Sách-Tài Liệu TOPIK
[Ngữ pháp] A/V 더니 Vậy mà,thế mà.../ vì,do...nên
Ngày đăng: 00:05 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 115
1. Sử dụng khi một trạng thái khác ở vế sau xuất hiện có tính tương phản, trái ngược với thứ mà người nói đã từng có kinh nghiệm hay đã biết trước đây ở vế trước (diễn tả sự đối lập giữa quá khứ và hiện tại của một
[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + 더군요/더군
Ngày đăng: 00:05 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 138
1. Biểu hiện này là hình thái của '더 + 군(요)' sử dụng khi người nói thể hiện sự truyền đạt sự việc mới biết do trực tiếp trải nghiệm trong quá khứ, đồng thời chú ý hay cảm thán về sự việc đó. Lúc này chủ ngữ không thể
[Ngữ pháp] V/A 대요. Lời nói gián tiếp câu tường thuật - Dạng rút gọn có tính khẩu ngữ
Ngày đăng: 00:05 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 71
V + ㄴ/는대요 : 가다->간대요, 먹다->먹는대요 A + 대요 : 나쁘다->나쁘대요, 좋다->좋대요 Nếu thân động từ hành động kết thúc bằng phụ âm thì dùng '-는대요', kết thúc bằng nguyên âm thì dùng '-ㄴ대요', sau thân tính từ
[Ngữ pháp] Động từ + 다시피, 다시피 하다
Ngày đăng: 00:05 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 158
Động từ + 다시피 1. Biểu hiện này thường kết hợp với các động từ biểu hiện sự cảm nhận, tri giác như: "biết, nhìn, cảm thấy, nghe....('알다, 보다, 느끼다, 듣다, 짐작하다, 깨닫다, 예상하다'...)" tạo nên nghĩa “như …đã
[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + -다고 하던데
Ngày đăng: 00:05 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 65
가: 한강에서 불꽃놀이 축제를 한다고 하던데 같이 안 갈래요? Nghe nói ở sông Hàn có lễ hội pháo hoa, em đi anh cùng nhé? 나: 네, 좋아요. 정말 멋지겠네요. 같이 가요. Vâng, hay đấy ạ. Chắc sẽ tuyệt lắm đó. Chúng mình cùng
[Ngữ pháp] Động/Tính từ + 다가도
Ngày đăng: 00:05 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 141
Trước tiên hãy cùng xem và nghe hội thoại bên dưới để hiểu bối cảnh sử dụng của ngữ pháp này: A: 유양 씨, 발표 잘했어요? Yu Yang, cậu thuyết trình tốt chứ? B: 아니요. 잘 못했어요. 이번에도 교수님께 지적을
[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + -다가는
Ngày đăng: 00:05 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 80
가: 엄마, 야채는 싫어요. 햄 주세요! Mẹ à, con ghét ăn rau. Cho con xúc xích đi. 나: 이렇게 편식을 하다가는 키가 크지 않을 거야. 음식을 골고루 먹어야 키가 크지. Nếu con chỉ ăn một loại đồ ăn như thế, con sẽ không cao đâu.
[Ngữ pháp] Động từ + -다 보면, -다가 보면 "cứ (làm gì đó)...thì..."
Ngày đăng: 00:05 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 115
가: 정말 죄송합니다. 우리 알렉스가 유리창을 깼어요. Thành thật xin lỗi chị. Alex nhà chúng tôi làm vỡ kính rồi. 나: 괜찮아요. 아이들이 놀다 보면 유리창을 깰 수도 있지요. Không sao đâu. Bọn trẻ cứ chơi đùa thì khó mà
[Ngữ pháp] Động từ + -다 보니, -다 보니까, -다가 보니까
Ngày đăng: 00:05 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 228
가: 집이 엉망이구나. Nhà bừa bộn quá nhỉ. 나: 혼자 살다 보니 집 정리를 잘 안 하게 돼요. Sống một mình nên tôi (quen) không dọn dẹp nhà cửa. 가: 자야 씨는 양강 씨를 싫어하지 않았어요? Jaya à, bạn không ghét Yang Gang
[Ngữ pháp] Động từ + 는지, Tính từ + (으)ㄴ지, Danh từ + 인지
Ngày đăng: 00:05 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 36
Trước tiên hãy cùng xem và nghe hội thoại bên dưới để hiểu bối cảnh sử dụng của ngữ pháp này: A: 미국에서 파견 근무를 하고 오신 이 대리님 아시지요? Anh biết trợ lý Lee, người mà phái đến làm việc ở Mỹ về đúng
[Ngữ pháp] V/A + ㄴ데도/는데도 Mặc dù...nhưng vẫn
Ngày đăng: 00:05 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 109
V + 는데도 A + 은/ㄴ데도 N + 인데도 V/A + 았/었는데도 V + 겠는데도/(으)ㄹ 건데도 1. [Aㄴ/는데도 B] là hình thái, hình thức rút gọn của 'ㄴ/는데 + 아/어도'. Nói chung nó thể hiện sự xuất hiện của một kết quả khác
[Ngữ pháp] Động từ + 는/ㄴ답니다, Tính từ + 답니다
Ngày đăng: 00:05 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 199
Trước tiên hãy cùng xem và nghe hội thoại bên dưới để hiểu bối cảnh sử dụng của ngữ pháp này: A: 통장 여기 있습니다. 체크카드도 발급해 드릴까요? Sổ tài khoản của anh đây ạ. Tôi cấp phát thẻ ghi nợ (check card) cho anh luôn
[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + -ㄴ/는다지요?
Ngày đăng: 00:04 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 125
Động từ + -ㄴ/는다지요?, Tính từ + -다지요? 1. Là hình thái kết hợp của 'ㄴ/는다고 하다 + 지요?' dùng khi người nói hỏi lại hoặc kiểm tra lại thông tin mà mình đã nghe từ người khác (người nói hỏi để xác nhận sự việc đã
[Ngữ pháp] A/V + -ㄴ/는다면서요? 'nghe nói..., bạn đã nói rằng ... phải không?'
Ngày đăng: 00:04 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 113
V +ㄴ/는다면서요? A + 다면서요? 1. Sử dụng cấu trúc này để hỏi và xác nhận lại một sự thật, thông tin nào đó mà người nói đã biết hoặc nghe ở đâu đó rồi, nhưng còn chưa chắc chắn, cấu trúc này có thể được rút gọn
[Ngữ pháp] ㄴ/는다면 : Nếu, nếu như (giả định hay điều kiện)
Ngày đăng: 00:04 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 79
Vㄴ/는다면 A다면 1. [A ㄴ/는다면 B] A trở thành giả định hay điều kiện của B. Lúc này giả định khả năng xảy ra A là thấp và B chỉ có hay xuất hiện khi tình huống A này được xảy ra. 복권에 당첨된다면 전액을 사회에
