Đào tạo tiếng Hàn
TOPIK
Tiếng Hàn Sơ Cấp
Tiếng Hàn Trung cấp
Sách-Tài Liệu TOPIK
Về Hàn Quốc
Sách
Khác
Lớp hội nhập XH-KIIP
[KIIP lớp 5 - Dịch tiếng Việt] Bài 31. 외국인의 정착과 참여를 위한 법과 제도 Luật và chế độ cho việc hòa nhập và định cư của người nước ngoài
Ngày đăng: 00:18 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 39
Section 1. 외국인의 정착을 돕는 한국의 법과 제도 Chế độ và luật của Hàn Quốc để giúp đỡ việc định cự của người nước ngoài Từ vựng: 처우: sự đãi ngộ, sự đối xử 제정되다: được ban hành, được quy
[KIIP lớp 5 - Dịch tiếng Việt] Bài 30. 외국인의 권리와 의무 Quyền lợi và nghĩa vụ của người nước ngoài
Ngày đăng: 00:18 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 63
Section 1: 외국인이 한국에 체류하려면 어떻게 해야 할까? Người nước ngoài nếu muốn cư trú tại Hàn Quốc phải làm như thế nào? Từ vựng: 소속 : thuộc về 구분하다: phân biệt, phân loại 즉 : Tức, tức là 머무르다:
[KIIP lớp 5 - Dịch tiếng Việt] Bài 29. 취직하기 Tìm được việc làm
Ngày đăng: 00:18 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 74
Section 1: 취직하기 쉽지 않네요 Tìm được việc không dễ dàng gì. Từ vựng: 취직하다: tìm được việc, có được việc làm (có được nghề nghiệp nhất định và đi làm việc.) 고자 : để, để cho 실현하다: thực hiện (thực hiện
[KIIP lớp 5 - Dịch tiếng Việt] Bài 28. 시장과 장보기 Chợ và mua sắm
Ngày đăng: 00:18 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 56
오늘은 어디에서 장을 볼까? Hôm nay đi chợ ở đâu? Từ vựng: 정해지다: được quy định 정기적: tính định kì, có tính chất định kì 정기시장: chợ phiên 사라지다: biến mất, mất hút 여전히: vẫn, vẫn còn, vẫn như xưa (giống
[KIIP level 5 - Dịch tiếng Việt] Bài 27. 금융 기관 이용하기 Sử dụng các tổ chức tài chính
Ngày đăng: 00:18 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 60
Section 1: 은행과 거래하려면 무엇이 필요할까? Khi muốn giao dịch với ngân hàng, bạn cần gì? Từ vựng: 거래하다: giao dịch 시중은행: ngân hàng thương mại 맡기다: gửi, ủy thác ký gởi, giao , giao phó 곳곳에: nơi nơi, khắp
[KIIP lớp 5 - Dịch tiếng Việt] Bài 26. 세계의 주역이 되고 있는 한국 경제 Kinh tế Hàn Quốc đang trở thành chủ chốt của thế giới
Ngày đăng: 00:18 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 49
Section 1: 한국, 첨단산업 시대의 무역 강국이 되다.Hàn Quốc trở thành một cường quốc thương mại trong kỷ nguyên của công nghiệp hiện đại. Từ vựng: 첨단산업: công nghiệp hiện đại 넘어서다: vượt qua 꾸준히: đều đặn
[KIIP lớp 5 - Dịch tiếng Việt] Bài 25. 경제 성장, 한강의 기적 Tăng trưởng kinh tế, kỳ tích sông Hàn
Ngày đăng: 00:17 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 47
Section 1: 한강의 기적을 이루다: Đạt được kỳ tích sông Hàn Từ vựng: 가난: sự đói nghèo 국민총소득 : tổng thu nhập quốc dân 불과하다: không quá 넘어서다: vượt qua 외환위기 : Khủng hoảng tiền tệ, khủng hoảng ngoại hối
[KIIP lớp 5 - Dịch tiếng Việt] Bài 24. 한국의 국제관계 Quan hệ quốc tế của Hàn Quốc
Ngày đăng: 00:17 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 44
Section 1: 분단의 아픔이 있는 대한민국: Nỗi đau chia cắt của Đại Hàn Dân Quốc Từ vựng: 분단: sự chia cắt, sự chia tách 세계대전: chiến tranh thế giới, đại chiến thế giới 패하다: bại, thua 지배 : sự cai trị, sự thống
[KIIP lớp 5 - Dịch tiếng Việt] Bài 23: 한국의 정치과정 Quá trình chính trị ở Hàn Quốc
Ngày đăng: 00:17 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 51
Section 1: 사람들의 다양한 이익은 어떻게 정치에 반영될까? Lợi ích khác nhau của người dân được phản ánh như thế nào trong chính trị? Từ vựng: 이익: Lợi ích 가치관 : giá trị quan 점차: dần dần, tuần tự 자리를 잡다: chiếm
[KIIP lớp 5 - Dịch tiếng Việt] Bài 22. 한국의 정부형태 Hính thái chính phủ Hàn Quốc
Ngày đăng: 00:17 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 58
Section 1: 한국의 행정부는 어떻게 구성되어 있을까? Cơ quan chính phủ Hàn Quốc được cấu thành như thế nào? Từ vựng: 권력 : quyền lực 적절하다: thích hợp, thích đáng 균형 : sự cân bằng 이루다: thực hiện, đạt được, tạo
[KIIP lớp 5 - Dịch tiếng Việt] Bài 21. 한국의 정치제도 Chế độ chính trị của Hàn Quốc
Ngày đăng: 00:17 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 106
Section 1: 한국에서는 선거를 어떻게 할까? Ở Hàn Quốc bầu cử như thế nào? Từ vựng: 투표하다: bỏ phiếu, bầu cử 선거권 : Quyền bầu cử 주어지다: được quy định 원칙: nguyên tắc 치러지다: tiến hành 추가되다:
[KIIP lớp 5 - Dịch tiếng Việt] Bài 20. 한국 정치와 민주주의의 발전 Chính trị Hàn Quốc và sự phát triển của chủ nghĩa dân chủ
Ngày đăng: 00:17 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 64
Section 1: 한국의 정치는 어떤 특징을 띠고 있을까? Chính trị ở Hàn Quốc mang đặc trưng gì? Từ vựng: 이해관계: quan hệ lợi hại, quan hệ lợi ích 조정하다: điều chỉnh, dàn xếp 통치하다: thống trị 가리키다: chỉ, chỉ
[KIIP lớp 5 - Dịch tiếng Việt] Bài 19. 한국의 전통 가치와 연고 Giá trị truyền thống và quan hệ ràng buộc ở Hàn Quốc
Ngày đăng: 00:17 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 93
Section 1: 한국인들이 중시하는 전통 가치는 무엇일까? Giá định truyền thống người Hàn Quốc xem trọng là gì? Từ vựng: 중시하다: xem trọng, coi trọng 다 보면 : xem thêm cấu trúc này tại đây 공경하다: cung kính, tôn kính 효 :
[KIIP lớp 5 - Dịch tiếng Việt] Bài 18. 한국의 대중문화 Văn hóa đại chúng của Hàn Quốc
Ngày đăng: 00:17 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 98
Section 1: 한국인이 사랑하는 대중문화 Văn hóa đại chúng mà người Hàn Quốc yêu thích Từ vựng: 소비하다: tiêu dùng 전시 : triển lãm 취향: khuynh hướng, sở thích 가곡 : Bài ca truyền thống của Hàn Quốc hát theo nhạc cụ truyền
[KIIP lớp 5 - Dịch tiếng Việt] Bài 17. 한국의 여러 가지 의례 Các loai nghi lễ ở Hàn Quốc
Ngày đăng: 00:17 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 78
Section 1: 한국의 주요 의례에는 어떤 것이 있을까? Nghi lễ chủ yếu ở Hàn Quốc có những cái nào? Từ vựng: 제사: lễ cúng giỗ, lễ cúng tế 혼인 신고 : đăng ký kết hôn 결혼식을 치르다: tổ chức đám cưới, thiết đãi tiệc
