Sách-Tài Liệu TOPIK
![[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + -(으)면 좋겠다, Động từ/Tính từ + -았/었으면 좋겠다](http://2.bp.blogspot.com/-XVCWBJh9z6o/WRmCnH3bk2I/AAAAAAAACnY/WN4jxRhHC5A3l3mB9vD0f3hZpY0uXkGuACLcB/s400/1961020_645963512123728_1788490929_o.jpg)
[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + -(으)면 좋겠다, Động từ/Tính từ + -았/었으면 좋겠다
Ngày đăng: 00:00 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 281
Động từ/Tính từ+ 았/었으면 좋겠다. 가다-> 갔으면 좋겠다, 먹다-> 먹었으면 좋겠다, 하다-> 했으면 좋겠다. 작다-> 작았으면 좋겠다, 넓다->넓었으면 좋겠다, 깨끗하다-> 깨끗했으면 좋겠다. 1. Cả hai biểu hiện 았/었으면
![[Ngữ pháp] Động từ/tính từ + 았었/었었](http://1.bp.blogspot.com/-3afnJ0Qdiyo/WvAAWBq4YiI/AAAAAAAAEAs/he-Z52mNUEQaxDFv-VF2XHi1bh4VzP9xACLcBGAs/s400/21752061_10155656681638419_296533957174166476_n.jpg)
[Ngữ pháp] Động từ/tính từ + 았었/었었
Ngày đăng: 00:00 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 225
Động từ/tính từ + 았었/었었 만나다=> 만났었다, 먹다 => 먹었었다, 하다 => 했었다, 작다 => 작았었다, 넓다 => 넓었었다, 똑똑하다 => 똑똑했었다. 1. Biểu hiện một sự việc, hành động hay trạng thái nào đó trong quá khứ đã
![[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + 았/었](http://3.bp.blogspot.com/-1oDEuQws65o/WlceUuoi_sI/AAAAAAAAB18/7atLvU0TbZESiG4nzezCl3DwsN5ElkmRQCLcBGAs/s400/19642724_1462230293819989_8526569452274231823_n.jpg)
[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + 았/었
Ngày đăng: 00:00 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 53
Động từ/tính từ + 았/었 Công thức: - Nếu phần cuối cùng của thân động từ/ tính từ có chưa nguyên âmㅏ/ㅗ thì ta thêm '았' vào sau. Vd:가다 +았어요-> 갔어요. 좋다->좋았어요. - Nếu phần cuối cùng của thân động từ/ tính
![[Ngữ pháp] 안+ Động từ/Tính từ](http://4.bp.blogspot.com/-WqRSXZMIWnM/WlcVqnkPt-I/AAAAAAAAB1s/9rDihcxDo0s05Zmfls4nzAsQpxe75vSKgCLcBGAs/s400/19554929_1455218024521216_7679673818509689427_n.png)
[Ngữ pháp] 안+ Động từ/Tính từ
Ngày đăng: 00:00 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 46
1. Thể hiện việc không đúng như thế (nghĩa phủ định) hoặc người nói thể hiện không nghĩ sẽ làm việc nào đó. Đây là hình thức phủ định ngắn (dạng rút gọn). Xem về phủ định dài tại đây 일요일에는 회사에 안 가요. Chủ
![[Ngữ pháp] Tính từ + 아/어하다](http://4.bp.blogspot.com/-nafwRNY-MHE/Wu_6QRrnBPI/AAAAAAAAEAI/ibCYMO4ivgYfPDO5P3K6c2GmHPGR6IqdQCLcBGAs/s400/21752397_10155656682378419_4334820855282465406_n.jpg)
[Ngữ pháp] Tính từ + 아/어하다
Ngày đăng: 00:00 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 936
Tính từ + 아/어하다 좋다-> 좋아하다, 싫다-> 싫어하다, 피곤하다-> 피곤해하다. 1. Sử dụng với các tính từ tâm lý (biểu thị cảm xúc - 느낌, tình cảm - 감정) như '좋다, 싫다, 밉다, 예쁘다, 귀엽다, 피곤하다, 행복하다,
