Visa Đại Đô Thị (C-3-91): Thị thực đi lại nhiều lần, thời gian lưu trú 30 ngày, có hiệu lực trong vòng 05 năm
Ⓐ Hồ sơ cần thiết cho các công ty du lịch đại diện nộp hồ sơ xin visa
Phân loại |
Hồ sơ cần thiết ※ Hồ sơ được cấp bởi cơ quan Nhà nước Việt Nam cần được dịch thuật công chứng |
Ghi chú |
||
Công ty du lịch |
Công ty du lịch Việt Nam |
1 |
Danh sách người đăng ký xin cấp thị thực (Có đóng dấu công ty) |
|
2 |
Giấy phép đăng ký kinh doanh |
|||
3 |
Giấy phép lữ hành quốc tế |
|||
4 |
Giấy xác nhận nộp thuế |
|||
5 |
Bản sao CMND/CCCD nhân viên được ủy quyền nộp hồ sơ (bao gồm giấy ủy quyền của công ty) |
|
||
Đối tác công ty du lịch Hàn Quốc |
1 |
Giấy bảo lãnh |
Tham khảo mẫu |
|
2 |
Giấy phép đăng ký kinh doanh |
|
||
3 |
Giấy xác nhận nộp thuế |
|
||
Người đăng ký xin cấp thị thực |
1 |
Hộ chiếu bản gốc kèm bản sao (còn thời hạn trên 06 tháng) |
|
|
2 |
Bản sao CMND/CCCD |
|
||
3 |
Đơn xin cấp thị thực (có dán ảnh) |
Tham khảo mẫu |
||
4 |
Bản gốc Sổ hộ khẩu Hà Nội (01 năm trở lên) và 1 bản dịch tiếng Anh hoặc tiếng Hàn công chứng ※ Không công nhận trường hợp nộp sổ tạm trú |
|
||
5 |
Hồ sơ chứng minh nhân thân (Nhân viên văn phòng) Hợp đồng lao động, Giấy chứng nhận đang làm việc, Giấy đồng ý cho nghỉ phép (lựa chọn 1). (Kinh doanh cá nhân) Giấy phép đăng ký kinh doanh, Giấy chứng nhận nộp thuế (không cần dịch thuật công chứng). (Học sinh) Thẻ học sinh hoặc giấy chứng nhận đang theo học) ※ Trường hợp người đăng ký cấp thị thực là trẻ vị thành niên dưới 18 tuổi, cần nộp giấy đồng ý du lịch của bố mẹ kèm theo giấy tờ chứng minh quan hệ (sổ hộ khẩu, giấy khai sinh, đăng ký kết hôn của bố mẹ...v.v có dịch thuật công chứng) (Người về hưu) Giấy xác nhận lĩnh lương hưu, Giấy chứng nhận nghỉ hưu, Sổ bảo hiểm xã hội (lựa chọn 1) |
|
||
6 |
Hồ sơ chứng minh tài chính (Nhân viên văn phòng) Bảng lương và sao kê tài khoản ngân hàng (03 tháng gần đây) (Trường hợp còn lại) Sao kê tài khoản ngân hàng (03 tháng gần nhất) ※ Trường hợp người xin visa là trẻ vị thành niên dưới 18 tuổi sẽ phải nộp hồ sơ chứng minh tài chính của bố mẹ kèm theo giấy tờ chứng minh quan hệ (sổ hộ khẩu, giấy khai sinh, đăng ký kết hôn của bố mẹ...v.v có dịch thuật công chứng) |
|
Ⓑ Hồ sơ cần thiết đối với trường hợp tự xin visa
Phân loại |
Hồ sơ cần thiết ※ Hồ sơ được cấp bởi cơ quan Nhà nước Việt Nam cần được dịch thuật công chứng |
Ghi chú |
|
Người đăng ký xin cấp thị thực
|
1 |
Hộ chiếu bản gốc kèm bản sao (còn thời hạn trên 06 tháng) |
|
2 |
Bản sao CMND/CCCD |
|
|
3 |
Đơn xin cấp thị thực (có dán ảnh) |
Tham khảo mẫu |
|
4 |
Bản gốc Sổ hộ khẩu Hà Nội (01 năm trở lên) và 1 bản dịch tiếng Anh hoặc tiếng Hàn công chứng ※ Không công nhận trường hợp nộp sổ tạm trú |
|
|
5 |
Hồ sơ chứng minh nhân thân - (Nhân viên văn phòng) Hợp đồng lao động, Giấy chứng nhận đang làm việc, Giấy đồng ý cho nghỉ phép (lựa chọn 1). - (Kinh doanh cá nhân) Giấy phép đăng ký kinh doanh, Giấy chứng nhận nộp thuế (không cần dịch thuật công chứng). - (Học sinh) Thẻ học sinh hoặc giấy chứng nhận đang theo học) ※ Trường hợp người đăng ký cấp thị thực là trẻ vị thành niên dưới 18 tuổi, cần nộp giấy đồng ý du lịch của bố mẹ kèm theo giấy tờ chứng minh quan hệ (sổ hộ khẩu, giấy khai sinh, đăng ký kết hôn của bố mẹ...v.v có dịch thuật công chứng) - (Người về hưu) Giấy xác nhận lĩnh lương hưu, Giấy chứng nhận nghỉ hưu, Sổ bảo hiểm xã hội (lựa chọn 1) |
|
|
6 |
Hồ sơ chứng minh tài chính - (Nhân viên văn phòng) Bảng lương và sao kê tài khoản ngân hàng (03 tháng gần đây) - (Trường hợp còn lại) Sao kê tài khoản ngân hàng (03 tháng gần nhất) ※ Trường hợp người xin visa là trẻ vị thành niên dưới 18 tuổi sẽ phải nộp hồ sơ chứng minh tài chính của bố mẹ kèm theo giấy tờ chứng minh quan hệ (sổ hộ khẩu, giấy khai sinh, đăng ký kết hôn của bố mẹ...v.v có dịch thuật công chứng) |
|