Đào tạo tiếng Hàn
TOPIK
Tiếng Hàn Sơ Cấp
Tiếng Hàn Trung cấp
Sách-Tài Liệu TOPIK
Về Hàn Quốc
Sách
Khác
Lớp hội nhập XH-KIIP
[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + -(으)ㄹ까 봐
Ngày đăng: 00:08 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 167
Động từ/Tính từ +(으)ㄹ까 봐 Có nghĩa là ‘sợ rằng, lo rằng, e rằng’, nó là dạng rút ngắn của -(으)ㄹ까 봐(서). Nó thường đi cùng với ‘걱정이다’, ‘걱정이 되다’ hay ‘걱정하다’. Ngữ pháp này có 3 cách dùng như
[Ngữ pháp] Động từ + (으)ㄹ까 보다
Ngày đăng: 00:08 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 52
Trước tiên hãy cùng xem và nghe hội thoại bên dưới để hiểu bối cảnh sử dụng của ngữ pháp này: A: 왜 이렇게 표정이 안 좋아? 어디 아파? Sao vẻ mặt không được tốt thế này? Cậu đau ở đâu hả? B: 속이 좀 쓰려.
[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + -(으)ㄹ걸요 "có lẽ, chắc là"
Ngày đăng: 00:08 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 41
가: 혹시 마크 씨 못 보셨어요? Bạn có thấy Mark không? 나: 아마 커피숍에 있을걸요. 아까 커피숍에 간다고 했거든요. Có lẽ anh ấy ở quán café. Lúc nãy anh ấy nói là đi đến quán café mà. 가: 어제 양강 씨도 테니스 치러
[Ngữ pháp] Động từ + (으)ㄹ 건가요?
Ngày đăng: 00:08 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 188
Trước tiên hãy cùng xem hội thoại bên dưới để hiểu bối cảnh sử dụng của ngữ pháp này: A: 저, 여기서 동대문역까지 어떻게 가요? Từ đây đến ga Dongdaemun đi như thế nào ạ? B: 공항버스나 지하철로 가실 수 있는데 무엇을
[Ngữ pháp] Danh từ + 을/를 통해
Ngày đăng: 00:08 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 52
Trước tiên hãy cùng xem và nghe hội thoại bên dưới để hiểu bối cảnh sử dụng của ngữ pháp này: A: 요즘은 후배들이 선배님이라고 부르지 않고 이름에 ‘씨’를 붙여서 부르더라. Dạo này các hậu bối không còn gọi tiền bối
[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + (으)ㄹ 텐데
Ngày đăng: 00:08 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 108
Động từ/Tính từ+ (으)ㄹ 텐데 오다 => 올 텐데, 찾다 => 찾을 텐데, 바쁘다 => 바쁠 텐데, 좋다 => 좋을 텐데. 1. Được dùng khi người nói giả định, suy đoán, phỏng đoán về một hoàn cảnh (như bối cảnh, nguyên do, sự đối
[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + -(으)ㄹ 줄이야 "không ngờ là..., ai mà biết được là..., biết đâu được là..."
Ngày đăng: 00:08 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 83
Kết hợp sau động từ, tính từ chỉ một tình huống hoặc một trạng thái không thể lường trước được. Cấu trúc này thường dùng khi nói về một việc ngoài dự kiến hoặc một tình huống mà người nói ngạc nhiên, bối rối. Cấu trúc
[Ngữ pháp] Động từ + (으)ㄹ 정도로/ Động từ + (으)ㄹ 정도이다
Ngày đăng: 00:08 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 170
Động từ + (으)ㄹ 정도로 Động từ + (으)ㄹ 정도이다 쓰다 => 쓸 정도로, 먹다 => 먹을 정도로 1. Hai dạng thức ở trên chỉ khác nhau ở chỗ vị trí của nó ở giữa hay cuối câu, còn cả hai đều biểu hiện sự tương ứng phù
[Ngữ pháp] Danh từ + 을/를 위해서
Ngày đăng: 00:08 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 121
Trước tiên hãy cùng xem đoạn văn bên dưới để xem bối cảnh sử dụng: A: 데이트가 있는데 급하게 야근을 해야 하면 어떻게 하겠습니까? Anh sẽ làm như thế nào nếu anh có một buổi hẹn hò nhưng phải tăng ca đột xuất? B: 그 일이
[Ngữ pháp] Động từ/tính từ -(으)ㄹ 수밖에 없다
Ngày đăng: 00:08 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 131
-(으)ㄹ 수밖에 없다 là dạng ngữ pháp kết hợp của hai ngữ pháp -(으)ㄹ 수 없다 (không thể làm thứ gì đó) và 밖에 được dùng trong câu phủ định để diễn đạt ý nghĩa “chỉ có/ only”. -(으)ㄹ 수 없다 = không thể/ can’t 할 수
[Ngữ pháp] Động từ + (으)ㄹ 생각이다
Ngày đăng: 00:08 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 223
Trước tiên hãy cùng xem và nghe hội thoại bên dưới để hiểu bối cảnh sử dụng của ngữ pháp này: A: 여기에 서명하시면 돼요. 계약금은 이 계좌로 이체하시면 되고요. Anh ký vào ở đây là được ạ. Còn tiền đặt cọc thì anh
[Ngữ pháp] Động/Tính từ + (으)ㄹ 뿐이다, (으)ㄹ 뿐 ‘chỉ, chỉ là’
Ngày đăng: 00:08 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 152
1. Đứng sau động từ hay tính từ thể hiện ngoài trạng thái hay tình huống mà từ ngữ phía trước diễn đạt thì không có cái nào đó khác cả (diễn tả 1 sự việc không hơn không kém với mệnh đề phía trước), có nghĩa trong tiếng Việt
[Ngữ pháp] Động từ + (으)ㄹ 뻔하다/-(으)ㄹ 뻔 했다
Ngày đăng: 00:08 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 104
Động từ + (으)ㄹ 뻔하다 놓치다 => 놓칠 뻔하다, 잊다 => 잊을 뻔하다. 1. Đứng sau động từ thể hiện một việc dù khả năng xảy ra cao nhưng đã không xảy ra. Nghĩa tương ứng trong tiếng Việt là “suýt chút nữa, gần như/suýt
[Ngữ pháp] Danh từ + 을/를 비롯해서
Ngày đăng: 00:08 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 597
Trước tiên hãy cùng xem và nghe hội thoại bên dưới để hiểu bối cảnh sử dụng của ngữ pháp này: A: 수술 시간이 정해졌습니까? Thời gian phẩu thuật đã được quyết định chưa ạ? B: 네, 내일 아침 8시 수술이어서 오늘 밤
[Ngữ pháp] Động từ + (으)ㄹ 바에야
Ngày đăng: 00:08 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 155
1. Kết hợp sau động từ biểu hiện nghĩa "đối với việc..... mà nói thì....." trong tiếng Việt. Được dùng khi đưa ra một phương án thay thế khác tốt hơn so với một tình huống nào đó đang được đề cập đến hoặc so với một tình
