VISA THƯƠNG MẠI (C-3-4) | |
Thời gian xử lý hồ sơ : 14 ngày (bao gồm ngày thu hồ sơ và ngày làm viêc từ thứ 2~ thứ 6) | |
Người mời (phía Hàn Quốc) |
Người được mời (phía Việt Nam) |
1. Thư mời gốc ⟶ Không có mẫu riêng, ghi rõ chi tiết thời gian mời, lý do mời, nội dung bảo đảm về nước(ghi rõ chi tiết tất cả nội dung bao gồm cả thông tin người mời phía Hàn Quốc) ⟶ Trong trường hợp chỉ ký tên mà không đóng dấu pháp nhân trên thư mời và giấy bảo lãnh thì cần nộp giấy xác nhận chữ ký, ⟶ Trong trường hợp sử dụng mẫu dấu sử dụng trên thư mời và giấy bảo lãnh thì phải nộp thêm chứng nhận mẫu dấu sử dụng. 4. Bản sao Đăng ký thành lập của tổ chức hoặc Chứng nhận mã số(là bản được cấp trong vòng 3 tháng gần nhất) ※ Không áp dụng cho giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
※ Không áp dụng cho giấy nộp thuế, chứng nhận thuế giá trị gia tăng
7. Tài liệu chứng minh mục đích thương mại → Hợp đồng mua bán, thư đề nghị xúc tiến dự án kinh doanh, giấy tờ khai báo xuất nhập khẩu, bản sao LC, giấy xác nhận xuất nhập khẩu, biên lai chuyển tiền, biên lai nhận tiền, bản sao B/L… |
1. Hộ chiếu gốc và bản sao (Phải có giá trị ít nhất 6 tháng trở lên tính từ ngày nộp hồ sơ)
→ Nhân viên công ty: giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (bản dịch tiếng Anh/tiếng Hàn công chứng trong vòng 3 tháng gần nhất), hợp đồng lao động, quyết định cử đi công tác → Giám đốc: Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh(bản dịch tiếng Anh/tiếng Hàn công chứng trong vòng 3 tháng gần nhất)
※ Nếu trong giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh không có ngành nghề của công ty thì phải vào trang web www.dangkykinhdoanh.gov.vn để in thông tin ngành nghề phần tiếng Việt và Tiếng Anh rồi đóng dấu công ty để nộp. 5. Giấy chứng nhận nộp thuế vào ngân sách Nhà nước 6. Bản sao chứng minh thư/căn cước công dân người đăng ký 7. Tài liệu chứng minh mục đích thương mại → Giấy phép thành lập đầu tư, Hợp đồng mua bán, bản sao LC, giấy xác nhận xuất nhập khẩu, biên lai chuyển tiền, biên lai nhận tiền, bản sao B/L… |
□ Lưu ý khi nộp hồ sơ: ㅇ Trường hợp giấy tờ phía Việt Nam chuẩn bị bằng tiếng Việt, cần dịch công chứng tiếng Hàn hoặc tiếng Anh tại các văn phòng công chứng mà Chính phủ Việt Nam cấp phép ※ Giấy tờ phía Hàn Quốc không cần công chứng ㅇ Trường hợp giấy tờ không quy định về thời gian hiệu lực, nộp tất cả giấy tờ cấp trong vòng 3 tháng gần nhất kể từ ngày nộp đơn xin visa
ㅇ Người dân cư trú từ Đà Nẵng trở về phía Bắc Việt Nam(ngoại trừ Đà Nẵng, Huế, Quảng Nam, Quảng Ngãi) có thể nộp hồ sơ (nếu người đang tạm trú thì phải có sổ tạm trú) ※ Người dân cư trú tại Đà Nẵng, Huế, Quảng Nam, Quảng Ngãi nộp hồ sơ tại Tổng lãnh sự quán Đà Nẵng ※ Trong trường hợp gặp khó khăn khi thẩm tra chỉ bằng hồ sơ đã nộp, Đại sứ quán có thể yêu cầu phỏng vấn hoặc bổ sung thêm hồ sơ, do đó thời gian dự kiến cấp visa có thể thay đổi
ㅇ Khi đi nộp hộ hồ sơ, cần tài liệu chứng minh quan hệ với người đăng ký (Trường hợp là đồng nghiệp cùng công ty với người đăng ký) Bản gốc và bản sao hợp đồng lao động, bản sao chứng minh thư/CCCD của người nộp (Trường hợp là gia đình của người đăng ký) Bản gốc và bản sao Sổ hộ khẩu(hộ tịch), bản sao chứng minh thư/CCCD của người nộp |
VISA THAM DỰ HỘI NGHỊ, SỰ KIỆN(C-3-1) | |
Thời gian xử lý hồ sơ : 14 ngày (bao gồm ngày thu hồ sơ và ngày làm viêc từ thứ 2~ thứ 6) | |
Người mời (phía Hàn Quốc) |
Người được mời (phía Việt Nam) |
1. Thư mời gốc 2. Giấy bảo lãnh gốc 3. Chứng nhận mẫu dấu / Chứng nhận mẫu dấu cá nhân (trường hợp là người kinh doanh cá nhân (là bản gốc được cấp trong vòng 3 tháng gần nhất) ⟶ Trong trường hợp chỉ ký tên mà không đóng dấu pháp nhân trên thư mời và giấy bảo lãnh thì cần nộp giấy xác nhận chữ ký, ⟶ Trong trường họp sử dụng mẫu dấu sử dụng trên thư mời và giấy bảo lãnh thì phải nộp thêm chứng nhận mẫu dấu sử dụng.
