe nói là... nên..." là

[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + -다고요

[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + -다고요

Ngày đăng: 00:04 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 502

Tính từ + -다고요? Động từ + -는/ㄴ다고요? 1. Cấu trúc này ở dạng trần thuật thì sử dụng khi người nói nói nhấn mạnh hoặc nhắc lại/ lặp lại lời nói của bản thân. Là biểu hiệu có tính khẩu ngữ (dùng khi nói). 가: 저는

[Ngữ pháp] Động từ + -ㄴ/는다고,  Tính từ + -다고

[Ngữ pháp] Động từ + -ㄴ/는다고, Tính từ + -다고

Ngày đăng: 00:04 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 77

Động từ + -ㄴ/는다고, Tính từ + -다고 1. Được dùng sau các động từ, có tác dụng trích dẫn lại một câu thành ngữ, tục ngữ hay một lời nói của ai đó, với ngụ ý ‘cũng như câu nói...’. Có thể dịch tương đương trong tiếng