Đào tạo tiếng Hàn
TOPIK
Tiếng Hàn Sơ Cấp
Tiếng Hàn Trung cấp
Sách-Tài Liệu TOPIK
Về Hàn Quốc
Sách
Khác
Lớp hội nhập XH-KIIP
[Ngữ pháp] Danh từ + (으)로 (4)
Ngày đăng: 00:00 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 57
Danh từ + (으)로 (4) 1. Thể hiện việc đã chọn lựa thứ nào đó ở trong rất nhiều thứ khác. 가: 오늘은 뭘 먹을까요? 나: 한식으로 합시다. Hôm nay chúng ta sẽ ăn gì? Hãy ăn món ăn Hàn đi. 가: 어떻게 계산하시겠어요? 나: 카드로
[Ngữ pháp] Danh từ + (으)로 (3)
Ngày đăng: 00:00 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 59
Danh từ + (으)로 (3) 1. Biểu hiện thứ được sử dụng khi làm một đồ vật nào đó. 치즈는 우유로 만들어요. Phô mai được làm từ sữa. 콩으로 두부를 만들었어요. Đã làm đậu phụ từ hạt đậu. 쌀로 떡을 만들어요. Làm bánh tok
[Ngữ pháp] Danh từ + (으)로 (2)
Ngày đăng: 00:00 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 80
Danh từ + (으)로 (2) Thể hiện phương pháp hoặc đồ vật được sử dụng khi làm một việc gì đó. 학교에 버스로 가요. Đến trường bằng xe bus. 이 음식은 젓가락으로 먹어요. Món ăn này ăn bằng đũa. 아이들이 연필로 편지를
[Ngữ pháp] Danh từ + (으)로 (1)
Ngày đăng: 00:00 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 53
Danh từ + (으)로 (1) 1. Gắn vào sau danh từ địa điểm để chỉ phương hướng, nơi hướng đến. Nếu danh từ có phụ âm cuối thì dùng 으로, nếu danh từ không có phụ âm cuối hoặc kết thúc bằng phụ âm cuối ㄹ thì dùng 로. 9시까지
[Ngữ pháp] Động từ + (으)려면
Ngày đăng: 00:00 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 134
Động từ/ Tính từ + (으)려면 (=려고 하면) 보다 => 보려면, 먹다 => 먹으려면 1. [A (으)려면 B] Nó là hình thái rút gọn của '(으)려고 하다'+ '(으)면', Ở A là giả định về ý đồ, ý định hay kế hoạch ở tương lai, còn ở B là
[Ngữ pháp] Động từ + -으려고 "định, để (làm gì)."
Ngày đăng: 00:00 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 64
Động từ + (으)려고 1. [A -으려고 B] Thể hiện việc thực hiện B là vì A. Gắn vào sau động từ, biểu hiện ý định của chủ thể hành động. Nghĩa tiếng Việt là "định, để (làm gì)." 한국어를 배우려고 헌국에 왔어요. Tôi đã
[Ngữ pháp] -(으)려고 하다 "định (làm)", "muốn (làm gì đó)"
Ngày đăng: 00:00 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 89
Trước tiên hãy cùng xem đoạn hội thoại bên dưới: 엄마: 얘들아, 이번 주 일요일이 할아버지 생신이야. Mấy đứa à, chủ nhật tuần này sẽ là sinh nhật ông nội đó. 지호: 알아요. 선물도 벌써 생각했어요. Con biết rồi, con cũng
[Ngữ pháp] (으)러 가다/오다/다니다: Đi đến đâu...để làm gì đó.
Ngày đăng: 00:00 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 46
Động từ + -(으)러 Trước tiên hãy cùng xem đoạn văn bên dưới: 지나: 선생님, 안녕하세요! 선생님: 어! 지나, 어디 가? 지나: 수영장에 가요. 요즘 수영을 배우러 다녀요. 선생님: 매일 수영하러 다녀? 지나:
[Ngữ pháp] (으)라고 하다 Lời nói gián tiếp (Câu yêu cầu/ mệnh lệnh)
Ngày đăng: 00:00 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 27
Động từ + (으)라고 하다 VD: 가다 => 가라고 하다, 먹다 => 먹으라고 하다 1. Đứng sau thân động từ để truyền đạt gián tiếp lại mệnh lệnh hay yêu cầu của người khác. 가: 유리 씨, 선생님께서 아까 뭐라고 하셌어요? Yu-ri
[Ngữ pháp] -으니까 'Vì, bởi vì', Nêu lý do
Ngày đăng: 00:00 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 46
-(으)니까 Vì, bởi vì, bởi vậy...cho nên... Trước tiên hãy cùng xem đoạn hội thoại sau: 엄마: 지나야, 오늘은 이 스웨터를 입고 가. 지나: 아직 이렇게 두꺼운 옷을 입는 친구들은 없어요. 안 입을래요. 엄마: 어제 비가 와서
[Ngữ pháp] -(으)니까 Nhận ra, Tìm ra
Ngày đăng: 00:00 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 45
Chúng ta đã tìm hiểu -(으)니까 với nghĩa nguyên nhân/ kết quả trong bài viết trước (bạn có thể xem lại tại đây). Trong bài viết này, chúng ta tìm hiểu một cách dùng khác đó là ‘nhận ra một sự thật/thực tế mới mẻ hoặc tìm ra
[Ngữ pháp] Danh từ + 와/과
Ngày đăng: 00:00 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 47
Danh từ + 와/과 친구 -> 친구와, 학생 -> 학생과 1. Thể hiện sự cùng nhau của hai hay nhiều đối tượng. (ghép hai hay nhiều danh từ với nhau) 저는 사과와 바나나를 좋아해요. Tôi thích chuối và táo. 오늘 아버지와 어머니가
[Ngữ pháp] Danh từ + 에서 (3)
Ngày đăng: 00:00 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 35
Danh từ + 에서 (3) 1. Sử dụng cùng với '오다, 가다, 출발하다' biểu hiện nơi được bắt đầu việc nào đó. 집에서 전화가 왔어요. Đã có điện thoại đến từ nhà. 여기에서 가면 지하철로 삼십 분 걸려요. Nếu đi từ đây bằng
[Ngữ pháp] Danh từ + 에서 (2)
Ngày đăng: 00:00 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 25
Danh từ + 에서 2 1. Biểu hiện nơi trở thành bối cảnh của việc nào đó. Đằng sau chủ yếu đi với Tính từ. 우리 반에서 민수 씨가 제일 키가 커요. Ở lớp tôi Min-su cao nhất. 제주도에서 한라산이 유명해요. Ở đảo Jeju, Núi Halla
[Ngữ pháp] Danh từ + 에서 (1)
Ngày đăng: 00:00 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 30
Danh từ + 에서 (1) 1. Thể hiện nơi chốn, địa điểm thực hiện hành động nào đó. 저는 학교에서 한국어를 배워요. Tôi học tiếng Hàn ở trường. 오늘은 집에서 쉴 거예요. Tôi sẽ nghỉ ngơi ở nhà hôm nay. So sánh 에서 (1) và 에
