Đào tạo tiếng Hàn

TOPIK

Tiếng Hàn Sơ Cấp

Tiếng Hàn Trung cấp

Sách-Tài Liệu TOPIK

Về Hàn Quốc

Sách

Khác

Lớp hội nhập XH-KIIP

[Ngữ pháp] Bất quy tắc ㅅ trong tiếng Hàn

[Ngữ pháp] Bất quy tắc ㅅ trong tiếng Hàn

Những động từ như 짓다, 붓다, 긋다, 잇다, 낫다… khi kết hợp với nguyên âm thì “ㅅ” bị lược bỏ. 짓다: 짓다 + 습니다 = 짓습니다 (Khi kết hợp với phụ âm thì không thay đổi). 짓다: 짓다 + 어요 = 지어요 (“ㅅ” bị lược

Bài 25. Diễn tả sự hối tiếc: -(으)ㄹ걸 그랬다, -았/었어야 했는데

Bài 25. Diễn tả sự hối tiếc: -(으)ㄹ걸 그랬다, -았/었어야 했는데

1. -(으)ㄹ걸 그랬다 가: 아키라 씨, 오셨어요? Akira, bạn đến rồi à? 나: 아, 모두들 정장을 입고 왔네요. 저도 정장을 입고 올걸 그랬어요. À vâng, hóa ra tất cả moi người đều mặc âu phục nhỉ. Đáng ra tôi cũng mặc âu phục


[Ngữ pháp] Động từ + 는다/ㄴ다, Tính từ + 다 (3)

[Ngữ pháp] Động từ + 는다/ㄴ다, Tính từ + 다 (3)

Ngày đăng: 23:59 21-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 448

[동사] 는다/ㄴ다 (3) [형용사] 다 (3) Sử dụng khi nói giống như lời độc thoại, tự bạch cảm xúc, cảm thán về một thực tế hay hành động nào đó. 오늘 날씨가 진자 좋다. (Ồ) hôm nay thời tiết thật là quá đẹp luôn. 저 사람

[Ngữ pháp] Động từ + 는다/ㄴ다  Tính từ + 다 (2)

[Ngữ pháp] Động từ + 는다/ㄴ다 Tính từ + 다 (2)

Ngày đăng: 23:59 21-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 989

[동사] 는다/ㄴ다 [형용사] 다 1. Sử dụng khi nói chuyện với người ít tuổi hơn, người bề dưới hay người có quan hệ rất gần gũi, thân thiết (như bạn bè thân chẳng hạn). Vì vậy bạn sẽ thấy đi kèm với nó thường là lối nói

[Ngữ pháp] Động từ + 는다/ㄴ다, Tính từ + 다 (1)

[Ngữ pháp] Động từ + 는다/ㄴ다, Tính từ + 다 (1)

Ngày đăng: 23:59 21-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 262

[동사] 는다/ㄴ다 (1) [형용사] 다 (1) 1. Thông thường sử dụng khi miêu tả, diễn tả các câu văn dùng trong báo chí, sách vở, tài liệu.... Bằng cách này lời nói không thể hiện sự tôn kính, cũng không thể hiện sự hạ thấp. (Đây cũng

[Ngữ pháp] V는 편이다, A(으)ㄴ 편이다 Vào loại.., thuộc diện...

[Ngữ pháp] V는 편이다, A(으)ㄴ 편이다 Vào loại.., thuộc diện...

Ngày đăng: 23:59 21-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 120

[동사 ]+ 는 편이다 [형용사] + (으)ㄴ 편이다. 1. Đứng sau động từ và tính từ, dịch nghĩa tiếng Việt là “vào loại.., thuộc diện....” biểu hiện đại thể thuộc vào một loại nào đó. 내 친구는 성격이 좋은 편이에요. (tính

[Ngữ pháp] Động từ + 는 중이다 đang..., đang trong quá trình...(làm gì đó)

[Ngữ pháp] Động từ + 는 중이다 đang..., đang trong quá trình...(làm gì đó)

Ngày đăng: 23:59 21-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 151

[동사]는 중이다 1. Đứng sau động từ thể hiện một thời điểm trong quá trình của hành động nào đó đang được tiến hành, tương ứng với nghĩa tiếng Việt là “đang..., đang trong quá trình...”. 친구가 안 와서 기다리는

[Ngữ Pháp] Động từ + 는 동안; Danh từ + 동안 Trong lúc, trong khi

[Ngữ Pháp] Động từ + 는 동안; Danh từ + 동안 Trong lúc, trong khi

Ngày đăng: 23:59 21-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 175

Động từ + 는 동안 Danh từ + 동안 1. Đứng sau động từ để thể hiện ý nghĩa “trong lúc”, thể hiện thời gian mà hành động hoặc trạng thái nào đó được duy trì liên tục. 민박집에서 묵는 동안 다양한 한국 음식을 먹어

[Ngữ pháp] Động từ + 는 것 같다 (1)

[Ngữ pháp] Động từ + 는 것 같다 (1)

