N + 일수록
1. [A을수록 B] Biểu hiện tình trạng hay kết quả của B có sự biến đổi theo sự gia tăng hay lặp lại, nhắc lại của hành động A. Có thể dịch là ‘càng…, càng…’.
Cho ví dụ:
한국어는 공부할수록 재미있습니다.
Càng học nhiều tiếng Hàn, tôi càng thấy nó thú vị.
갈수록 길이 좁아져요.
Càng đi, con đường càng trở nên hẹp.
잠은 많이 잘수록 더 피곤합니다.
Bạn càng ngủ nhiều, sẽ càng thấy mệt mỏi.
Bạn càng nghĩ nhiều về nó, càng thấy phiền.
보면 볼수록 좋아져요. = 볼수록 좋아져요.
Càng xem nhiều, càng thích nhiều hơn (ai đó/cái gì đó)
Mối quan hệ càng thân thiết càng phải giữ phép lịch sự.
- Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn trung cấp, cao cấp: Bấm vào đây
- Tham gia nhóm học và thảo luận tiếng Hàn: Bấm vào đây
- Trang facebook cập nhật các bài học, ngữ pháp và từ vựng:

Ảnh: Nguồn từ facepage King Sejong Institute