Sách-Tài Liệu TOPIK
![[Ngữ pháp] A/V 더니 Vậy mà,thế mà.../ vì,do...nên](http://4.bp.blogspot.com/-Zbl_Ahb_lMw/W027gnd7o4I/AAAAAAAAE1Q/sB6SIXMoxi0exUSQrvGNAzbvu5mjmLJowCLcBGAs/s1600/64.4.jpg)
[Ngữ pháp] A/V 더니 Vậy mà,thế mà.../ vì,do...nên
Ngày đăng: 00:05 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 76
1. Sử dụng khi một trạng thái khác ở vế sau xuất hiện có tính tương phản, trái ngược với thứ mà người nói đã từng có kinh nghiệm hay đã biết trước đây ở vế trước (diễn tả sự đối lập giữa quá khứ và hiện tại của một
![[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + 더군요/더군](http://3.bp.blogspot.com/-u0ggF6gbTUw/XJ8sMNEsnOI/AAAAAAAAHtg/Gs3FSI_ptWsr11IbIFtai-5TrUgZO8HEgCLcBGAs/s320/38286834_1874818522561162_5915101489163927552_n.jpg)
[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + 더군요/더군
Ngày đăng: 00:05 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 109
1. Biểu hiện này là hình thái của '더 + 군(요)' sử dụng khi người nói thể hiện sự truyền đạt sự việc mới biết do trực tiếp trải nghiệm trong quá khứ, đồng thời chú ý hay cảm thán về sự việc đó. Lúc này chủ ngữ không thể
![[Ngữ pháp] V/A 대요. Lời nói gián tiếp câu tường thuật - Dạng rút gọn có tính khẩu ngữ](http://4.bp.blogspot.com/-eEhfO3KRGy4/WUEZtummDzI/AAAAAAAAC5c/NQuP6fyaroAEVVO6uCwE55ZIOO7wHI8GQCLcBGAs/s400/nice%2Bpicture%2B6.jpg)
[Ngữ pháp] V/A 대요. Lời nói gián tiếp câu tường thuật - Dạng rút gọn có tính khẩu ngữ
Ngày đăng: 00:05 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 44
V + ㄴ/는대요 : 가다->간대요, 먹다->먹는대요 A + 대요 : 나쁘다->나쁘대요, 좋다->좋대요 Nếu thân động từ hành động kết thúc bằng phụ âm thì dùng '-는대요', kết thúc bằng nguyên âm thì dùng '-ㄴ대요', sau thân tính từ
![[Ngữ pháp] Động từ + 다시피, 다시피 하다](http://3.bp.blogspot.com/-tkKMqmtFryU/XOaT6v1y_wI/AAAAAAAAH-4/ZaXGeitvpM0C-gJ-7KWvM0WA48a3pOhqgCLcBGAs/s320/38870679_1886246741418340_758167143421313024_n.jpg)
[Ngữ pháp] Động từ + 다시피, 다시피 하다
Ngày đăng: 00:05 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 130
Động từ + 다시피 1. Biểu hiện này thường kết hợp với các động từ biểu hiện sự cảm nhận, tri giác như: "biết, nhìn, cảm thấy, nghe....('알다, 보다, 느끼다, 듣다, 짐작하다, 깨닫다, 예상하다'...)" tạo nên nghĩa “như …đã
![[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + -다고 하던데](http://1.bp.blogspot.com/-AMRxLkMFZpA/WzT3atJbhFI/AAAAAAAAEb0/axWOEmzSBpMfLwkoG0KWcIwqWF8f4WXZgCLcBGAs/s320/21.4.jpg)
[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + -다고 하던데
Ngày đăng: 00:05 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 56
가: 한강에서 불꽃놀이 축제를 한다고 하던데 같이 안 갈래요? Nghe nói ở sông Hàn có lễ hội pháo hoa, em đi anh cùng nhé? 나: 네, 좋아요. 정말 멋지겠네요. 같이 가요. Vâng, hay đấy ạ. Chắc sẽ tuyệt lắm đó. Chúng mình cùng
![[Ngữ pháp] Động/Tính từ + 다가도](http://1.bp.blogspot.com/-N3l7cbxrGZM/XPHsBPnPRXI/AAAAAAAAIIU/3Z3cNvOfP9UIN-ITJ9DJ09L7evxHxMeaACLcBGAs/s320/41658952_1936890549687292_2504429115726102528_n.jpg)
[Ngữ pháp] Động/Tính từ + 다가도
Ngày đăng: 00:05 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 84
Trước tiên hãy cùng xem và nghe hội thoại bên dưới để hiểu bối cảnh sử dụng của ngữ pháp này: A: 유양 씨, 발표 잘했어요? Yu Yang, cậu thuyết trình tốt chứ? B: 아니요. 잘 못했어요. 이번에도 교수님께 지적을
![[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + -다가는](http://4.bp.blogspot.com/-SM5s1V0GRP4/W0279OZBHzI/AAAAAAAAE1g/6tqT9jbW-dgiI545pC0JddmbhWnabMrKgCLcBGAs/s320/65.1.jpg)
[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + -다가는
Ngày đăng: 00:05 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 57
가: 엄마, 야채는 싫어요. 햄 주세요! Mẹ à, con ghét ăn rau. Cho con xúc xích đi. 나: 이렇게 편식을 하다가는 키가 크지 않을 거야. 음식을 골고루 먹어야 키가 크지. Nếu con chỉ ăn một loại đồ ăn như thế, con sẽ không cao đâu.
![[Ngữ pháp] Động từ + -다 보면, -다가 보면](http://1.bp.blogspot.com/-zCaVXqbj0Uo/W025U2f8FvI/AAAAAAAAE0s/Rwl_Nr0O_REYEcBVd1yV9W9HZGY2d3ljgCLcBGAs/s320/62.1.jpg)
[Ngữ pháp] Động từ + -다 보면, -다가 보면 "cứ (làm gì đó)...thì..."
Ngày đăng: 00:05 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 83
가: 정말 죄송합니다. 우리 알렉스가 유리창을 깼어요. Thành thật xin lỗi chị. Alex nhà chúng tôi làm vỡ kính rồi. 나: 괜찮아요. 아이들이 놀다 보면 유리창을 깰 수도 있지요. Không sao đâu. Bọn trẻ cứ chơi đùa thì khó mà
![[Ngữ pháp] Động từ + -다 보니, -다 보니까, -다가 보니까](http://2.bp.blogspot.com/-VFZwps9SOPI/W024fdtEqVI/AAAAAAAAE0c/d9FE3fnntG86subAWNHcIMZCoJOdr_QqQCLcBGAs/s320/61.1.jpg)
[Ngữ pháp] Động từ + -다 보니, -다 보니까, -다가 보니까
Ngày đăng: 00:05 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 176
가: 집이 엉망이구나. Nhà bừa bộn quá nhỉ. 나: 혼자 살다 보니 집 정리를 잘 안 하게 돼요. Sống một mình nên tôi (quen) không dọn dẹp nhà cửa. 가: 자야 씨는 양강 씨를 싫어하지 않았어요? Jaya à, bạn không ghét Yang Gang
![[Ngữ pháp] Động từ + 는지, Tính từ + (으)ㄴ지, Danh từ + 인지](http://1.bp.blogspot.com/-YfGYe6tJEWk/XPExT7KF6tI/AAAAAAAAIHs/xHNH7pk8KtIGZRJ7JV2Ftb3nw4pNFpI3wCLcBGAs/s320/41106055_1928518047191209_6713604070621315072_n.jpg)
[Ngữ pháp] Động từ + 는지, Tính từ + (으)ㄴ지, Danh từ + 인지
Ngày đăng: 00:05 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 33
Trước tiên hãy cùng xem và nghe hội thoại bên dưới để hiểu bối cảnh sử dụng của ngữ pháp này: A: 미국에서 파견 근무를 하고 오신 이 대리님 아시지요? Anh biết trợ lý Lee, người mà phái đến làm việc ở Mỹ về đúng
![[Ngữ pháp] V/A + ㄴ데도/는데도 Mặc dù...nhưng vẫn](http://4.bp.blogspot.com/-4m9iHjIOW_I/WTt7Cf1M41I/AAAAAAAAC4Y/U1OLQp77n4MTY9qj1TWCgHA8ThqyKWNnwCLcB/s400/%25E2%2580%2598%25EC%2586%258C%2B%25EC%259E%2583%25EA%25B3%25A0%2B%25EC%2599%25B8%25EC%2596%2591%25EA%25B0%2584%2B%25EA%25B3%25A0%25EC%25B9%259C%.jpg)
