
정 tình cảm
정을 주다 trao, gửi, tình cảm
정을 느끼다 cảm thấy thương tình, cảm thấy thương cảm (cho, đối với ai đó)
정이 많다 giàu tình cảm
정이 들다 có, nảy sinh tình cảm
정이 떨어지다 mất tình cảm
정이 없다 không có tình cảm
정이 넘치다 chan chứa, ngập tràn tình cảm
흥 hứng thú, hứng khởi
흥을 내다 truyền cảm hứng, truyền sự hứng thú
흥이 많다 nhiều cảm hứng, nhiều hứng thú
흥이 나다 đánh thức/ khơi gợi cảm hứng
<Trang 132> 2. 민족 특성 관련 어휘 Từ vựng liên quan đến đặc tính dân tộc

개방적 tính cởi mở
폐쇄적 tính khép kín
진보적 tính cầu tiến
보수적 tính bảo thủ, cố hữu
비관적 tính bi quan
낙관적 tính lạc quan

‘우리’ 의식을 느끼다 cảm nhận ý thức 'chúng tôi'
온정주의가 있다 có quyền làm cha, quyền bảo vệ che chở
서열을 중시하다 coi trọng thứ bậc
체면을 중시하다 xem trọng thể diện

[동사] (으)ㄹ래야 [동사] (으)ㄹ 수 없다
•그분은 성격이 워낙 낙천적이어서 미워할래야 미워할 수 없다.
•밖이 시끄러워서 책을 읽을래야 읽을 수 없다.
•사람들과 정이 많이 들어서 부탁을 거절할래야 거절할 수 없다.
•아무리 문화가 다르다고 해도 그 사람의 행동을 이해할래야 이해할 수 없다.

[동사·형용사] 길래
1/ Đây là biểu hiện mang tính khẩu ngữ (dùng trong văn nói). Trong đó A là căn cứ, nền tảng, cơ sở hay lý do để thực hiện B. Vế A là một người khác, bên thứ ba hay một sự vật, sự việc nào đó còn vế B là bản thân người nói '나(저), 우리'. Có thể dịch là 'A...vì vậy/vì thế...B', 'vì/do A nên B'
2/ Sử dụng khi hỏi lý do xuất hiện tình huống hay sự việc mà B, trong khi đó ở vế A sử dụng cùng với từ nghi vấn (thể nghi vấn). Lúc này chủ ngữ của A và B giống hay khác nhau đều được nhưng nhất thiết không thể dùng với ngôi thứ nhất '나(저), 우리'. Có thể dịch là 'A mà B?'
•부모님께서 얼마나 보수적이시길래 수학여행도 못 갔어요?
•저 분은 얼마나 정이 많길래 사람들을 늘 잘 챙겨주시는 걸까요?
•얼마나 정이 들었길래 저렇게 헤어지지 못하는 걸까요?

<Trang 137> 듣기
메이 : 에릭 씨, 이게 뭐예요?
에릭 : 초콜릿이에요. 저희 고향 초콜릿이 유명하거든요. 우리 엄마가 이번에 한국에 다녀가실 때 사다 주셨어요.
메이 : 그런데 이렇게 많이 사 오셨어요?
에릭 : 필요한 게 없냐고 하시길래 다 같이 나눠서 먹을 수 있게 초콜릿을 많이 사다가 달라고 부탁드렸어요. 한국에서는 다들 이렇게 나눠 먹는 게 정이지요. 저도 언제부터인가 이렇게 함께 나눠먹는 것이 익숙해지고 참 좋아졌어요.
메이 : 정말 맛있네요. 음, 요즘 살이 쪄서 걱정인데 정말 맛있어서 참을래야 참을 수가 없네요.
에릭 : 맛있지요? 저도 우리 가족도 모두 이 초콜릿을 굉장히 좋아해요.
메이 : 그런데 에릭 씨는 우리 엄마, 우리 가족이라는 말을 잘 쓰시네요. 저는 아직 ‘우리’라는 표현이 익숙하지 않아서 잘 못 쓰겠어요.
에릭 : 저도 처음엔 그랬어요. 그런데 '우리'라는 말을 사용하면 더 가깝고 가족과 같은 느낌이 들어서 좋은 것 같아요. 저는 ‘정‘과 ’우리‘라는 단어를 참 좋아해요. 그래서 자꾸 사용하다 보니 이젠 익숙해졌어요.
메이 : 맞아요. 더 따뜻한 마음이 드는 건 사실이에요.
에릭 : 메이 씨도 더 익숙해지면 자연스럽게 사용하게 될 거예요.
Từ vựng:
초콜릿: Socola (chocolate)
부탁드리다: xin nhờ cậy, nhờ vã...(cấu trúc nhờ cậy lịch sự)
익숙해지다: làm quen, trở nên quen thuộc
1. 다음 발음을 잘 듣고 따라하세요.
(1) 배가 아파서 먹을래야 먹을 수 없어요.
(2) 더 이상 걸을래야 걸을 수 없어요.
(3) 바빠서 볼래야 볼 수 없어요.
(4) 돈을 모을래야 모을 수 없어요.
2. 다음 문장을 자연스럽게 읽어 보세요.
(1) 한국말을 잘 못해서 취직할래야 취직할 수 없어요.
(2) 등록금이 없어서 입학할래야 입학할 수 없어요.
(3) 머리가 아파서 생각할래야 생각할 수 없어요.

