Đào tạo tiếng Hàn

TOPIK

Tiếng Hàn Sơ Cấp

Tiếng Hàn Trung cấp

Sách-Tài Liệu TOPIK

Về Hàn Quốc

Sách

Khác

Lớp hội nhập XH-KIIP

[Ngữ pháp] Bất quy tắc ㅅ trong tiếng Hàn

[Ngữ pháp] Bất quy tắc ㅅ trong tiếng Hàn

Những động từ như 짓다, 붓다, 긋다, 잇다, 낫다… khi kết hợp với nguyên âm thì “ㅅ” bị lược bỏ. 짓다: 짓다 + 습니다 = 짓습니다 (Khi kết hợp với phụ âm thì không thay đổi). 짓다: 짓다 + 어요 = 지어요 (“ㅅ” bị lược

Bài 25. Diễn tả sự hối tiếc: -(으)ㄹ걸 그랬다, -았/었어야 했는데

Bài 25. Diễn tả sự hối tiếc: -(으)ㄹ걸 그랬다, -았/었어야 했는데

1. -(으)ㄹ걸 그랬다 가: 아키라 씨, 오셨어요? Akira, bạn đến rồi à? 나: 아, 모두들 정장을 입고 왔네요. 저도 정장을 입고 올걸 그랬어요. À vâng, hóa ra tất cả moi người đều mặc âu phục nhỉ. Đáng ra tôi cũng mặc âu phục


[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + 고도

[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + 고도 "mà lại, cho dù... vẫn, mặc dù... cũng"

Ngày đăng: 00:03 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 101

1. Là hình thái rút gọn của '고(1) + 아/어도' thể hiện việc có trạng thái ở vế sau khác với trạng thái ở vế trước (tương phản hoặc một đặc tính khác so với sự việc, cảm giác mà đã đề cập ở vế trước). Xem lại ngữ pháp

[Ngữ pháp] Động từ + 고는 'thì, mà'

[Ngữ pháp] Động từ + 고는 'thì, mà'

Ngày đăng: 00:03 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 68

1. Thể hiện việc sau khi thực hiện vế trước thì xảy ra hành động ở vế sau hoặc trở thành một trạng thái nào đó ở vế sau. Lúc này ở vế sau xuất hiện tình huống được biến đổi hay hành động, khác với sự mong đợi và chủ

[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + 고 해서, Danh từ + (이)고 해서

[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + 고 해서, Danh từ + (이)고 해서

Ngày đăng: 00:03 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 87

1. Thể hiện vế trước là lý do tiêu biểu, điển hình trong số nhiều lý do để trở thành việc thực hiện tình huống ở vế sau. Người nói dùng cấu trúc này để đưa ra nguyên nhân chính cho hành động của mình, nhưng cũng ám chỉ rằng

[Ngữ pháp] Động từ + 고 보니

[Ngữ pháp] Động từ + 고 보니 "làm (vế trước) ~ rồi mới thấy / rồi mới biết / rồi mới nhận ra...(vế sau)"

Ngày đăng: 00:02 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 33

1. Diễn đạt việc nhận ra, khám phá ra một kết quả mới, có thể không ngờ đến hoặc khác với suy nghĩ của mình ở vế sau, sau khi thực hiện một việc ở vế trước. Lúc này kết thúc câu chủ yếu ở hình thái quá khứ. Có thể dịch

[Ngữ pháp] Động từ + -고 말다 (2) -> -고 말겠다, 고 말 것이다

[Ngữ pháp] Động từ + -고 말다 (2) -> -고 말겠다, 고 말 것이다

Ngày đăng: 00:02 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 183

1. Thể hiện ý chí mạnh mẽ, nhất định muốn làm một việc gì đó của người nói. Lúc này chủ ngữ luôn ở ngôi thứ nhất '나(저), 우리'. Và '-고 말다' thường dùng ở dạng '-고 말겠다, 고 말 것이다'. (나는) 올해에는 그 시험에 꼭

[Ngữ pháp] Động từ + -고 말다 (1) -> 고 말았다 ‘cuối cùng thì, kết cuộc thì’

[Ngữ pháp] Động từ + -고 말다 (1) -> 고 말았다 ‘cuối cùng thì, kết cuộc thì’

Ngày đăng: 00:02 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 83

1. Đứng sau động từ, có nghĩa tương đương trong tiếng Việt là ‘cuối cùng thì, kết cuộc thì’, dùng để diễn tả một sự tiếc nuối vì một việc nào đó đã xảy ra ngoài ý muốn hoặc diễn tả một kết quả đạt được sau quá

[Ngữ pháp] Động từ + -고 나서 “xong rồi thì...”

[Ngữ pháp] Động từ + -고 나서 “xong rồi thì...”

Ngày đăng: 00:02 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 122

1. Đứng sau động từ với nghĩa là “xong rồi thì...” biểu hiện hành động ở vế sau được thực hiện sau khi hành động ở vế trước hoàn thành. 숙제를 끝내고 나서 친구를 만날 거예요. Hoàn thành xong bài tập về nhà tôi sẽ gặp

[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + -겠거니 하다

[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + -겠거니 하다 "cho là..., đoán là..., nghĩ là..."

Ngày đăng: 00:02 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 42

1. Diễn đạt việc dự đoán trước, tính trước của người nói về một tình huống nào đó sẽ được tạo thành, được xảy ra, đạt được một cách đương nhiên nhưng thực tế thì có thể đúng hoặc không. Có thể dịch sang tiếng Việt

[Ngữ pháp] Động từ + 게끔

[Ngữ pháp] Động từ + 게끔 "để, để cho"

Ngày đăng: 00:02 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 46

1. Là biểu hiện nhấn mạnh của '게(2)' (xem lại ở đây). Diễn tả hành động ở mệnh đề sau là cần thiết để thực hiện, đạt được hành động hay trạng thái ở mệnh đề trước (mệnh đề trước là mục tiêu, mục đích của mệnh

[Ngữ pháp] Động từ + 게(2)

[Ngữ pháp] Động từ + 게(2) "để, để cho"

Ngày đăng: 00:02 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 65

1. Cấu trúc này sử dụng để diễn tả kết quả được mong đợi, mục tiêu, tiêu chuẩn của hành động theo sau (chỉ ra mục đích hay tiêu chuẩn, lý do cho hành vi xuất hiện ở sau). Do đó nó có ý nghĩa là hành động ở mệnh đề sau là

[Ngữ pháp] Động từ - 게 하다 Bắt/ khiến cho ai làm gì; để cho/ cho phép ai làm gì

[Ngữ pháp] Động từ - 게 하다 Bắt/ khiến cho ai làm gì; để cho/ cho phép ai làm gì

Ngày đăng: 00:02 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 49

V + 게 하다 Nền tảng của cấu trúc này là một tác động, lý do, căn nguyên hay sự ảnh hưởng nào đó khiến một hành động xảy ra. Vì thế mà nó có thể được dịch ra theo hai cách tùy ngữ cảnh. Một là dựa trên sự ép buộc, thúc ép

[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + 게 마련이다

[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + 게 마련이다 "chắc chắn là..., đương nhiên là..."

Ngày đăng: 00:02 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 125

가다->가게 마련이다, 먹다->먹게 마련이다, 예쁘다->예쁘게 마련이다, 춥다->춥게 마련이다 1. Kết hợp sau động từ, tính từ biểu hiện nghĩa một việc nào đó hoặc một trạng thái nào đó xảy ra là đương nhiên, dĩ nhiên. Cấu trúc

[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + -건마는 'thế nhưng, nhưng mà'

[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + -건마는 'thế nhưng, nhưng mà'

Ngày đăng: 00:02 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 42

1. Gắn vào sau động từ và tính từ, có nghĩa tương đương trong tiếng Việt là 'thế nhưng, nhưng mà' thể hiện sự xuất hiện của một sự kiện hay động tác nào đó ngược lại với những điều mong đợi hay lý giải từ một sự thật

[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + 건 'không liên quan, không sao cho dù có làm cái gì'

[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + 건 'không liên quan, không sao cho dù có làm cái gì'

Ngày đăng: 00:02 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 20

마시다-> 마시건, 먹다->먹건, 예쁘다->예쁘건, 춥다->춥건 1. Biểu hiện có tính khẩu ngữ, thể hiện việc không liên quan, không sao cho dù có làm cái gì. Lúc này nếu phía trước kết hợp với '무엇, 어디, 누구, 언제, 어떻게' thì chủ

[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + -거든요

[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + -거든요

Ngày đăng: 00:02 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 63

가: 자야 씨, 오늘도 이 식당에 가려고요? Jaya này, hôm nay bạn lại đinh đi đến nhà hàng đó nữa à? 나: 네, 여기가 정말 맛있거든요. 마크 씨도 같이 갈래요? Ừ, ở đó đồ ăn ngon mà. Mark cũng đi cùng chứ? 가: 오늘 왜 그렇게