Ngày đăng: 23:59 21-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 211

Động từ + 는 것 같다 VD: 가다=> 가는 것같다, 먹다=> 먹는 것 같다 1. Sử dụng khi phỏng đoán việc ở hiện tại sau khi nghe ngóng hay xem xét tình hình thực tại. 영호 씨는 요즘 영어를 배우는 것 같아요. Young-ho gần đây có lẽ

[Ngữ pháp] [동사]는 것 Dùng với hành động nào đó và biến nó thành cụm danh từ

[Ngữ pháp] [동사]는 것 Dùng với hành động nào đó và biến nó thành cụm danh từ

Ngày đăng: 23:59 21-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 61

[동사] 는 것 1. Sử dụng cùng với hành động nào đó và biến nó thành cụm danh từ (việc làm cái gì đó). 저는 먹는 것을 정말 좋아해요. Tôi cực kỳ thích việc ăn uống. 거기까지 거러서 가는 것은 힘들어요. Đi bộ đến chỗ kia

[Ngữ pháp] [동사] + 는 Định ngữ thì hiện tại

[Ngữ pháp] [동사] + 는 Định ngữ thì hiện tại

Ngày đăng: 23:59 21-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 44

[동사] + 는 + [명사] (V + 는 + N) 1. Gắn vào sau thân động từ, bổ nghĩa cho danh từ theo ngay sau đó, được dùng để biểu thị sự kiện hay hành động đó xảy ra ở thời điểm hiện tại. 지금 보는 책이 뭐예요? Cuốn sách bạn đọc

[Ngữ pháp] 냐고 하다 Lời nói gián tiếp (Câu nghi vấn)

[Ngữ pháp] 냐고 하다 Lời nói gián tiếp (Câu nghi vấn)

Ngày đăng: 23:59 21-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 137

Động từ + 느냐고하다 VD: 가다 => 가느냐고하다, 먹다 => 먹느냐고 하다 Tính từ + (으)냐고 하다 VD: 예쁘다 => 예쁘냐고 하다, 좋다 => 좋으냐고 하다 1. Đứng sau động từ, tính từ biểu hiện ý nghĩa ‘hỏi là, hỏi rằng’.

[Ngữ pháp] [Động từ/ tính từ] 네요. Cảm thán/ngạc nhiên khi biết một sự việc hoàn toàn mới.

[Ngữ pháp] [Động từ/ tính từ] 네요. Cảm thán/ngạc nhiên khi biết một sự việc hoàn toàn mới.

Ngày đăng: 23:58 21-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 66

[동사/형용사] 네요. 1. Gắn vào sau thân động từ và tính từ, sử dụng khi nói về cảm giác, cảm xúc của người nói về việc mà được biết lần đầu vào thời điểm hiện tại, ngay lúc bấy giờ (thể hiện sự cảm thán hay ngạc

[Ngữ pháp] Tính từ + (으)ㄴ가요?, Động từ + 나요?

[Ngữ pháp] Tính từ + (으)ㄴ가요?, Động từ + 나요?

Ngày đăng: 23:58 21-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 82

Động từ + 나요? 가다 => 가나요?, 먹다 => 먹나요? Tính từ + (으)ㄴ 가요? 예쁘다 =>예쁜가요? 좋다 => 좋은가요? 1. Đuôi câu này được sử dụng như một cách lịch sự và nhẹ nhàng để hỏi ai đó một câu hỏi (hỏi lịch sự,

[Ngữ pháp] V 나 보다/ A (으)ㄴ가 보다: Có vẻ là, chắc là...

[Ngữ pháp] V 나 보다/ A (으)ㄴ가 보다: Có vẻ là, chắc là...

Ngày đăng: 23:58 21-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 139

V나 보다 A(으)ㄴ가 보다. N인가 보다 1. Thể hiện sự dự đoán, phỏng đoán, suy đoán dựa trên bối cảnh nào đó kèm theo. Có thể dịch là "có vẻ là, chắc là, dường như là..." 김 부장님은 매일 술을 드시네요. 술을

[Ngữ pháp] Danh từ + 이/가 Thể hiện chủ ngữ trong câu

[Ngữ pháp] Danh từ + 이/가 Thể hiện chủ ngữ trong câu

Ngày đăng: 23:58 21-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 30

[Danh từ] 이/가 1. Thể hiện chủ ngữ trong câu. '이' đi theo sau danh từ kết thúc bằng phụ âm và '가' đi theo sau danh từ kết thúc bằng nguyên âm 이 것이 책입니다. Thứ này là quyển sách 회사원이 아닙니다. Tôi không phải là nhân viên

[Ngữ pháp] [Danh từ]+ 께서 biểu hiện tôn kính của '이/가'

[Ngữ pháp] [Danh từ]+ 께서 biểu hiện tôn kính của '이/가'

Ngày đăng: 23:58 21-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 70

[명사]+ 께서 1. Là biểu hiện tôn kính của '이/가' thể hiện chủ ngữ của câu. 선생님께서 학생들을 많이 도와주십니다. Giáo viên đã giúp đỡ các em học sinh rất nhiều. 부모님께서 화를 많이 내셨어요. Bố mẹ đã vô cùng tức