4. Bản sao Đăng ký thành lập của tổ chức hoặc Chứng nhận mã số(là bản được cấp trong vòng 3 tháng gần nhất) ※Không áp dụng cho giấy chứng nhận đăng kí kinh doanh 5. Giấy xác nhận nộp thuế / Giấy chứng nhận nộp thuế (là bản cấp trong vòng 3 tháng gần nhất) ※Không áp dụng cho giấy nộp thuế, chứng nhận thuế giá trị gia tăng 6. Lịch trình và tài liệu giới thiệu sự kiện(thời gian lịch trình đồng nhất với thời gian mời trên thư mời) → Ví dụ: Lịch trình chi tiết, nội dung công việc và tài liệu giới thiệu sự kiện(brochure) ※ Trong trường hợp là cơ quan hành chính nhà nước, trung ương hoặc trường đại học công lập mà có công văn đính kèm thì có khả năng được miễn thư mời, giấy chứng nhận nộp thuế và giấy bảo lãnh. Trong quá trình thẩm tra hồ sơ, có thể yêu cầu bổ sung hồ sơ liên quan khi cần thiết Trường hợp trường dân lập mời, cần phải chuẩn bị tất cả hồ sơ yêu cầu như trên. |
1. Hộ chiếu gốc và bản sao (Phải có giá trị ít nhất trên 6 tháng tính từ ngày nộp hồ sơ) 2. Đơn xin visa (dán 01 ảnh nền trắng cỡ 3.5cm * 4.5cm) 3. Giấy chứng nhận công việc 4. Giấy tờ liên quan đến vận hành công ty 5. Giấy tờ chứng minh quan hệ → Tài liệu có thể chứng minh việc tham gia sự kiện → Tài liệu liên quan như tài liệu thành lập cơ quan đoàn thể có thể chứng minh quan hệ giữa người mời và người đăng ký(người được mời), chứng chỉ bằng cấp 6. Bản sao chứng minh thư/căn cước công dân người đăng ký |
□ Lưu ý khi nộp hồ sơ: ㅇ Trường hợp giấy tờ phía Việt Nam chuẩn bị bằng tiếng Việt, cần dịch công chứng tiếng Hàn hoặc tiếng Anh tại các văn phòng công chứng mà Chính phủ Việt Nam cấp phép ※ Giấy tờ phía Hàn Quốc không cần công chứng ㅇ Trường hợp giấy tờ không quy định về thời gian hiệu lực, nộp tất cả giấy tờ cấp trong vòng 3 tháng gần nhất kể từ ngày nộp đơn xin visa
※ Người dân cư trú từ Đà Nẵng trở về phía Bắc Việt Nam(ngoại trừ Đà Nẵng, Huế, Quảng Nam, Quảng Ngãi) có thể nộp hồ sơ (nếu người đang tạm trú thì phải có sổ tạm trú) ※ Người dân cư trú tại Đà Nẵng, Huế, Quảng Nam, Quảng Ngãi nộp hồ sơ tại Tổng lãnh sự quán Đà Nẵng ※ Trong trường hợp gặp khó khăn khi thẩm tra chỉ bằng hồ sơ đã nộp, Đại sứ quán có thể yêu cầu phỏng vấn hoặc bổ sung thêm hồ sơ, do đó thời gian dự kiến cấp visa có thể thay đổi
ㅇ Khi đi nộp hộ hồ sơ, cần tài liệu chứng minh quan hệ với người đăng ký (Trường hợp là đồng nghiệp cùng công ty với người đăng ký) Bản gốc và bản sao hợp đồng lao động, bản sao chứng minh thư/CCCD của người nộp (Trường hợp là gia đình của người đăng ký) Bản gốc và bản sao Sổ hộ khẩu(hộ tịch), bản sao chứng minh thư/CCCD của người nộp ※ Trường hợp đi nộp hộ phải có giấy tờ chứng minh quan hệ: |
* Tài liệu đính kèm:
1. Mẫu giấy bảo lãnh (Hàn-Anh)
2. Mẫu giấy chứng nhận nộp thuế
3. Mẫu giấy xác nhận đăng ký kinh doanh