[Ngữ pháp] V/A + ㄴ데도/는데도 Mặc dù...nhưng vẫn
Ngày đăng: 00:05 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 81
V + 는데도 A + 은/ㄴ데도 N + 인데도 V/A + 았/었는데도 V + 겠는데도/(으)ㄹ 건데도 1. [Aㄴ/는데도 B] là hình thái, hình thức rút gọn của 'ㄴ/는데 + 아/어도'. Nói chung nó thể hiện sự xuất hiện của một kết quả khác
![[Ngữ pháp] Động từ + 는/ㄴ답니다, Tính từ + 답니다](http://1.bp.blogspot.com/-AUS8hJ9t-0s/XP-LUwKiUkI/AAAAAAAAIPg/ccACvgporCo_RwjZLFlDyJmsV2HE-PDuQCLcBGAs/s320/41733118_1936891026353911_3417507315673202688_n.jpg)
[Ngữ pháp] Động từ + 는/ㄴ답니다, Tính từ + 답니다
Ngày đăng: 00:05 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 138
Trước tiên hãy cùng xem và nghe hội thoại bên dưới để hiểu bối cảnh sử dụng của ngữ pháp này: A: 통장 여기 있습니다. 체크카드도 발급해 드릴까요? Sổ tài khoản của anh đây ạ. Tôi cấp phát thẻ ghi nợ (check card) cho anh luôn
![[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + -ㄴ/는다지요?](http://3.bp.blogspot.com/-F9WKLpP42V0/XOElAF1VmEI/AAAAAAAAH9s/oFR8LBTJRygSlDXHkGIyo5WqOCehJ-eMgCLcBGAs/s320/38825284_1886246908084990_3990500998576603136_n.jpg)
[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + -ㄴ/는다지요?
Ngày đăng: 00:04 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 63
Động từ + -ㄴ/는다지요?, Tính từ + -다지요? 1. Là hình thái kết hợp của 'ㄴ/는다고 하다 + 지요?' dùng khi người nói hỏi lại hoặc kiểm tra lại thông tin mà mình đã nghe từ người khác (người nói hỏi để xác nhận sự việc đã
![[Ngữ pháp] A/V + -ㄴ/는다면서요? 'nghe nói..., bạn đã nói rằng ... phải không?'](http://3.bp.blogspot.com/-P9r3y7NUt60/WzT6CPnSjaI/AAAAAAAAEco/3AONEWHpCnsCxapoHCatrBviQxK4rABQgCLcBGAs/s320/22.4.jpg)
[Ngữ pháp] A/V + -ㄴ/는다면서요? 'nghe nói..., bạn đã nói rằng ... phải không?'
Ngày đăng: 00:04 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 91
V +ㄴ/는다면서요? A + 다면서요? 1. Sử dụng cấu trúc này để hỏi và xác nhận lại một sự thật, thông tin nào đó mà người nói đã biết hoặc nghe ở đâu đó rồi, nhưng còn chưa chắc chắn, cấu trúc này có thể được rút gọn
![[Ngữ pháp] ㄴ/는다면 : Nếu, nếu như (giả định hay điều kiện)](http://4.bp.blogspot.com/-M25qF-DONSY/WVsMX6_jK_I/AAAAAAAADBM/6UZu9J3Pga4ctrNeJkKmU1YTpaxksbaPwCLcBGAs/s400/%25EA%25B0%2595%2B%25EA%25B1%25B4%25EB%2584%2588%2B%25EB%25B6%2588%25EA%25B5%25AC%25EA%25B2%25BD.png)
[Ngữ pháp] ㄴ/는다면 : Nếu, nếu như (giả định hay điều kiện)
Ngày đăng: 00:04 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 74
Vㄴ/는다면 A다면 1. [A ㄴ/는다면 B] A trở thành giả định hay điều kiện của B. Lúc này giả định khả năng xảy ra A là thấp và B chỉ có hay xuất hiện khi tình huống A này được xảy ra. 복권에 당첨된다면 전액을 사회에