Đào tạo tiếng Hàn

TOPIK

Tiếng Hàn Sơ Cấp

Tiếng Hàn Trung cấp

Sách-Tài Liệu TOPIK

Về Hàn Quốc

Sách

Khác

Lớp hội nhập XH-KIIP

[Ngữ pháp] Bất quy tắc ㅅ trong tiếng Hàn

[Ngữ pháp] Bất quy tắc ㅅ trong tiếng Hàn

Những động từ như 짓다, 붓다, 긋다, 잇다, 낫다… khi kết hợp với nguyên âm thì “ㅅ” bị lược bỏ. 짓다: 짓다 + 습니다 = 짓습니다 (Khi kết hợp với phụ âm thì không thay đổi). 짓다: 짓다 + 어요 = 지어요 (“ㅅ” bị lược

Bài 25. Diễn tả sự hối tiếc: -(으)ㄹ걸 그랬다, -았/었어야 했는데

Bài 25. Diễn tả sự hối tiếc: -(으)ㄹ걸 그랬다, -았/었어야 했는데

1. -(으)ㄹ걸 그랬다 가: 아키라 씨, 오셨어요? Akira, bạn đến rồi à? 나: 아, 모두들 정장을 입고 왔네요. 저도 정장을 입고 올걸 그랬어요. À vâng, hóa ra tất cả moi người đều mặc âu phục nhỉ. Đáng ra tôi cũng mặc âu phục


[Ngữ pháp] [명사] + 께 (2): Dạng tôn kính của '에게서'

[Ngữ pháp] [명사] + 께 (2): Dạng tôn kính của '에게서'

Ngày đăng: 23:58 21-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 72

[명사]+ 께 (2) 1. Là biểu hiện tôn kính của '에게서' sử dụng khi người bắt đầu hành động nào đó là người bề trên, cấp trên, người nhiều tuổi hơn. 그 소식을 교수님께 들었어요. Tôi đã nghe tin đó từ giáo sư. 이 시계는

[Ngữ pháp] [명사] + 께 (1) Dạng tôn kính của '에게'

[Ngữ pháp] [명사] + 께 (1) Dạng tôn kính của '에게'

Ngày đăng: 23:58 21-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 52

[명사] + 께 (1) VD: 할아버지께 부모님께 1. Sử dụng khi đối tượng nhận hành động nào đó là người bề trên, cấp trên, người nhiều tuổi hơn, là dạng tôn kính/kính ngữ của '에게' 저는 부모님께 매일 전화를 합니다. Tôi

[Ngữ pháp] [명사] + 까지 (에서 ~ 까지, 부터 ~ 까지 : Từ ~ đến)

[Ngữ pháp] [명사] + 까지 (에서 ~ 까지, 부터 ~ 까지 : Từ ~ đến)

Ngày đăng: 23:58 21-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 33

[명사] + 까지 1. Thể hiện sự kết thúc, sau cùng, cuối cùng, tận cùng của 1 địa điểm hay thời gian. 아침부터 저녁까지 일만 했어요. Tôi đã chỉ làm việc từ sáng đến tận tối. 학교에서 집까지 걸어서 10분쯤 걸려요. Tôi mất

[Ngữ pháp] [동사] + 기를 바라다 “mong rằng..., hy vọng rằng...”

[Ngữ pháp] [동사] + 기를 바라다 “mong rằng..., hy vọng rằng...”

Ngày đăng: 23:58 21-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 547

동사 + 기를 바라다 1. Là hình thái của '기+를+바라다' biểu hiện nghĩa mong muốn, kỳ vọng (sự cầu chúc, mong muốn cho đối tượng được đề cập ở phía trước đạt được điều gì, trở nên, trở thành như thế nào đó hoặc trông

[Ngữ pháp] -기로 하다 Quyết định làm gì đó

[Ngữ pháp] -기로 하다 Quyết định làm gì đó

Ngày đăng: 23:58 21-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 44

Trước tiên hãy cùng xem đoạn hội thoại dưới đây nhé: 유리엄마: 여보세요? 지나: 안녕하세요? 저 지난데요. 유리 있어요? 유리엄마: 어, 그래. 유리 바꿔 줄게. 잠깐만 기다려. 유리: 여보세요? 지나니?

[Ngữ pháp] Động từ + 기가: thể hiện sự đánh giá/phán đoán/nhận xét

[Ngữ pháp] Động từ + 기가: thể hiện sự đánh giá/phán đoán/nhận xét

Ngày đăng: 23:58 21-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 80

1. Là dạng kết hợp của '기+가' thể hiện sự đánh giá/phán đoán/nhận xét ở vế sau cho hành động diễn ra ở vế trước. Lúc này ở vế sau thường xuất hiện các tính từ miêu tả giống như '쉽다, 어렵다, 좋다, 나쁘다, 편하다,

[Ngữ pháp] 전,후, 기 전에, -(으)ㄴ 후에 : Trước khi/ sau khi

[Ngữ pháp] 전,후, 기 전에, -(으)ㄴ 후에 : Trước khi/ sau khi

Ngày đăng: 23:58 21-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 101

Trước khi tìm hiểu về hai ngữ pháp này hãy cùng xem hai đoạn hội thoại bên dưới: Hội thoại 1: 수영강사: 안녕하세요! 수영은 처음이에요? 지나: 아니요, 작년에 조금 배운 후에 관심이 생겼어요. 하지만 잘