한국 전통 공연 buổi biểu diễn/ trình diễn truyền thống Hàn Quốc
사물놀이 Samulnori. Tìm hiểu về 사물놀이: (Lớp 3- bài 9) bấm vào đây để xem lại
마당놀이 Matangnori (Trò chơi dân gian ngoài sân)
어깨춤을 들썩이다 nhún nhảy vai, lắc lư vai
민족 dân tộc
리듬 giai điệu, nhịp điệu
배려 sự quan tâm giúp đỡ
열광시키다 trở nên cuồng nhiệt
발현되다 được thể hiện (Tính chất hay tinh thần đang được giấu bên trong thể hiện ra ngoài)
뻗어나가다 lan rộng, vươn ra
언어의 장벽 rào cản ngôn ngữ
사고방식 lối tư duy, phương pháp tư duy

“Tình cảm” :
- Phải trao đi tình cảm thì mới nhận lại được tình cảm từ người khác
- Tình cảm có tình cảm kiểu tốt (đẹp) và có cả tình cảm không tốt (xấu)
- Vừa mới nảy sinh tình cảm thì phải ly biệt
Đối với người Hàn Quốc, họ có văn hóa “tình cảm” cùng với sự chia sẻ, ấm áp và sự quan tâm, lo lắng. Và các biểu hiện có liên quan đến thể hiện tình cảm giống như trên thường xuyên được sử dụng trong sinh hoạt hàng ngày đến mức đối với người Hàn Quốc việc trao cho nhau tình cảm đã trở thành cách thức (phương thức) sinh hoạt thường ngày.
Tuy nhiên đối với những người nước ngoài chưa quen với cái văn hoá trên thì đại đa số họ cảm thấy như một sự can thiệp quá mức nhưng nếu mà hiểu được cách suy nghĩ của người Hàn Quốc thì có thể biết được tình cảm ấm áp của người Hàn Quốc từ xưa tới nay.
1. 한국인의 정이 한국 사람의 정서를 모르는 외국인들에게 어떻게 느껴질 수 있습니까?
1. Đối với các bạn người ngoại quốc không biết phong tục tập quán của người Hàn, họ sẽ cảm thấy như thế nào về tình cảm của con người Hàn Quốc?
“알게 된 지 얼마 안 되었는데 벌써 헤어지다니, 정말 섭섭하다.”
2. Với những tình huống giống như sau, được sử dụng để biểu hiện gì?
- Chưa biết nhau được bao lâu đã phải chia tay, thực sự cảm thấy rất tiếc nuối.
- Hồi đầu cãi nhau như cơm bữa, nhưng sau một thời gian chơi cùng thì đã trở nên thân thiết hơn.
Từ vựng
잠자리 chỗ ngủ
거절하다 từ chối, khước từ
수치스럽다 hổ thẹn, nhục nhã
나눔 sự chia sẻ
독특하다 đặc sắc, đặc biệt
일상생활 sinh hoạt đời thường
베풀다 tổ chức, thết đãi/ ban tặng, trao cho
간섭 sự can thiệp
예로부터 từ xa xưa
느껴지다 cảm thấy
섭섭하다 thất vọng, ê chề, buồn nản, tiếc nuối
- Xem các bài dịch khác của lớp KIIP Trung cấp 2: Tại đây
- Tham gia nhóm học và thảo luận tiếng Hàn KIIP: Bấm vào đây
- Bấm theo dõi trang facebook cập nhật bài học tiếng Hàn KIIP và các thông tin liên quan đến chương trình KIIP: