Đào tạo tiếng Hàn

TOPIK

Tiếng Hàn Sơ Cấp

Tiếng Hàn Trung cấp

Sách-Tài Liệu TOPIK

Về Hàn Quốc

Sách

Khác

Lớp hội nhập XH-KIIP

[Ngữ pháp] Bất quy tắc ㅅ trong tiếng Hàn

[Ngữ pháp] Bất quy tắc ㅅ trong tiếng Hàn

Những động từ như 짓다, 붓다, 긋다, 잇다, 낫다… khi kết hợp với nguyên âm thì “ㅅ” bị lược bỏ. 짓다: 짓다 + 습니다 = 짓습니다 (Khi kết hợp với phụ âm thì không thay đổi). 짓다: 짓다 + 어요 = 지어요 (“ㅅ” bị lược

Bài 25. Diễn tả sự hối tiếc: -(으)ㄹ걸 그랬다, -았/었어야 했는데

Bài 25. Diễn tả sự hối tiếc: -(으)ㄹ걸 그랬다, -았/었어야 했는데

1. -(으)ㄹ걸 그랬다 가: 아키라 씨, 오셨어요? Akira, bạn đến rồi à? 나: 아, 모두들 정장을 입고 왔네요. 저도 정장을 입고 올걸 그랬어요. À vâng, hóa ra tất cả moi người đều mặc âu phục nhỉ. Đáng ra tôi cũng mặc âu phục


[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + -던데요, -던데

[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + -던데요, -던데

Ngày đăng: 00:05 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 197

가: 집이 작아서 더 이상 물건을 둘 데가 없어서 고민이에요. Nhà chật nên tôi đang lo không có chỗ để đồ. 나: 지난번에 갔을 때는 집이 아주 커 보이던데요. Lần trước khi tôi đến thấy nhà có vẻ rất rộng mà. 가: 오늘은

[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + -던가요? '....sao, sao ạ?'

[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + -던가요? '....sao, sao ạ?'

Ngày đăng: 00:05 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 236

1. Là đuôi kết thúc, gắn vào sau động từ hoặc tính từ sử dụng khi thử hỏi người nghe xem đã có kinh nghiệm về việc nào đó ở quá khứ. Lúc này người nói hoặc không có kinh nghiệm hoặc không biết về việc đó, có nghĩa tương

[Ngữ pháp] Động từ/tính từ + 던 và  -았/었던

[Ngữ pháp] Động từ/tính từ + 던 và -았/었던

Ngày đăng: 00:05 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 192

-던 và -았/었/였던: A. -던 1. Cấu trúc này diễn tả hành động đã thường xuyên xảy ra ở quá khứ nhưng bây giờ đã chấm dứt. Trong trường hợp này thường đi kèm với các cụm từ diễn tả sự lặp lại như 여러번, 자주,

[Ngữ pháp] Danh từ + 덕분에 'nhờ có...mà...'

[Ngữ pháp] Danh từ + 덕분에 'nhờ có...mà...'

Ngày đăng: 00:05 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 95

N 덕분에 1. Được sử dụng sau danh từ để chỉ ra rằng với sự giúp đỡ của việc nào đó hay người nào đó đã dẫn đến kết quả tích cực, tốt đẹp. Sử dụng rất nhiều khi chào cảm ơn với trường hợp danh từ là một người nào

[Ngữ pháp] Danh từ + 더러/보고 Biểu hiện tương tự 에게/한테

[Ngữ pháp] Danh từ + 더러/보고 Biểu hiện tương tự 에게/한테

Ngày đăng: 00:05 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 66

1. Là biểu hiện mang tính khẩu ngữ gắn vào sau danh từ chỉ đối tượng hướng đến của động từ, và thể hiện hành động hay tình huống nào đó tác động một cách trực tiếp đến ai đó, có nghĩa tương đương trong tiếng Việt là

[Ngữ pháp] A/V더라도 cho dù/dù có... thì...(cũng)

[Ngữ pháp] A/V더라도 cho dù/dù có... thì...(cũng)

Ngày đăng: 00:05 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 212

1. [A더라도 B]: Cấu trúc này thể hiện việc thực hiện B không liên quan, không chịu ảnh hưởng khi giả định A xảy ra. Lúc này biểu thị A không thể làm ảnh hưởng đến B. Do vậy có thể dịch 'cho dù/dù có A thì B (cũng)'.