![[Ngữ pháp] Tính từ + 아/어/여지다 ‘càng ngày càng...”, ‘trở nên/ trở thành....hơn’](http://1.bp.blogspot.com/-sx22FV_bTjc/WS1Dgz6LCrI/AAAAAAAACy4/8KecvuoVlCQgZMtQVKDvGt_p_MsooGc1QCLcB/s400/nice%2Bpicture%2B%2B27.jpg)
[Ngữ pháp] Tính từ + 아/어/여지다 ‘càng ngày càng...”, ‘trở nên/ trở thành....hơn’
Ngày đăng: 00:00 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 76
Trước tiên hãy cùng xem đoạn hội thoại bên dưới: 지나: 야- 오랜만이야. 방학 잘 보냈어? 너 정말 날씬해졌어. 유리: 방학 때 다이어트를 좀 했어. 너는 방학 때 뭐 했어? 지나: 나는 방학 동안 과학 캠프에 다녀왔어. 유리:
![[Ngữ pháp] Động từ + 아/어요 (2)](http://2.bp.blogspot.com/-hrSg1vSUTDo/Wu_9vfzs3oI/AAAAAAAAEAg/7zwT1f71WvgMBUfqk6fdoE5rEdNuPoxBQCLcBGAs/s400/21617860_10155656682363419_442421333351668012_n.jpg)
[Ngữ pháp] Động từ + 아/어요 (2)
Ngày đăng: 00:00 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 83
Động từ + 아/어요 (2) 1. Thể hiện ý nghĩa của sự yêu cầu, mệnh lệnh hoặc sự đề nghị rủ rê. Lúc này so với các biểu hiện yêu cầu mệnh lệnh '(으)세요' hay đề nghị rủ rê'(으)ㅂ시다' nó tạo cảm giác mềm mại, nhẹ nhàng, ôn
![[Ngữ pháp] [Động từ/Tính từ] 아요/어요 (1)](http://1.bp.blogspot.com/-E1vXX7KeRks/Wkr3244i95I/AAAAAAAABf4/QemriteVd2YQqJ4-UDLTNevdMW9TgCjKwCLcBGAs/s400/18664221_1418646988178320_4756510997502631055_n.png)
[Ngữ pháp] [Động từ/Tính từ] 아요/어요 (1)
Ngày đăng: 00:00 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 95
[동사/형용사]아요/어요 (1) 1. Đuôi câu lịch sự, dùng kết hợp vào sau thân động từ hoặc tính từ. Sử dụng khi hỏi hay miêu tả, diễn tả về tình huống trong hiện tại. - Những động từ hoặc tính từ kết thúc bằng ㅏ, ㅗ thì dùng
![[Ngữ pháp] 아/어야 하다/ 아/어야 되다 Phải (làm gì đó)](http://2.bp.blogspot.com/-JkEaiuGs4Cw/Wbt6-6iuM_I/AAAAAAAAAcw/7MdYhGNc3aIv7UylErfNKN6OFrAJYuUKwCLcBGAs/s400/nice%2Bpicture%2B15.jpg)
[Ngữ pháp] 아/어야 하다/ 아/어야 되다 Phải (làm gì đó)
Ngày đăng: 00:00 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 71
Trước tiên hãy cùng xem đoạn hội thoại bên dưới: 지호: 무슨 책을 사는게 좋을까? 지나: 저기 취미 코너에서 찾아 보는 게 어때? (취미 코너에서) 지나: 와! 이 잡지 좀 봐. 한국 가수 사진이 정말 많네! 지호: 할아버지 책 사러
![[Ngữ pháp] Động từ + 아/어서 Thể hiện trình tự thời gian](http://1.bp.blogspot.com/-qRZy4JWnI3A/WmSkbc5YvLI/AAAAAAAACEM/X9BBIxGinaAUKNnzc2afo2ogu0uMMfj1gCLcBGAs/s400/20664539_1497562893620062_408060118903200423_n.png)
[Ngữ pháp] Động từ + 아/어서 Thể hiện trình tự thời gian
Ngày đăng: 00:00 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 357
Động từ + 아/어서 (2) 1. [A 아/어서 B] Sử dụng khi A rồi kế tiếp B xuất hiện lần lượt theo trình tự thời gian. Gắn vào thân động từ biểu hiện quan hệ trước sau mang tính thời gian của hai hành động. Nghĩa tương đương trong tiếng
![[Ngữ pháp] Động từ/ tính từ + 아/어서 Nêu lý do](http://2.bp.blogspot.com/-95kNspuoMTA/WmSVSmKGKeI/AAAAAAAACD8/KcrlvIAWcmMB_HnED9xdcAkddzP9p60RwCLcBGAs/s400/20638645_1497562836953401_5525469231740997654_n.png)
[Ngữ pháp] Động từ/ tính từ + 아/어서 Nêu lý do
Ngày đăng: 00:00 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 85
Động từ/tính từ + 아/어서 (1) Cách dùng 1. Khi gốc động từ/tính từ kết thúc với nguyên âm ‘아/오’ thì cộng với + 아서 – 비가 오(다) => 오(nguyên âm ㅗ) +아서 – 잠을 못 자(다) => 자(nguyên âmㅏ) + 아서 2. Khi gốc
![[Ngữ pháp] Động từ + 아/어라](http://3.bp.blogspot.com/-ZYVYV7ee6Gw/WpFFJIL_r4I/AAAAAAAACuA/zFVuPen5J2I2AbTup3WLTBmN0H_Fm2X6gCLcBGAs/s400/20914187_1504570009586017_601216880837969394_n.png)
[Ngữ pháp] Động từ + 아/어라
Ngày đăng: 23:59 21-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 121
Động từ + 아/어라 가다 => 가라, 먹다 =>먹어라, 하다 =>해라. 1. Là biểu hiện 반말, thân mật, xuồng xã của '(으)십시오'. ... Lúc này trường hợp đối phương là người bề trên hay người hơn tuổi thì dù khoảng cách có gần gũi
![[Ngữ pháp] -아/어/여도 되다](http://2.bp.blogspot.com/-u3Bl5W7Yi00/WbeuhHYijCI/AAAAAAAAAbY/wPxTfjjMHQMhD6nX5Ib-WTIEOse3-tDJQCLcBGAs/s400/11988635_950866518289705_3034731104765593231_n.jpg)
[Ngữ pháp] -아/어/여도 되다 "được (làm gì), làm ... cũng được, (làm gì) được không"
Ngày đăng: 23:59 21-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 326
Trước tiên hãy cùng xem đoạn văn bên dưới: 선생님: 과학 캠프에 오신 여러분을 환영합니다. 이번 캠프 기간 동안에는 밤에 하는 야외 활동이 많습니다. 야외 활동을 할 때는 위험하니까 혼자 다니면 안 돼요. 지나: 선생님,
![[Ngữ pháp] Động từ + 아/어 (2)](http://1.bp.blogspot.com/-MX1PfkRFoJQ/WpFF6FTX2xI/AAAAAAAACuI/-OlfbzGvu9YqpiLLNOGkeDtQO4Px7hZCgCLcBGAs/s400/20914754_1504569959586022_963083117248156791_n.jpg)
[Ngữ pháp] Động từ + 아/어 (2)
Ngày đăng: 23:59 21-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 22
Động từ + 아/어 (2) 1. Là biểu hiện xuồng xã, thân mật (반말) của ngữ pháp (으)세요' . Nó được sử dụng khi yêu cầu, sai bảo đối với người ít tuổi hơn, người bề dưới hoặc người có quan hệ rất thân thiết. Cũng có thể dùng
![[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + 아/어 (1)](http://4.bp.blogspot.com/-VMjaaeaFp_k/WpAaULPIc9I/AAAAAAAACq8/p2d-aWnBlD4Ende6ZqYrLFsVoLf-Fkf7wCLcBGAs/s400/20882659_1503627486346936_971471960284970583_n.jpg)
[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + 아/어 (1)
Ngày đăng: 23:59 21-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 26
Động từ/ Tính từ + 아/어 (1) 가다 => 가, 먹다 => 먹어, 하다 => 해, 비싸다 => 비싸, 적다 => 적어, 비곤하다 => 비곤해 1. Là biểu hiện cho lối nói thân mật, xuồng xã (반말). Sử dụng khi hỏi hay diễn tả về tình huống hiện tại