Sách-Tài Liệu TOPIK

[Ngữ pháp] N 치고: Đã là...thì (sẽ) không... / so với...thì...

[Ngữ pháp] N 치고: Đã là...thì (sẽ) không... / so với...thì...

Danh từ kết hợp với 치고 có hai trường ý nghĩa chính và khá là khác nhau về hoàn cảnh sử dụng và ý nghĩa. *Cách dùng 1: Khi sử dụng cùng với các danh từ mang tính đại diện cho thứ gì đó, nó biểu hiện rằng nội dung ở phía sau

[Ngữ pháp] Động từ + (으)시지요

[Ngữ pháp] Động từ + (으)시지요

Trước tiên hãy cùng xem và nghe hội thoại bên dưới để hiểu bối cảnh sử dụng của ngữ pháp này: A: 마리아 씨, 안색이 어두워요. 무슨 걱정거리라도 있으세요? Maria, sắc mặt cô tối tăm vậy. Có điều gì lo lắng gì à? B:


[Ngữ pháp] A/V 더니 Vậy mà,thế mà.../ vì,do...nên

[Ngữ pháp] A/V 더니 Vậy mà,thế mà.../ vì,do...nên

Ngày đăng: 00:05 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 76

1. Sử dụng khi một trạng thái khác ở vế sau xuất hiện có tính tương phản, trái ngược với thứ mà người nói đã từng có kinh nghiệm hay đã biết trước đây ở vế trước (diễn tả sự đối lập giữa quá khứ và hiện tại của một

[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + 더군요/더군

[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + 더군요/더군

Ngày đăng: 00:05 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 109

1. Biểu hiện này là hình thái của '더 + 군(요)' sử dụng khi người nói thể hiện sự truyền đạt sự việc mới biết do trực tiếp trải nghiệm trong quá khứ, đồng thời chú ý hay cảm thán về sự việc đó. Lúc này chủ ngữ không thể

[Ngữ pháp] V/A 대요. Lời nói gián tiếp câu tường thuật - Dạng rút gọn có tính khẩu ngữ

[Ngữ pháp] V/A 대요. Lời nói gián tiếp câu tường thuật - Dạng rút gọn có tính khẩu ngữ

Ngày đăng: 00:05 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 44

V + ㄴ/는대요 : 가다->간대요, 먹다->먹는대요 A + 대요 : 나쁘다->나쁘대요, 좋다->좋대요 Nếu thân động từ hành động kết thúc bằng phụ âm thì dùng '-는대요', kết thúc bằng nguyên âm thì dùng '-ㄴ대요', sau thân tính từ

[Ngữ pháp] Động từ + 다시피, 다시피 하다

[Ngữ pháp] Động từ + 다시피, 다시피 하다

Ngày đăng: 00:05 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 130

Động từ + 다시피 1. Biểu hiện này thường kết hợp với các động từ biểu hiện sự cảm nhận, tri giác như: "biết, nhìn, cảm thấy, nghe....('알다, 보다, 느끼다, 듣다, 짐작하다, 깨닫다, 예상하다'...)" tạo nên nghĩa “như …đã

[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + -다고 하던데

[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + -다고 하던데

Ngày đăng: 00:05 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 56

가: 한강에서 불꽃놀이 축제를 한다고 하던데 같이 안 갈래요? Nghe nói ở sông Hàn có lễ hội pháo hoa, em đi anh cùng nhé? 나: 네, 좋아요. 정말 멋지겠네요. 같이 가요. Vâng, hay đấy ạ. Chắc sẽ tuyệt lắm đó. Chúng mình cùng

[Ngữ pháp] Động/Tính từ + 다가도

[Ngữ pháp] Động/Tính từ + 다가도

Ngày đăng: 00:05 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 84

Trước tiên hãy cùng xem và nghe hội thoại bên dưới để hiểu bối cảnh sử dụng của ngữ pháp này: A: 유양 씨, 발표 잘했어요? Yu Yang, cậu thuyết trình tốt chứ? B: 아니요. 잘 못했어요. 이번에도 교수님께 지적을

[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + -다가는

[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + -다가는

Ngày đăng: 00:05 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 57

가: 엄마, 야채는 싫어요. 햄 주세요! Mẹ à, con ghét ăn rau. Cho con xúc xích đi. 나: 이렇게 편식을 하다가는 키가 크지 않을 거야. 음식을 골고루 먹어야 키가 크지. Nếu con chỉ ăn một loại đồ ăn như thế, con sẽ không cao đâu.

[Ngữ pháp] Động từ + -다 보면, -다가 보면

[Ngữ pháp] Động từ + -다 보면, -다가 보면 "cứ (làm gì đó)...thì..."

Ngày đăng: 00:05 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 83

가: 정말 죄송합니다. 우리 알렉스가 유리창을 깼어요. Thành thật xin lỗi chị. Alex nhà chúng tôi làm vỡ kính rồi. 나: 괜찮아요. 아이들이 놀다 보면 유리창을 깰 수도 있지요. Không sao đâu. Bọn trẻ cứ chơi đùa thì khó mà

[Ngữ pháp] Động từ + -다 보니, -다 보니까, -다가 보니까

[Ngữ pháp] Động từ + -다 보니, -다 보니까, -다가 보니까

Ngày đăng: 00:05 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 176

가: 집이 엉망이구나. Nhà bừa bộn quá nhỉ. 나: 혼자 살다 보니 집 정리를 잘 안 하게 돼요. Sống một mình nên tôi (quen) không dọn dẹp nhà cửa. 가: 자야 씨는 양강 씨를 싫어하지 않았어요? Jaya à, bạn không ghét Yang Gang

[Ngữ pháp] Động từ + 는지, Tính từ + (으)ㄴ지, Danh từ + 인지

[Ngữ pháp] Động từ + 는지, Tính từ + (으)ㄴ지, Danh từ + 인지

Ngày đăng: 00:05 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 33

Trước tiên hãy cùng xem và nghe hội thoại bên dưới để hiểu bối cảnh sử dụng của ngữ pháp này: A: 미국에서 파견 근무를 하고 오신 이 대리님 아시지요? Anh biết trợ lý Lee, người mà phái đến làm việc ở Mỹ về đúng

[Ngữ pháp] V/A + ㄴ데도/는데도  Mặc dù...nhưng vẫn

[Ngữ pháp] V/A + ㄴ데도/는데도 Mặc dù...nhưng vẫn

Ngày đăng: 00:05 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 81

V + 는데도 A + 은/ㄴ데도 N + 인데도 V/A + 았/었는데도 V + 겠는데도/(으)ㄹ 건데도 1. [Aㄴ/는데도 B] là hình thái, hình thức rút gọn của 'ㄴ/는데 + 아/어도'. Nói chung nó thể hiện sự xuất hiện của một kết quả khác

[Ngữ pháp] Động từ + 는/ㄴ답니다, Tính từ + 답니다

[Ngữ pháp] Động từ + 는/ㄴ답니다, Tính từ + 답니다

Ngày đăng: 00:05 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 138

Trước tiên hãy cùng xem và nghe hội thoại bên dưới để hiểu bối cảnh sử dụng của ngữ pháp này: A: 통장 여기 있습니다. 체크카드도 발급해 드릴까요? Sổ tài khoản của anh đây ạ. Tôi cấp phát thẻ ghi nợ (check card) cho anh luôn

[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + -ㄴ/는다지요?

[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + -ㄴ/는다지요?

Ngày đăng: 00:04 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 63

Động từ + -ㄴ/는다지요?, Tính từ + -다지요? 1. Là hình thái kết hợp của 'ㄴ/는다고 하다 + 지요?' dùng khi người nói hỏi lại hoặc kiểm tra lại thông tin mà mình đã nghe từ người khác (người nói hỏi để xác nhận sự việc đã

[Ngữ pháp] A/V + -ㄴ/는다면서요? 'nghe nói..., bạn đã nói rằng ... phải không?'

[Ngữ pháp] A/V + -ㄴ/는다면서요? 'nghe nói..., bạn đã nói rằng ... phải không?'

Ngày đăng: 00:04 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 91

V +ㄴ/는다면서요? A + 다면서요? 1. Sử dụng cấu trúc này để hỏi và xác nhận lại một sự thật, thông tin nào đó mà người nói đã biết hoặc nghe ở đâu đó rồi, nhưng còn chưa chắc chắn, cấu trúc này có thể được rút gọn

[Ngữ pháp] ㄴ/는다면 : Nếu, nếu như (giả định hay điều kiện)

[Ngữ pháp] ㄴ/는다면 : Nếu, nếu như (giả định hay điều kiện)

Ngày đăng: 00:04 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 74

Vㄴ/는다면 A다면 1. [A ㄴ/는다면 B] A trở thành giả định hay điều kiện của B. Lúc này giả định khả năng xảy ra A là thấp và B chỉ có hay xuất hiện khi tình huống A này được xảy ra. 복권에 당첨된다면 전액을 사회에