Các ví dụ khác:
길이 너무 미끄러워서 넘어질 뻔했어요.
요즘 정신이 없어서 큰 실수할 뻔했어요.
Gần đây tôi như kẻ mất hồn, suýt nữa thì đã mắc sai lầm lớn.
큰일 나다 (xảy ra chuyện lớn/chuyện nghiêm trọng)
큰일 날 뻔했어요.
Gần như đã có chuyện nghiêm trọng xảy ra.
다치다 (đau)
하마터면 크게 다칠 뻔했어요.
Suýt nữa thì bị thương nặng rồi.
잊어버리다 (quên)
요즘 너무 바빠서 하마터면 중요한 약속을 잊어버릴 뻔했어요.
Gần đây do quá bận rộn mà suýt quên một cuộc hẹn quan trọng.
죽다 (chết/mất)
차 사고가 나서 죽을 뻔했어요. Vì tai nạn ô tô mà tôi suýt mất mạng.
물에 빠져서 죽을 뻔했어요. Vì bị té xuống nước, tôi suýt chết đuối.
너무 추워서 죽을 뻔했어. Ôi lạnh chết mất!
목이 말라서 죽을 뻔했어요. Tôi đã khát gần như muốn chết!
무서워서 죽을 뻔했어요. Tôi đã sợ chết đi được!
- Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp: Bấm vào đây
- Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn trung cấp, cao cấp: Bấm vào đây
- Tham gia nhóm học và thảo luận tiếng Hàn: Bấm vào đây
- Trang facebook cập nhật các bài học, ngữ pháp và từ vựng:

Ảnh minh họa: Nguồn King Sejong Institute