Đào tạo tiếng Hàn

TOPIK

Tiếng Hàn Sơ Cấp

Tiếng Hàn Trung cấp

Sách-Tài Liệu TOPIK

Về Hàn Quốc

Sách

Khác

Lớp hội nhập XH-KIIP

[Ngữ pháp] Bất quy tắc ㅅ trong tiếng Hàn

[Ngữ pháp] Bất quy tắc ㅅ trong tiếng Hàn

Những động từ như 짓다, 붓다, 긋다, 잇다, 낫다… khi kết hợp với nguyên âm thì “ㅅ” bị lược bỏ. 짓다: 짓다 + 습니다 = 짓습니다 (Khi kết hợp với phụ âm thì không thay đổi). 짓다: 짓다 + 어요 = 지어요 (“ㅅ” bị lược

Bài 25. Diễn tả sự hối tiếc: -(으)ㄹ걸 그랬다, -았/었어야 했는데

Bài 25. Diễn tả sự hối tiếc: -(으)ㄹ걸 그랬다, -았/었어야 했는데

1. -(으)ㄹ걸 그랬다 가: 아키라 씨, 오셨어요? Akira, bạn đến rồi à? 나: 아, 모두들 정장을 입고 왔네요. 저도 정장을 입고 올걸 그랬어요. À vâng, hóa ra tất cả moi người đều mặc âu phục nhỉ. Đáng ra tôi cũng mặc âu phục


[KIIP lớp 5 - Dịch tiếng Việt] Bài 46. 아름다운 자연경관의 강원, 충청 Phong cảnh tự nhiên xinh đẹp ở Gangwon, Chungcheong

[KIIP lớp 5 - Dịch tiếng Việt] Bài 46. 아름다운 자연경관의 강원, 충청 Phong cảnh tự nhiên xinh đẹp ở Gangwon, Chungcheong

Ngày đăng: 00:18 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 48

Section 1: 아름다운 자연경관을 가진 강원지역 Vùng Gangwon với phong cảnh tự nhiên xinh đẹp. Từ vựng: 중앙 : trung tâm, giữa 면적 : diện tích 맞닿다: tiếp giáp 태백산맥: dãy núi Taebaek 면서도: Là hình thái kết hợp của

[KIIP lớp 5 - Dịch tiếng Việt] Bài 45. 한국의 중심부, 수도권 Khu trung tâm, vùng thủ đô của Hàn Quốc

[KIIP lớp 5 - Dịch tiếng Việt] Bài 45. 한국의 중심부, 수도권 Khu trung tâm, vùng thủ đô của Hàn Quốc

Ngày đăng: 00:18 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 59

Section 1: 한국의 수도, 서울특별시의 모습은 어떠할까? Thành phố Seoul, thủ đô của Hàn Quốc có đặc điểm như thế nào? Từ vựng: 도읍지 : kinh thành, đô ấp 자치구 : khu tự trị 좌우: trái phải, xung quanh, hai bên 흐르다:

[KIIP lớp 5 - Dịch tiếng Việt] Bài 44. 한국의 위치, 기후, 지형 Vị trí địa lý, khí hậu, địa hình Hàn Quốc

[KIIP lớp 5 - Dịch tiếng Việt] Bài 44. 한국의 위치, 기후, 지형 Vị trí địa lý, khí hậu, địa hình Hàn Quốc

Ngày đăng: 00:18 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 68

Section 1: 한국의 기후와 계절은 어떠할까? Khí hậu và các mùa của Hàn Quốc như thế nào? Từ vựng 이른 : sớm, đầu 꽃샘추위: rét tháng 3, rét nàng Bân 추위 : cái lạnh 포근하다: ấm áp 개나리 : loại hoa màu vàng nở vào đầu

[KIIP lớp 5 - Dịch tiếng Việt] Bài 43. 한국의 인물사 Ⅱ Các nhân vật lịch sử của Hàn Quốc Ⅱ

[KIIP lớp 5 - Dịch tiếng Việt] Bài 43. 한국의 인물사 Ⅱ Các nhân vật lịch sử của Hàn Quốc Ⅱ

Ngày đăng: 00:18 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 41

Section 1: 전쟁을 승리로 이끌었던 인물 Nhân vật lãnh đạo cuộc chiến tranh đến thắng lợi. Từ vựng: 승리하다: thắng lợi, chiến thắng 발견하다: phát kiến, tìm thấy 역시 : cũng vậy, cũng, đúng là... 영웅: anh

[KIIP lớp 5 - Dịch tiếng Việt] Bài 42. 한국의 인물사 I Các nhân vật lịch sử của Hàn Quốc I

[KIIP lớp 5 - Dịch tiếng Việt] Bài 42. 한국의 인물사 I Các nhân vật lịch sử của Hàn Quốc I

Ngày đăng: 00:18 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 56

Section 1: 한국 지폐 속 위인들 Các bậc vĩ nhân trong tờ tiền giấy Hàn Quốc Từ vựng: 지폐: tiền giấy 위인: vĩ nhân 화폐 : tiền tệ, đồng tiền 인물 : nhân vật 단위 : đơn vị, khối 뛰어나다: nổi trội, nổi bật 수준 :

[KIIP lớp 5 - Dịch tiếng Việt] Bài 41. 한국의 역사 Ⅴ (조선의 변화와 일제강점기) Lịch sử của Hàn Quốc V (Những thay đổi ở Joseon và thời kỳ thuộc địa Nhật Bản)

[KIIP lớp 5 - Dịch tiếng Việt] Bài 41. 한국의 역사 Ⅴ (조선의 변화와 일제강점기) Lịch sử của Hàn Quốc V (Những thay đổi ở Joseon và thời kỳ thuộc địa Nhật Bản)

Ngày đăng: 00:18 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 52

Section 1: 조선 후기에는 어떤 변화가 있었을까? Cuối thời kì Joseon có những thay đổi gì? Từ vựng: 침략을 받다: bị xâm lược 농토 : đất nông nghiệp 황폐화되다: bị bỏ hoang, bị bỏ phế 위기: khủng hoảng 커다란: lớn,

[KIIP lớp 5 - Dịch tiếng Việt] Bài 40. 한국의 역사 Ⅳ (조선의 건국과 발전) Lịch sử Hàn Quốc Ⅳ (Thành lập và phát triển Joseon)

[KIIP lớp 5 - Dịch tiếng Việt] Bài 40. 한국의 역사 Ⅳ (조선의 건국과 발전) Lịch sử Hàn Quốc Ⅳ (Thành lập và phát triển Joseon)

Ngày đăng: 00:18 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 46

Section 1: 유교를 기본으로 조선을 세우다 Xây dựng Joseon dựa trên nền tảng Nho giáo Từ vựng: 태조 : Thái tổ, vị vua đầu tiên của triều đại 옮기다: chuyển, dời 충성 : lòng trung thành, sự trung thành 사상 : tư tưởng, lý

[KIIP lớp 5 - Dịch tiếng Việt] Bài 39. 한국의 역사 Ⅲ (고려 시대) Lịch sử Hàn Quốc III (Thời kỳ Goryeo)

[KIIP lớp 5 - Dịch tiếng Việt] Bài 39. 한국의 역사 Ⅲ (고려 시대) Lịch sử Hàn Quốc III (Thời kỳ Goryeo)

Ngày đăng: 00:18 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 49

Section 1: 한국을 다시 통일한 고려 Goryeo thống nhất lại Hàn Quốc Từ vựng: 혼란 : sự hỗn loạn …을 틈타서: tận dụng việc gì đó để hành động 호족 : hào tộc, dòng tộc giàu có 세력: thế lực 등장하다: ra đời 견원 :

[KIIP lớp 5 - Dịch tiếng Việt] Bài 38. 한국의 역사 Ⅱ (삼국 시대와 통일 신라) Lịch sử Hàn Quốc II (Thời kỳ Tam Quốc và Tân La thống nhất)

[KIIP lớp 5 - Dịch tiếng Việt] Bài 38. 한국의 역사 Ⅱ (삼국 시대와 통일 신라) Lịch sử Hàn Quốc II (Thời kỳ Tam Quốc và Tân La thống nhất)

Ngày đăng: 00:18 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 39

Section 1: 고대국가의 시작, 고구려와 백제 Sự bắt đầu của quốc gia cổ đại, Cao Câu Ly và Bách Tế Từ vựng: 멸망하다: diệt vong 들어서다: bước vào, được dựng lên, được kiến tạo, được thiết lập, tạo dựng 한강유역

[KIIP lớp 5 - Dịch tiếng Việt] Bài 37. 한국의 역사 Ⅰ (고조선의 건국) Lịch sử Hàn Quốc I (Thành lập Triều Tiên cổ)

[KIIP lớp 5 - Dịch tiếng Việt] Bài 37. 한국의 역사 Ⅰ (고조선의 건국) Lịch sử Hàn Quốc I (Thành lập Triều Tiên cổ)

Ngày đăng: 00:18 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 44

Section 1: 한국 역사의 흐름은 어떠했을까? Dòng lịch sử Hàn Quốc diễn ra như thế nào? Từ vựng: 흐름: Dòng, mạch, dòng chảy 세워지다: được xây dựng, được thành lập 이래 : trước nay, trước giờ, từ... 오늘에 이르기까지:

[KIIP lớp 5 - Dịch tiếng Việt] Bài 36. 준법의 중요성 Tầm quan trọng của việc tuân thủ pháp luật

[KIIP lớp 5 - Dịch tiếng Việt] Bài 36. 준법의 중요성 Tầm quan trọng của việc tuân thủ pháp luật

Ngày đăng: 00:18 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 28

Section 1: 법은 지켜야 한다 Pháp luật phải được tuân thủ. Từ vựng: 횡단보도: lối sang đường cho người đi bộ 건너다: sang (đường) 쳐다보다: nhìn lên, nhìn thẳng, nhìn chằm chằm 달리다: chạy 수많은 : vô số, rất nhiều

[KIIP lớp 5 - Dịch tiếng Việt] Bài 35. 권리 침해에 대한 구제와 보호 Chế độ và bảo vệ đối với sự xâm phạm quyền lợi

[KIIP lớp 5 - Dịch tiếng Việt] Bài 35. 권리 침해에 대한 구제와 보호 Chế độ và bảo vệ đối với sự xâm phạm quyền lợi

Ngày đăng: 00:18 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 21

Section 1: 소송을 통해 어떻게 권리를 보호받을 수 있을까? Có thể được bảo vệ quyền lợi như thế nào thông qua kiện tụng? Từ vựng: 소송: sự tố tụng, sự kiện tụng 공정하게 : một cách công bằng 요청하다: yêu

[KIIP lớp 5 - Dịch tiếng Việt] Bài 34. 한국의 생활법률 Quy định pháp luật trong đời sống ở Hàn Quốc

[KIIP lớp 5 - Dịch tiếng Việt] Bài 34. 한국의 생활법률 Quy định pháp luật trong đời sống ở Hàn Quốc

Ngày đăng: 00:18 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 38

Section 1: 재산과 관련된 문제는 어떻게 해결해야 할까? Vấn đề liên quan đến tài sản phải giải quyết thế nào? Từ vựng: 피해를 입다: bị thiệt hại 정당하다: chính đáng 문서: tài liệu, tư liệu 차용증 : chứng từ vay

[KIIP lớp 5 - Dịch tiếng Việt] Bài 33. 한국의 법집행 및 분쟁 해결 Giải quyết tranh chấp và thi hành luật của Hàn Quốc

[KIIP lớp 5 - Dịch tiếng Việt] Bài 33. 한국의 법집행 및 분쟁 해결 Giải quyết tranh chấp và thi hành luật của Hàn Quốc

Ngày đăng: 00:18 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 55

Section 1: 한국인에게 법이란 무엇일까? Luật cho người Hàn Quốc là gì? Từ vựng: 지혜: trí tuệ 마땅히 : một cách hiển nhiên, một cách xác đáng, một cách thích hợp 꼽다: vạch ra, đưa ra 민법 : luật dân sự 형법 : luật

[KIIP lớp 5 - Dịch tiếng Việt]  Bài 32.대한민국 국민 되기 Trở thành công dân Hàn Quốc

[KIIP lớp 5 - Dịch tiếng Việt] Bài 32.대한민국 국민 되기 Trở thành công dân Hàn Quốc

Ngày đăng: 00:18 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 31

Section 1: 대한민국 국민의 자격은 무엇일까? Tư cách công dân Hàn Quốc là gì? Từ vựng: 자격: tư cách, điều kiện tư cách 단지: chỉ, duy chỉ/nhưng, chỉ có điều 주어지다: được quy định, được cho sẵn 인가: sự xác nhận, sự phê