[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ+ -더라고요

[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ+ -더라고요

Ngày đăng: 00:05 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 112

가: 웨이밍 씨, 또 청소해요? Wei Ming, bạn lại dọn dẹp đấy à? 나: 날씨가 더워서 창문을 열어 두니까 먼지가 많이 들어오더라고요. Tại thời tiết nóng, tôi để mở cửa số nên nhiều bụi chui vào quá. 가: 혹시 카일리 씨

[Ngữ pháp] Động/Tính từ + 더라

[Ngữ pháp] Động/Tính từ + 더라

Ngày đăng: 00:05 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 114

Trước tiên hãy cùng xem và nghe hội thoại bên dưới để hiểu bối cảnh sử dụng của ngữ pháp này: A: 너 원룸으로 이사했다면서? 집은 좋아? Nghe nói cậu chuyển đến căn nhà một phòng rồi à? Nhà có tốt không? B: 응, 건물이 좀

[Ngữ pháp] A/V 더니 Vậy mà,thế mà.../ vì,do...nên

[Ngữ pháp] A/V 더니 Vậy mà,thế mà.../ vì,do...nên

Ngày đăng: 00:05 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 114

1. Sử dụng khi một trạng thái khác ở vế sau xuất hiện có tính tương phản, trái ngược với thứ mà người nói đã từng có kinh nghiệm hay đã biết trước đây ở vế trước (diễn tả sự đối lập giữa quá khứ và hiện tại của một

[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + 더군요/더군

[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + 더군요/더군

Ngày đăng: 00:05 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 138

1. Biểu hiện này là hình thái của '더 + 군(요)' sử dụng khi người nói thể hiện sự truyền đạt sự việc mới biết do trực tiếp trải nghiệm trong quá khứ, đồng thời chú ý hay cảm thán về sự việc đó. Lúc này chủ ngữ không thể

[Ngữ pháp] V/A 대요. Lời nói gián tiếp câu tường thuật - Dạng rút gọn có tính khẩu ngữ

[Ngữ pháp] V/A 대요. Lời nói gián tiếp câu tường thuật - Dạng rút gọn có tính khẩu ngữ

Ngày đăng: 00:05 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 70

V + ㄴ/는대요 : 가다->간대요, 먹다->먹는대요 A + 대요 : 나쁘다->나쁘대요, 좋다->좋대요 Nếu thân động từ hành động kết thúc bằng phụ âm thì dùng '-는대요', kết thúc bằng nguyên âm thì dùng '-ㄴ대요', sau thân tính từ

[Ngữ pháp] Động từ + 다시피, 다시피 하다

[Ngữ pháp] Động từ + 다시피, 다시피 하다

Ngày đăng: 00:05 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 158

Động từ + 다시피 1. Biểu hiện này thường kết hợp với các động từ biểu hiện sự cảm nhận, tri giác như: "biết, nhìn, cảm thấy, nghe....('알다, 보다, 느끼다, 듣다, 짐작하다, 깨닫다, 예상하다'...)" tạo nên nghĩa “như …đã

[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + -다고 하던데

[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + -다고 하던데

Ngày đăng: 00:05 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 65

가: 한강에서 불꽃놀이 축제를 한다고 하던데 같이 안 갈래요? Nghe nói ở sông Hàn có lễ hội pháo hoa, em đi anh cùng nhé? 나: 네, 좋아요. 정말 멋지겠네요. 같이 가요. Vâng, hay đấy ạ. Chắc sẽ tuyệt lắm đó. Chúng mình cùng

[Ngữ pháp] Động/Tính từ + 다가도

[Ngữ pháp] Động/Tính từ + 다가도

Ngày đăng: 00:05 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 139

Trước tiên hãy cùng xem và nghe hội thoại bên dưới để hiểu bối cảnh sử dụng của ngữ pháp này: A: 유양 씨, 발표 잘했어요? Yu Yang, cậu thuyết trình tốt chứ? B: 아니요. 잘 못했어요. 이번에도 교수님께 지적을

[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + -다가는

[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + -다가는

Ngày đăng: 00:05 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 79

가: 엄마, 야채는 싫어요. 햄 주세요! Mẹ à, con ghét ăn rau. Cho con xúc xích đi. 나: 이렇게 편식을 하다가는 키가 크지 않을 거야. 음식을 골고루 먹어야 키가 크지. Nếu con chỉ ăn một loại đồ ăn như thế, con sẽ không cao đâu.