[Ngữ pháp] Động từ + 기 위해서 'làm gì đó...để'

[Ngữ pháp] Động từ + 기 위해서 'làm gì đó...để'

Ngày đăng: 23:58 21-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 283

Động từ + -기 위해/위해서 Danh từ + -를 위해/위해서 1. Người nói sẽ làm những gì được nêu trong mệnh đề thứ hai để đạt được những lợi ích được nêu trong mệnh đề thứ nhất. "làm gì đó...để/ in order to/for". Lưu ý

[Ngữ pháp] [동사/형용사] 기 때문에 Thể hiện lý do, nguyên nhân

[Ngữ pháp] [동사/형용사] 기 때문에 Thể hiện lý do, nguyên nhân

Ngày đăng: 23:58 21-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 55

[동사/형용사] 기 때문에 1. [A기 때문에 B] Gắn vào sau thân động từ hoặc tính từ thể hiện A là lý do, nguyên nhân lớn nhất của B. 내 친구는 성격이 좋기 때문에 인기가 많아요. Bạn tôi vì có tính cách rất tốt nên được nhiều

[Ngữ pháp] [Động từ] 는군요/ [Tính từ] 군요 Cảm thán/ngạc nhiên khi biết một sự việc hoàn toàn mới.

[Ngữ pháp] [Động từ] 는군요/ [Tính từ] 군요 Cảm thán/ngạc nhiên khi biết một sự việc hoàn toàn mới.

Ngày đăng: 23:58 21-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 129

[동사] 는군요 [형용사] 군요 1. Sử dụng trong khi nói chuyện và thể hiện sự cảm thán của người nói về một thực tế mới mẻ được biết ngay lúc bấy giờ (thường là có cảm giác ngạc nhiên.) 갑자기 비가 많이 오는군요. Đột

[Ngữ pháp] Động từ + 고 : 'rồi, và sau đó' - Thể hiện về trình tự thời gian, 순차 (Trật tự, thứ tự)

[Ngữ pháp] Động từ + 고 : 'rồi, và sau đó' - Thể hiện về trình tự thời gian, 순차 (Trật tự, thứ tự)

Ngày đăng: 23:58 21-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 70

[동사] 고 (2) 1. [A고 B] Sau khi thực hiện A thì thực hiện tiếp B 저는 숙제를 하고 친구를 만날 거예요. Tôi làm bài tập rồi sẽ gặp gỡ bạn bè 오늘 아침에 세수하고 밥을 먹었어요. Sáng nay tôi đã rửa mặt rồi ăn cơm. 2. [A고 B] A

[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + 고 : Và, còn 나열( Liệt kê)

[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + 고 : Và, còn 나열( Liệt kê)

Ngày đăng: 23:58 21-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 73

[동사/형용사]고 (1) 만나다->만나고, 먹다->먹고, 예쁘다->예쁘고, 춥다->춥고 1. [A고 B] Sử dụng khi liên kết A và B là những hành động hay trạng thái tương tự nhau. Nghĩa trong tiếng Việt là 'và, còn' 음식이 너무 맵고

[Ngữ pháp] Động từ + 고 있다 'đang' : Hành động đang tiếp diễn

[Ngữ pháp] Động từ + 고 있다 'đang' : Hành động đang tiếp diễn

Ngày đăng: 23:58 21-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 80

Động từ +고 있다 : Đang (V-ing) Trước tiên hãy cùng xem đoạn hội thoại sau: 지나: 여보세요? 유리: 지나야, 지금 뭐하고 있어? 지나: 아, 유리니? 책 읽고 있었어. 넌 뭐 하고 있어? 유리: 과학 숙제가 너무 어려워서

[Ngữ pháp] V-고 싶다, V-고 싶어하다: Mong muốn, muốn...

[Ngữ pháp] V-고 싶다, V-고 싶어하다: Mong muốn, muốn...

Ngày đăng: 23:58 21-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 202

Động từ + '-고 싶다' Trước tiên chúng ta hãy cùng xem đoạn hội thoại bên dưới: 지나: 엄마, 오늘 저녁 메뉴는 뭐예요? 엄마: 글쎄,뭐 먹고 싶어? 지호: 저는 김치찌개 먹고 싶어요. 지나: 엄마, 저는 피자 먹고 싶어요. 엄마:

[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + 겠 (2) 'chắc, chắc là, chắc sẽ '

[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + 겠 (2) 'chắc, chắc là, chắc sẽ '

Ngày đăng: 23:58 21-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 115

[동사/형용사] 겠 (2) '겠' có hai cách dùng với hai ý nghĩa rất khác nhau, để tìm hiểu cách dùng khác xin nhấn vào đây (Động từ + 겠 (1) 'sẽ') Bài này chúng ta tìm hiểu về cách dùng thứ 2 của 겠: 1. Gắn vào thân động từ hay