
Từ vựng:
흐름: Dòng, mạch, dòng chảy
세워지다: được xây dựng, được thành lập
이래 : trước nay, trước giờ, từ...
오늘에 이르기까지: cho đến tận ngày hôm nay
흘러오다: chảy xuống
연표 : niên biểu
살펴보다: xem xét
Từ vựng cột 서양:
기원전: trước công nguyên
법전: bộ luật, điều lệ
건국: kiến quốc, lập nước
제정수립: thành lập chế độ đế vương (Chế độ chính trị của chủ nghĩa đế quốc)
서로마제국: đế quốc Tây La Mã
멸망: diệt vong
십자군: Thập Tự quân
개혁: cải cách
동인도회사: công ty Đông Ấn (công ty cổ phần với mục đích thương mại đầu tiên của Anh)
혁명: cuộc cách mạng
Từ vựng cột 한국
- 고조선: Gojoseon, Triều Tiên cổ (Quốc gia Hàn Quốc đầu tiên, là quốc gia do Dangun Wanggeom (Đàn Quân Vương kiệm) dựng nên từ năm 2333 trước công nguyên ở vùng Yodong của Trung Quốc và vùng Tây Bắc bán đảo Hàn, đến năm 108 trước công nguyên bị nhà Hán Trung Quốc tiêu diệt.)
- 신라: Silla; Tân La (Quốc gia nằm ở phía Đông Nam của bán đảo Hàn trong ba nước thời cổ đại. Tương truyền do Bak Hyeokgeose dựng lên vào năm 57 trước công nguyên và kinh đô là Gyeongju. Đã thống nhất tam quốc nhưng bị thái tổ của Goyreo là Wanggeon tiêu diệt vào năm 935)
- 고구려: Goguryeo, Cao Câu Ly (Đất nước nằm ở phía Bắc bán đảo Hàn, trong ba nước thời cổ đại ở Hàn Quốc. Go Ju-mong dựng nên vào năm 37 trước công nguyên, phát triển và mở rộng lãnh thổ đến tận vùng Liêu Đông của Trung Quốc. Bị diệt vong bởi liên quân Silla và Đường vào năm 668).
- 백제: Bách Tế (Quốc gia ở vùng phía Tây nam và Trung bộ của bán đảo Hàn trong thời Tam Quốc thuộc thời kỳ cổ đại. Sau khi vua Onjo lập ra nhà nước vào năm 18 trước công nguyên, nhà vua đã lấy lưu vực sông Hán làm trung tâm phát triển và tạo ra ảnh hưởng lớn đối với văn hoá Nhật Bản. Năm 660, nhà nước này bị tiêu diệt bởi liên minh quân sự giữa Shilla và quân nhà Đường Trung Quốc.)
- 삼국: Tam Quốc [Ba nước Goguryeo (Cao Câu Ly), Baekje (Bách Tế), Silla (Tân La)].
- 왕건: vua Vương Kiến (Vị vua đầu tiên của nhà nước Cao Ly (877~943), đã thống nhất Hậu Tam Quốc và dựng nên nhà nước Cao Ly)
- 침입: sự xâm chiếm
- 이성계: Vị vua đầu tiên của nhà nước Joseon (1335~1408), người đã lật đổ nhà nước Goryeo và dựng nên nhà nước Joseon.
- 훈민정음: Huấn dân chính âm
- 창제: sáng chế
- 임진왜란: Cuộc xâm lược Triều Tiên của Nhật Bản
- 대한 제국: Đại Hàn Đế Quốc (Tên gọi mới của Joseon được định ra vào năm 1897. Bị diệt vong khi quốc quyền rơi vào tay Nhật Bản năm 1910)
- 강제병합: Cưỡng chế sáp nhập
- 광복: giành lại chủ quyền bị cướp
- 분단: phân chia, chia cắt
- 전쟁: chiến tranh
Từ vựng cột 동양:
문명: văn minh
진(晉): Nhà Tấn
왕조: triều đại
칭기즈칸: Thành Cát Tư Hãn
청 군대: Quân Thanh
격퇴: đánh đuổi, đẩy lùi


Từ vựng:
하늘나라: thiên đường
환웅: một nhân vật quan trọng trong nguồn gốc thần thoại của Hàn Quốc, đóng vai trò trung tâm trong câu chuyện của 단군, người sáng lập huyền thoại của 고조선, vương quốc đầu tiên của Hàn Quốc. 환웅 là con trai của 환인
꼭대기: đỉnh, chóp
신단수: tên cây thiêng trong thần thoại 단군
호랑이: con hổ
쑥: rau ngải cứu
어둡다: tối
동굴: hang động
Ngày xửa ngày xưa, từ vị chúa trời 환인 cai trị thiên đường có một người con trai là 환웅. 환웅 ôm ý chí của chủ nghĩa nhân đạo"Giúp ích cho trần gian rộng lớn" và muốn xuống hạ thế.
환웅 được sự cho phép của chúa trời dẫn dắt một đội hơn 3000 người theo mình cùng các thần cai quản mưa, gió, mây xuống núi 태백, nơi đẹp nhất dưới hạ thế.
환웅 đã giáng xuống cây 신단수 trên đỉnh núi 태백 và gọi nơi đó là 신시 và bắt đầu cai quản con người.

Từ vựng:
사형: tử hình, hành hình
Thời 고조선 cũng đã có luât pháp.
③ Kẻ nào ăn trộm sẽ bị giáng xuống làm nô tì. Nếu kẻ ăn trộm nào muốn được tha tội sẽ phải đóng rất nhiều tiền.
- Link tải app cho điện thoại hệ điều hành iOS (Iphone): Bấm vào đây
>> Tham gia group dành riêng cho học tiếng Hàn KIIP lớp 5: Bấm vào đây
>> Like trang facebook để cập nhật các bài học: