Sách-Tài Liệu TOPIK

[Ngữ pháp] N 치고: Đã là...thì (sẽ) không... / so với...thì...

[Ngữ pháp] N 치고: Đã là...thì (sẽ) không... / so với...thì...

Danh từ kết hợp với 치고 có hai trường ý nghĩa chính và khá là khác nhau về hoàn cảnh sử dụng và ý nghĩa. *Cách dùng 1: Khi sử dụng cùng với các danh từ mang tính đại diện cho thứ gì đó, nó biểu hiện rằng nội dung ở phía sau

[Ngữ pháp] Động từ + (으)시지요

[Ngữ pháp] Động từ + (으)시지요

Trước tiên hãy cùng xem và nghe hội thoại bên dưới để hiểu bối cảnh sử dụng của ngữ pháp này: A: 마리아 씨, 안색이 어두워요. 무슨 걱정거리라도 있으세요? Maria, sắc mặt cô tối tăm vậy. Có điều gì lo lắng gì à? B:


[Ngữ pháp] (으)라고 하다 Lời nói gián tiếp (Câu yêu cầu/ mệnh lệnh)

[Ngữ pháp] (으)라고 하다 Lời nói gián tiếp (Câu yêu cầu/ mệnh lệnh)

Ngày đăng: 00:00 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 26

Động từ + (으)라고 하다 VD: 가다 => 가라고 하다, 먹다 => 먹으라고 하다 1. Đứng sau thân động từ để truyền đạt gián tiếp lại mệnh lệnh hay yêu cầu của người khác. 가: 유리 씨, 선생님께서 아까 뭐라고 하셌어요? Yu-ri

[Ngữ pháp] -으니까 'Vì, bởi vì', Nêu lý do

[Ngữ pháp] -으니까 'Vì, bởi vì', Nêu lý do

Ngày đăng: 00:00 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 45

-(으)니까 Vì, bởi vì, bởi vậy...cho nên... Trước tiên hãy cùng xem đoạn hội thoại sau: 엄마: 지나야, 오늘은 이 스웨터를 입고 가. 지나: 아직 이렇게 두꺼운 옷을 입는 친구들은 없어요. 안 입을래요. 엄마: 어제 비가 와서

[Ngữ pháp] -(으)니까 Nhận ra, Tìm ra

[Ngữ pháp] -(으)니까 Nhận ra, Tìm ra

Ngày đăng: 00:00 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 41

Chúng ta đã tìm hiểu -(으)니까 với nghĩa nguyên nhân/ kết quả trong bài viết trước (bạn có thể xem lại tại đây). Trong bài viết này, chúng ta tìm hiểu một cách dùng khác đó là ‘nhận ra một sự thật/thực tế mới mẻ hoặc tìm ra

[Ngữ pháp] Danh từ + 와/과

[Ngữ pháp] Danh từ + 와/과

Ngày đăng: 00:00 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 37

Danh từ + 와/과 친구 -> 친구와, 학생 -> 학생과 1. Thể hiện sự cùng nhau của hai hay nhiều đối tượng. (ghép hai hay nhiều danh từ với nhau) 저는 사과와 바나나를 좋아해요. Tôi thích chuối và táo. 오늘 아버지와 어머니가

[Ngữ pháp] Danh từ + 에서 (3)

[Ngữ pháp] Danh từ + 에서 (3)

Ngày đăng: 00:00 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 35

Danh từ + 에서 (3) 1. Sử dụng cùng với '오다, 가다, 출발하다' biểu hiện nơi được bắt đầu việc nào đó. 집에서 전화가 왔어요. Đã có điện thoại đến từ nhà. 여기에서 가면 지하철로 삼십 분 걸려요. Nếu đi từ đây bằng

[Ngữ pháp] Danh từ + 에서 (2)

[Ngữ pháp] Danh từ + 에서 (2)

Ngày đăng: 00:00 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 20

Danh từ + 에서 2 1. Biểu hiện nơi trở thành bối cảnh của việc nào đó. Đằng sau chủ yếu đi với Tính từ. 우리 반에서 민수 씨가 제일 키가 커요. Ở lớp tôi Min-su cao nhất. 제주도에서 한라산이 유명해요. Ở đảo Jeju, Núi Halla

[Ngữ pháp] Danh từ + 에서 (1)

[Ngữ pháp] Danh từ + 에서 (1)

Ngày đăng: 00:00 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 30

Danh từ + 에서 (1) 1. Thể hiện nơi chốn, địa điểm thực hiện hành động nào đó. 저는 학교에서 한국어를 배워요. Tôi học tiếng Hàn ở trường. 오늘은 집에서 쉴 거예요. Tôi sẽ nghỉ ngơi ở nhà hôm nay. So sánh 에서 (1) và 에

[Ngữ pháp] Danh từ + 에다가 (1)

[Ngữ pháp] Danh từ + 에다가 (1)

Ngày đăng: 00:00 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 853

Danh từ + 에다가 (1) 학교 -> 학교에다가, 집 -> 집에다가 1. Sử dụng cùng với địa điểm/ nơi chốn hay đồ vật/ sự vật thể hiện thứ nào đó được bổ sung, thêm vào hoặc thể hiện nơi nhận sự ảnh hưởng của việc nào

[Ngữ pháp] Danh từ + 에게서

[Ngữ pháp] Danh từ + 에게서

Ngày đăng: 00:00 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 101

Danh từ + 에게서 친구 -> 친구에게서, 학생 -> 학생에게서 1. Thể hiện điểm bắt đầu, điểm xuất phát của một hành động nào đó. Lúc này điểm xuất phát có thể là người hoặc cũng có thể là động vật. 학생에게서 어려운

[Ngữ pháp] Danh từ + 에게

[Ngữ pháp] Danh từ + 에게

Ngày đăng: 00:00 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 56

Danh từ + 에게 1. Thể hiện đối tượng mà nhận hành động nào đó. 친구에게 전화를 했어요. Tôi đã gọi điện thoại cho bạn. 저 학생에게 이 책을 주세요. Xin hãy đưa giùm quyển sách này cho học sinh đằng kia. 저에게 돈을 좀

[Ngữ pháp] Danh từ + 에 (5)

[Ngữ pháp] Danh từ + 에 (5)

Ngày đăng: 00:00 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 27

[명사] 에 (5) Sử dụng cùng với danh từ biểu hiện số lượng, thể hiện số lượng đó trở thành tiêu chuẩn. 하루에 한 알씩 이 약을 드세요. Uống thuốc này mỗi ngày một viên. 이 사과는 한 개에 천 원이에요. Loại táo này một

[Ngữ pháp] Danh từ + 에 (4)

[Ngữ pháp] Danh từ + 에 (4)

Ngày đăng: 00:00 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 29

[명사] 에 (4) 1. Sử dụng cùng với đồ vật hay nơi chốn để thể hiện nơi/ đồ vật nhận tác động, ảnh hưởng của việc nào đó. 나무에 물을 주었어요. Đã tưới nước cho cây. 냉장고에 우유를 넣었어요. Đã bỏ sữa vào tủ

[Ngữ pháp] Danh từ + 에 (3)

[Ngữ pháp] Danh từ + 에 (3)

Ngày đăng: 00:00 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 26

[명사] 에 (3) 1. Sử dụng cùng với thời gian hay thời điểm để thể hiện lúc (khi) nảy sinh, xuất hiện việc nào đó. 한 시에 학교 앞에서 만나요. Gặp nhau trước trường vào lúc 1 giờ nhé. 작년에 그 친구를 처음 봤어요. Tôi đã

[Ngữ pháp] Danh từ + 에 (2)

[Ngữ pháp] Danh từ + 에 (2)

Ngày đăng: 00:00 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 27

[명사] 에 (2) 1. Sử dụng cùng với địa điểm biểu hiện nơi đến (도착하는 곳) 민수 씨가 학교에 왔어요. Min-su đã đến trường. 네 시간 후 한국에 도착합니다. Tôi đến Hàn Quốc sau 4 giờ. 2. Thường xuyên sử dụng cùng với

[Ngữ pháp] Danh từ + 에 (1)

[Ngữ pháp] Danh từ + 에 (1)

Ngày đăng: 00:00 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 24

[명사] 에 (1) 1. Sử dụng cùng với địa điểm thể hiện nơi có thứ gì đó. 교실에 학생들이 많아요. Ở lớp học có rất nhiều học sinh 방에 컴퓨터가 있어요. Ở phòng có máy vi tính. 2. Thường xuyên sử dụng với '있다, 없다,